Bộ đề kiểm tra học kì I môn Toán Khối 1

Câu 1.

a) Viết các số từ 0 đến 10:…………………………………………………

b) Viết theo mẫu:

           2: hai                         3: ……                   4: ……                    7: ……

8: ……                        9: …...

Câu 2. Điền dấu >, < vào chỗ chấm:

1 … 3                                 4 … 2                                 3 … 2 + 1

8 … 0                      7 … 9                                 4 + 1 … 1 + 4

docx 31 trang baoanh 03/04/2023 2440
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bộ đề kiểm tra học kì I môn Toán Khối 1", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxbo_de_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_toan_khoi_1.docx

Nội dung text: Bộ đề kiểm tra học kì I môn Toán Khối 1

  1. Đề kiểm tra Toán lớp 1 Giữa kì 1 (cơ bản – Đề số 1) Thời gian làm bài: 45 phút Câu 1. a) Viết các số từ 0 đến 10: b) Viết theo mẫu: 2: hai 3: 4: 7: 8: 9: Câu 2. Điền dấu >, < vào chỗ chấm: 1 3 4 2 3 2 + 1 8 0 7 9 4 + 1 1 + 4 Câu 3. Tính: a) 1 + 1 = 2 + 0 = 3 + 2 = . 1 + 2 = . b) 4 2 3 2 1 2 0 3 c) 2 + 1 + 1 = 3 + 0 + 2 = Câu 4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: quả táo quả táo quả táo Câu 5. a) Sắp xếp các số 5, 2, 7, 9 theo thứ tự từ lớn đến bé.
  2. b) Sắp xếp các số 4, 1, 6, 8 theo thứ tự từ bé đến lớn. Đề kiểm tra Toán lớp 1 Giữa kì 1 (cơ bản – Đề số 2) Thời gian làm bài: 45 phút Bài 1. a) Điền số thích hợp vào ô trống: 0 2 4 5 7 8 10 b) Đọc số theo mẫu: 3: ba 7: 10: Bài 2. a) Tính: 2 + 1 = 2 + 3 = 2 + 2 = 1 + 2 = 5 + 0 = 3 + 0 = b) Tính: 3 2 1 0 1 3 2 4 Bài 3. Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm: 4 5 2 + 2 4 3 2 3 + 2 3 Bài 4. Viết phép tính thích hợp vào ô trống: Bài 5. Viết số thích hợp vào ô trống:
  3. Có hình tròn Có hình vuông Có hình tam giác Đề kiểm tra Toán lớp 1 Giữa kì 1 (cơ bản – Đề số 3) Thời gian làm bài: 45 phút Bài 1. a) Điền số thích hợp vào ô trống: 0 2 4 5 7 8 10 b) Đọc số theo mẫu: 3: ba 7: 10: Bài 2. a) Tính: 2 + 1 = 2 + 3 = 2 + 2 = 1 + 2 = 5 + 0 = 3 + 0 = b) Tính: 3 2 1 0 1 3 2 4 Bài 3. Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm: 4 5 2 + 2 4 3 2 3 + 2 3 Bài 4. Viết phép tính thích hợp vào ô trống:
  4. Bài 5. Viết số thích hợp vào ô trống: Có hình tròn Có hình vuông Có hình tam giác Đề kiểm tra Toán lớp 1 Giữa kì 1 (cơ bản – Đề số 4) Thời gian làm bài: 45 phút Bài 1. a) Điền số thích hợp vào ô trống: 0 2 4 5 7 8 10 b) Đọc số theo mẫu: 3: ba 7: 10: Bài 2. a) Tính: 2 + 1 = 2 + 3 = 2 + 2 = 1 + 2 = 5 + 0 = 3 + 0 = b) Tính: 3 2 1 0 1 3 2 4 Bài 3. Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm: 4 5 2 + 2 4 3 2 3 + 2 3 Bài 4. Viết phép tính thích hợp vào ô trống:
  5. Bài 5. Viết số thích hợp vào ô trống: Có hình tròn Có hình vuông Có hình tam giác Đề kiểm tra Toán lớp 1 Giữa kì 1 (cơ bản – Đề số 5) Thời gian làm bài: 45 phút Bài 1. a) Điền số thích hợp vào ô trống: 0 2 4 5 7 8 10 b) Đọc số theo mẫu: 3: ba 7: 10: Bài 2. a) Tính: 2 + 1 = 2 + 3 = 2 + 2 = 1 + 2 = 5 + 0 = 3 + 0 = b) Tính: 3 2 1 0 1 3 2 4 Bài 3. Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm: 4 5 2 + 2 4 3 2 3 + 2 3 Bài 4. Viết phép tính thích hợp vào ô trống:
