Các dạng toán thường gặp trong đề thi học kì 2 lớp 1

A. Các dạng toán điển hình trong đề thi học kì 2
1. Dạng 1: Tính
Bài 1: Đặt rồi tính
a, 32 + 7 b, 58 - 4 c, 77 - 3 d, 14 + 5
Bài 2: Tính
a, 45 + 34 b, 56 - 20 c, 18 + 71 d, 74 - 3
e, 3 + 63 f, 99 - 48 g, 54 + 45 h, 65 - 23
Bài 3: Tính
a, 30cm + 4cm b, 18cm - 8cm
c, 25cm + 14cm d, 48cm + 21cm
e, 74cm - 4cm f, 53cm + 3cm
Lời giải:
Bài 1: Học sinh tự đặt phép tính
a, 32 + 7 = 39 b, 58 - 4 = 54 c, 77 - 3 = 74 d, 14 + 5 = 19
Bài 2:
a, 45 + 34 = 79 b, 56 - 20 = 36 c, 18 + 71 = 89 d, 74 - 3 = 71
e, 3 + 63 = 66 f, 99 - 48 = 51 g, 54 + 45 = 99 h, 65 - 23 = 42
pdf 9 trang Hoàng Nam 03/01/2024 880
Bạn đang xem tài liệu "Các dạng toán thường gặp trong đề thi học kì 2 lớp 1", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfcac_dang_toan_thuong_gap_trong_de_thi_hoc_ki_2_lop_1.pdf

