Đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán Lớp 1 (Kết nối tri thức và cuộc sống) - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học TTNC Bò & Đồng Cỏ Ba Vì (Có đáp án)

Bài 1: (1 điểm):

Trong các số : 6, 9, 10, 1. số lớn nhất là:

A. 6 B . 9 C . 10

Bài 2: (1 điểm)

Số 7 bé hơn số:

A. 9 B . 6 C . 7

Bài 3: (1điểm )

Dãy số nào sau đây sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn

A. 4, 0, 1 ,9 B. 9, 4, 1, 0 C. 0, 1, 4 ,9

Bài 4: (1 điểm )

Dấu cần điền vào chỗ chấm là:

3 +7 6 + 4

A . > B . < C . =

Bài 5: (1 điểm ):

Số cần điền vào chỗ chấm là:

- 5 = 5

doc 3 trang Hoàng Nam 15/06/2024 1540
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán Lớp 1 (Kết nối tri thức và cuộc sống) - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học TTNC Bò & Đồng Cỏ Ba Vì (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_i_mon_toan_lop_1_ket_noi_tri_thuc_va.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán Lớp 1 (Kết nối tri thức và cuộc sống) - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học TTNC Bò & Đồng Cỏ Ba Vì (Có đáp án)

  1. TRƯỜNG TIỂU HỌC TTNC BÒ & KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Đ.CỎ BA VÌ Năm học: 2021- 2022 MÔN: TOÁN LỚP 1 (Thời gian làm bài : 60 phút) Họ và tên học sinh: .Lớp 1A . Họ và tên giáo viên: Chữ ký: Điểm: Nhận xét của GV Chữ ký phụ huynh A. Phần 2. Trắc nghiệm: (5 điểm) Chọn Viết đáp án đúng Bài 1: (1 điểm): Trong các số : 6, 9, 10, 1. số lớn nhất là: A. 6 B . 9 C . 10 Bài 2: (1 điểm) Số 7 bé hơn số: A. 9 B . 6 C . 7 Bài 3: (1điểm ) Dãy số nào sau đây sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn A. 4, 0, 1 ,9 B. 9, 4, 1, 0 C. 0, 1, 4 ,9 Bài 4: (1 điểm ) Dấu cần điền vào chỗ chấm là: 3 +7 6 + 4 A . > B . < C . = Bài 5: (1 điểm ): Số cần điền vào chỗ chấm là: - 5 = 5 A . 0 B . 5 C . 10
  2. B. Phần 2. Tự luận: (5 điểm) Bài 1: (2 điểm).Tính 3+ 4 = 9 – 6 = 9- 3+ 2 = 3+ 5 – 4 = Bài 2: Số ( 1 điểm) + 4 = 7 8 - = 3 Bài 3. ( 1 điểm) Xem tranh rồi viết phép tính thích hợp: a) = b) = Bài 4: (1điểm).Viết 4 phép cộng có kết quả là 6.
  3. Toán Phần 1: Trắc nghiệm ( 5 điểm) Bài 1: C 1 điểm Bài 2: B 1 điểm Bài 3: A 1 điểm Bài 4: C 1 điểm Bài 5:B 1 điểm Phần 2: Tự luận ( 5 điểm) Bài 1: Đúng mỗi ý được 0,5 điểm 3+ 4 = 7 9 – 6 = 3 9- 3+ 2 = 8 3+ 5 – 4 = 4 Bài 2: 1 điểm 5 + 4 = 7 8 – 5 = 3 Bài 3: 1 điểm 5 – 0 = 5 hoặc 5+ 0 = 5 Bài 4: 1 điểm 6+ 0 = 6 1 + 5 = 6 0 + 6 = 6 5+ 1 = 3 ( Tùy HS nêu phép tính đúng cho 1 điểm )