  6. Bài 5. Viết số thích hợp vào ô trống: Có hình tròn Có hình vuông Có hình tam giác Đề kiểm tra Toán lớp 1 Giữa kì 1 (nâng cao – Đề số 1) Thời gian làm bài: 45 phút Bài 1. a) Điền số thích hợp vào ô trống: 0 2 4 5 7 8 10 b) Đọc số theo mẫu: 3: ba 7: 10: Bài 2. a) Tính: 2 + 1 = 2 + 3 = 2 + 2 = 1 + 2 = 5 + 0 = 3 + 0 = b) Tính: 3 2 1 0 1 3 2 4 Bài 3. Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm:
  7. 4 5 2 + 2 4 3 2 3 + 2 3 Bài 4. Viết phép tính thích hợp vào ô trống: Bài 5. Viết số thích hợp vào ô trống: Có hình tròn Có hình vuông Có hình tam giác Đề kiểm tra Toán lớp 1 Giữa kì 1 (nâng cao – Đề số 2) Thời gian làm bài: 45 phút PHẦN I. TRẮC NGHIỆM Khoanh vào đáp án đúng. Câu 1. Số bé nhất có một chữ số là: A. 1 B. 0 C . 2 Câu 2. Số lớn nhất trong các số: 1 , 9 , 4 , 7 là: A. 7 B. 4 C . 9 Câu 3. Phép tính nào sai? A. 5 – 3 = 2 B. 3 + 2 = 6 C . 5 – 4 = 1 Câu 4. Viết phép tính thích hợp:
  8. Câu 5. Số còn thiếu trong dãy số: 1, ,3 , , 5, , 7 là: A. 0 , 2 B. 2 , 4 C . 6 , 4 Câu 6. Kết quả của phép tính: 5 – 1 + 1 = ? A. 5 B. 3 C . 2 PHẦN II. TỰ LUẬN Câu 7. Điền số thích hợp vào ô trống. 0 2 5 6 4 7 8 Câu 8. Viết các số: 7, 2, 8, 6, 4 a) Theo thứ tự từ bé đến lớn b) Theo thứ tự từ lớn đến bé Câu 9. Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm: 0 4 9 2 + 3 7 7 3 + 1 2 4 4 + 0 Câu 10. Tính 4 + 0 = 1 + 2 + 1 = 2 + 0 + 3 = Câu 11. Cho hình vẽ:
  9. Hình vẽ trên có bao nhiêu hình tam giác? Đề kiểm tra Toán lớp 1 Giữa kì 1 (nâng cao – Đề số 3) Thời gian làm bài: 45 phút PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. Câu 1. Có mấy số có một chữ số? A. 10 số B. 9 số C . 8 số Câu 2. Dấu cần điền vào chỗ chấm của: 5 – 2 4 – 1 là: A. > B. < C . = Câu 3. Kết quả của phép tính 10 – 2 – 3 là A. 4 B. 5 C . 6 Câu 4. Cho dãy số: 0, 2, 4, ., 8. Số cần điền là: A. 5 B. 6 C . 7 Câu 5. Số cần điền vào 5 - = 4 là: A. 1 B. 2 C . 3 Câu 6. Số lớn nhất trong các số: 9 , 3 , 1 , 0 , 8 là: A. 8 B. 9 C. 3
  10. PHẦN 2. TỰ LUẬN Câu 7. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 3 + 2 = + 1 = 4 3 = + 1 2 + = 3 3 + 0 = 3 + 1 = Câu 8. Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm: 6 1 5 9 2 9 4 4 9 10 7 2 Câu 9. Điền số thích hợp vào ô trống: 0 4 9 9 6 5 0 Đề kiểm tra Toán lớp 1 Giữa kì 1 (nâng cao – Đề số 4) Thời gian làm bài: 45 phút PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng Câu 1. Số lớn nhất trong các số 8; 10; 9 A. 9 B. 8 C. 10 Câu 2. Số bé nhất trong các số từ 0 đến 10 là A. 0 B. 1 C. 10 Câu 3. Cho: 1 3 . Số cần điền vào ô trống là: A. 3 B. 4 C. 5
  11. Câu 4. Kết quả của phép tính 3 + 2 là A. 5 B. 6 C. 7 Câu 5: Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu hình tam giác? A. 1 hình tam giác B. 2 hình tam giác C. 3 hình tam giác Câu 6. Trên cành có 5 con chim đậu, sau đó có 2 con bay đi. Hỏi trên cành còn lại bao nhiêu con chim? A. 2 con chim B. 3 con chim C. 4 con chim PHẦN 2. TRẮC NGHIỆM Câu 7. Viết các số 8, 1, 5, 10, 7. a) Sắp xếp các số trên theo thứ tự từ bé đến lớn b) Sắp xếp các số trên theo thứ tự từ lớn đến bé Câu 8. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: > 9 2 < < 4 + 2 = 3 5 = + 2 Câu 9. Tính: 2 + 1 = 2 + 2 =