Nội dung text: Các dạng toán thường gặp trong đề thi học kì 2 lớp 1

  1. Các dạng toán thường gặp trong đề thi học kì 2 lớp 1 A. Các dạng toán điển hình trong đề thi học kì 2 1. Dạng 1: Tính Bài 1: Đặt rồi tính a, 32 + 7 b, 58 - 4 c, 77 - 3 d, 14 + 5 Bài 2: Tính a, 45 + 34 b, 56 - 20 c, 18 + 71 d, 74 - 3 e, 3 + 63 f, 99 - 48 g, 54 + 45 h, 65 - 23 Bài 3: Tính a, 30cm + 4cm b, 18cm - 8cm c, 25cm + 14cm d, 48cm + 21cm e, 74cm - 4cm f, 53cm + 3cm Lời giải: Bài 1: Học sinh tự đặt phép tính a, 32 + 7 = 39 b, 58 - 4 = 54 c, 77 - 3 = 74 d, 14 + 5 = 19 Bài 2: a, 45 + 34 = 79 b, 56 - 20 = 36 c, 18 + 71 = 89 d, 74 - 3 = 71 e, 3 + 63 = 66 f, 99 - 48 = 51 g, 54 + 45 = 99 h, 65 - 23 = 42 Bài 3: a, 30cm + 4cm = 34cm b, 18cm - 8cm = 10cm c, 25cm + 14cm = 39cm d, 48cm + 21cm = 69cm e, 74cm - 4cm = 70cm f, 53cm + 3cm = 56cm
  2. 2. Dạng 2: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm Bài 4: Điền dấu , = thích hợp vào chỗ chấm a, 25 + 0 45 - 12 b, 12 + 23 89 - 34 c, 19 - 4 25 d, 30 + 40 60 + 10 e, 40 + 15 58 f, 42 + 5 58 - 8 g, 75 23 + 34 h, 20 + 35 56 Bài 5: Điền dấu +, - thích hợp vào chỗ chấm a, 63 35 = 98 b, 31 46 = 77 c, 87 24 = 63 d, 79 27 = 52 e, 16 33 = 49 f, 50 20 = 30 Bài 6: Điền dấu , = thích hợp vào chố chấm a, 27cm - 21cm 8cm b, 41cm + 8cm 45cm c, 34cm + 52cm 52cm + 34cm d, 13cm + 43cm 42cm + 13cm Lời giải Bài 4: a, 25 + 0 23 + 34 h, 20 + 35 < 56 Bài 5: a, 63 + 35 = 98 b, 31 + 46 = 77 c, 87 - 24 = 63 d, 79 - 27 = 52
  3. e, 16 + 33 = 49 f, 50 + 20 = 30 Bài 6: a, 27cm - 21cm = 8cm b, 41cm + 8cm > 45cm c, 34cm + 52cm = 52cm + 34cm d, 13cm + 43cm > 42cm + 13cm 3. Dạng 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm Bài 7: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: a, Số liền sau của 23 là số b, Số liền sau của 84 là số c, Số liền trước của 79 là số d, Số liền trước của 99 là số e, Số 72 gồm chục và đơn vị f, Số 63 gồm chục và đơn vị Bài 8: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: a, 60, , , , 64 b, 23, , , , 27 c, 54, , , , 58 Lời giải Bài 7: a, Số liền sau của 23 là số 24 b, Số liền sau của 84 là số 85 c, Số liền trước của 79 là số 78 d, Số liền trước của 99 là số 98
  4. e, Số 72 gồm 7 chục và 2 đơn vị f, Số 63 gồm 6 chục và 3 đơn vị Bài 8: a, 60, 61, 62, 63, 64 b, 23, 24, 25, 26, 27 c, 54, 55, 56, 57, 58 4. Dạng 4: Viết các số theo thứ tự Bài 9: Viết các số dưới đây theo thứ tự từ lớn đến bé a, 62, 81, 38, 73 b, 75, 58, 92, 87 Bài 10: Viết các số dưới đây theo thứ tự từ bé đến lớn a, 47, 39, 41, 29 b, 96, 24, 87, 78 Lời giải Bài 9: a, 81, 73, 62, 38 b, 92, 87, 75, 58 Bài 10: a, 29, 39, 41, 47 b, 24, 78, 87, 96 5. Dạng 5: Bài toán có lời văn Bài 11: Lớp em có 24 học sinh nữa, 23 học sinh nam. Hỏi lớp em có tất cả bao nhiêu học sinh?
  5. Bài 12: Một sợi dây dài 25cm. Hà cắt đi 5cm. Hỏi sợi dây còn lại dài mấy xăng - ti - mét? Bài 13: Một cửa hàng có 95 quyển vở, cửa hàng đã bán 40 quyển vở. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu quyển vở? Bài 14: Bố của An hơn An 30 tuổi. Biết rằng năm nay bố của An 38 tuổi. Hỏi An bao nhiêu tuổi? Bài 15: Lớp 1A có 36 bạn học sinh trong đó có 12 bạn học sinh nữ. Hỏi lớp 1A có bao nhiêu học sinh nam? Lời giải Bài 11: Lớp em có số học sinh là: 24 + 23 = 47 (học sinh) Đáp số: 47 học sinh Bài 12: Sợi dây còn lại số xăng-ti-mét là: 25 - 5 = 20 (cm) Đáp số: 20cm Bài 13: Cửa hàng còn lại số quyển vở là: 95 - 40 = 45 (quyển vở) Đáp số: 45 quyển vở Bài 14: Tuổi của An năm nay là: 38 - 30 = 8 (tuổi) Đáp số: 8 tuổi
  6. Bài 15: Lớp 1A có số học sinh nam là: 36 - 12 = 24 (học sinh) Đáp số: 24 học sinh 6. Dạng 6: Bài toán đếm hình Bài 16: Mỗi hình vẽ dưới đây có bao nhiêu đoạn thẳng? a, b, c, Bài 17: Cho hình vẽ dưới đây: a, Hình vẽ trên có hình tam giác b, Hình vẽ trên có hình vuông c, Hình vẽ trên có hình tròn Bài 18: Cho hình vẽ dưới đây: Hình vẽ trên có hình tam giác, hình vuông
  7. Bài 19: Cho hình vẽ dưới đây: Hình vẽ trên có hình tam giác, hình tròn, hình vuông Bài 20: Cho hình vẽ dưới đây: Hình vẽ trên có hình chữ nhật, hình tam giác Lời giải Bài 16: a, Hình vẽ có 5 đoạn thẳng b, Hình vẽ có 3 đoạn thẳng c, Hình vẽ có 4 đoạn thẳng Bài 17: a, Hình vẽ trên có 5 hình tam giác b, Hình vẽ trên có 2 hình vuông c, Hình vẽ trên có 2 hình tròn Bài 18: Hình vẽ trên có 3 hình tam giác, 3 hình vuông
  8. Bài 19: Hình vẽ trên có 4 hình tam giác, 1 hình tròn, 2 hình vuông Bài 20: Hình vẽ trê có 2 hình chữ nhật, 2 hình tam giác B. Đề thi thử học kì 2 lớp 1 Bài 1: Tính: a, 33 + 16 b, 42 + 17 c, 68 - 5 d, 23 + 15 Bài 2: Điền dấu , = thích hợp vào chỗ chấm: a, 35 + 3 37 b, 54 + 4 45 + 3 c, 24cm + 5cm 29cm b, 37cm - 3cm 32cm + 3cm Bài 3: Có 37 hình tròn trên mặt giấy. Lan đã tô màu 24 hình tròn. Hỏi Lan còn lại bao nhiêu hình tròn chưa tô màu? Bài 4: Viết các số 24, 75, 59, 15, 95 theo thứ tự từ bé đến lớn Bài 5: Cho hình vẽ dưới đây: Hình vẽ trên có bao nhiêu hình chữ nhật? Bao nhiêu hình tam giác? Lời giải Bài 1: a, 33 + 16 = 49 b, 42 + 17 = 59 c, 68 - 5 = 63 d, 23 + 15 = 38 Bài 2: a, 35 + 3 > 37 b, 54 + 4 > 45 + 3
  9. c, 24cm + 5cm = 29cm b, 37cm - 3cm < 32cm + 3cm Bài 3: Số hình tròn còn lại Lan chưa tô màu là: 37 - 24 = 13 (hình tròn) Đáp số: 13 hình tròn Bài 4: 15, 24, 59, 75, 95 Bài 5: Hình vẽ trên có 1 hình chữ nhật, 9 hình tam giác