  12. 0 + 4 = 4 + 1 = Câu 10. Tìm hai số khác nhau cộng lại có kết quả là 5. Đề kiểm tra Toán lớp 1 Giữa kì 1 (nâng cao – Đề số 5) Thời gian làm bài: 45 phút PHẦN I. TRẮC NGHIỆM Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. Câu 1. Số liền sau số 8 là: A. 6 B. 7 C. 8 D. 9 Câu 2. Kết quả của phép tính 2 + 3 là A. 4 B. 5 C. 3 D. 1 Câu 3. Điền số thích hợp vào chỗ chấm 2 + = 5 A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 4. Kết quả của phép tính 5 – 4 – 1 là: A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 5. Số lớn nhất trong các số 7, 9, 3, 2, 0, 10 là A. 10 B. 0 C. 9 D. 10 Câu 6. Cho: > 9. Số thích hợp để điền vào ô trống là: A. 9 B. 8 C. 7 D. 10
  13. PHẦN II. TỰ LUẬN Câu 1. Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm: 0 1 7 7 10 6 2 + 1 4 Câu 2. Tính: 1 + 1 = 2 + 2 = 2 + 1 = 1 + 3 = 4 + 0 = 0 + 2 = Câu 5. Viết phép tính thích hợp vào ô trống: Câu 6: Hình vẽ bên có: - hình tam giác - hình vuông
  14. Đề thi Học kì 1 môn Toán lớp 1 (cơ bản – Đề số 1) Thời gian làm bài: 45 phút I. Trắc nghiệm (5 điểm) Em hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước kết quả đúng: Câu 1. Các số nhỏ hơn 8: A. 4, 9, 6, 0 B. 0, 4, 6, 7 C. 9, 6, 4, 10 D.10, 7, 5 Câu 2. Kết quả phép tính: 9 – 3 = ? A. 6 B. 4 C. 2 D. 5 Câu 3. Sắp xếp các số 1,3,7,2,10 theo thứ tự từ bé đến lớn: A. 1, 3, 7, 2, 10 B. 7, 10, 2, 3, 1 C. 10, 7, 3, 2, 1 D.1, 2, 3, 7, 10 Câu 4. Số cần điền vào phép tính 8 + 0 = 0 + . là: A. 0 B. 8 C. 1 D. 10 Câu 5. Hình vẽ bên có bao nhiêu hình vuông? A. 6 B. 5 C. 8 D. 4 II. Tự luận (5 điểm) Câu 1: Tính 4 10 7 8 10 + - + - - 5 4 3 3 7 Câu 2: , = 4 + 3 9 4 + 6 6 + 1
  15. 7 + 2 5 + 4 2 + 4 4 + 2 Câu 3: Điền số thích hợp vào ô trống: 5 + = 9 10 - = 2 + 4 = 8 - 3 = 4 Câu 4. Viết phép tính thích hợp vào ô trống: Có: 8 quả chanh Ăn: 2 quả chanh Còn lại: quả chanh? Đề thi Học kì 1 môn Toán lớp 1 (cơ bản – Đề số 2) Thời gian làm bài: 45 phút PHẦN I. TRẮC NGHIỆM Câu 1: Số điền vào chỗ chấm là: 2 , , , 5, , 7 A. 3, 4, 5 B. 3, 4, 6 C. 5, 6, 7 D. 3, 4, 7 Câu 2: Sắp xếp các số 5, 8, 6, 10, 3 theo thứ tự từ bé đến lớn: A. 5, 8, 6, 10, 3 B. 5, 10, 6, 8, 3 C. 3, 5, 6, 8, 10 D. 5, 6, 3, 8, 10
  16. Câu 3: Kết quả của phép tính 7 + 3 là A. 8 B. 9 C. 10 D.6 Câu 4: Số bé nhất trong các số 0, 9, 8, 4, 5 là A. 0 B. 4 C. 8 D. 5 Câu 5: Cho: 7 + 2 = Số điền vào ô trống là: A. 7 B. 8 C. 9 D. 10 Câu 6: Kết quả của phép tính 9 – 4 + 1 là A. 6 B. 7 C. 10 D. 9 II. Phần tự luận Câu 1: Đặt tính rồi tính 10 – 2 3 + 6 9 – 5 7 + 3 Câu 2: Có . . . . hình tam giác Câu 3: Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm: 9 4 + 4 5 + 2 3 + 5 8 10 – 3 6 + 2 5 + 4
  17. Câu 4. .Viết phép tính thích hợp vào ô trống: Đề thi Học kì 1 môn Toán lớp 1 (cơ bản – Đề số 3) Thời gian làm bài: 45 phút I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng: Câu 1.Trong các số 6, 2, 5, 9 số bé nhất là: A. 9 B. 2 C. 5 Trong các số 7, 0, 8, 10 số lớn nhất là: A. 0 B. 8 C. 10 Câu 2. Các số 8, 3, 6, 1 được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: A. 8, 6, 3, 1 B. 1, 3, 6, 8 C. 8, 3, 6, 1 Câu 3. Kết quả của phép tính 3 + 5 – 1 = A. 7 B. 8 C. 9 Câu 4. Điền dấu ở chỗ chấm là : 2 + 8 4 + 6 A. > B. < C. = Câu 5. Số thích hợp điền vào dấu là: 8 - = 5 A. 3 B. 8 C. 5 II. PHẦN TỰ LUẬN
  18. Câu 6. Tính: 5 10 2 9 3 3 8 6 Câu 7. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 7 + = 4 + 5 9 – 2 + = 10 Câu 8. Viết số thích hợp vào ô trống: - Hình bên có hình vuông. - Hình bên có hình tam giác. Câu 9. Điền số và dấu( +, -) thích hợp để được phép tính đúng: = 8 = 10 Câu 10. Viết phép tính thích hợp:
  19. Đề thi Học kì 1 môn Toán lớp 1 (cơ bản – Đề số 4) Thời gian làm bài: 45 phút Phần I: Trắc nghiệm (3 điểm) Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng Câu 1: 9 bé hơn số nào sau đây? A. 8 B. 9 C. 10 Câu 2: Điền số nào vào chỗ chấm trong phép tính để có 6 + = 10 A. 2 B. 4 C. 3 Câu 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: Có : 6 con gà Thêm : 2 con gà Có tất cả: con gà? A. 6 B. 7 C. 8 Câu 4: Kết quả của phép tính 8 + 2 là A. 6 B. 10 C. 5 Câu 5: Cho 6 + 2 10. Dấu thích hợp để điền vào dấu là
  20. A. > B. , = 5 + 3 9 4 + 6 6 + 2 7 + 2 5 +4 2 + 4 4 + 2 Câu 8: Tính: 6 10 8 5 + - - + 3 7 5 4 Câu 9: Số? 5 - 3 + = 9 10 - = 2 + 5 Câu 10: Viết phép tính thích hợp:
  21. Câu 11: Viết phép tính thích hợp: Có : 9 cái kẹo Ăn : 2 cái kẹo Còn lại: cái kẹo? Câu 12: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: Trong hình bên có hình chữ nhật Đề thi Học kì 1 môn Toán lớp 1 (cơ bản – Đề số 5) Thời gian làm bài: 45 phút PHẦN I. TRẮC NGHIỆM
  22. Câu 1. Số 7 bé hơn số nào? A. 9 B. 6 C. 2 D. 8 Câu 2. Dãy số nào được sắp xếp theo quy luật từ lớn đến bé? A. 8, 6, 9, 2 B. 2, 6, 8, 9 C. 9, 6, 8, 2 D. 9, 6, 8, 2 Câu 3. Kết quả của phép tính 5 + 3 là : A. 8 B. 6 C. 9 D. 2 Câu 4. Cho 7 2 + 5. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: A. > B. < C. = D. + Câu 5. Cho 10 - = 7. Số thích hợp để điền vào dấu là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 6. Phép tính 8 – 2 3 = 9. Dấu nào điền vào ô trống? A. + B. - C. = D. < Phần 2. TỰ LUẬN Câu 7. Tính: 10 – 4 + 5 = 6 – 6 + 4 = Câu 8. Đặt tính rồi tính: 10 4 1 8 3 4 9 5 Câu 9. Điền dấu và số vào dấu
  23. 7 2 = 5 8 - = 8 3 + 5 9 - 1 10 – 6 + = 6 Câu 10. Viết phép tính thích hợp vào ô trống: Có : 7 cây cam Thêm : 3 cây cam Có tất cả: cây cam ? Câu 11. Trong hình dưới đây có hình vuông. Đề thi Học kì 1 môn Toán lớp 1 (nâng cao – Đề số 1) Thời gian làm bài: 45 phút PHẦN I. TRẮC NGHIỆM Câu 1. Số tự nhiên lớn nhất có một chữ số là A. 9 B. 6 C. 2 D. 8 Câu 2. Dãy số nào được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn? A. 4, 7, 3, 8 B. 3, 4, 7, 8 C. 8, 7, 4, 3 D. 7, 8, 3, 4 Câu 3. Số 1 lớn hơn số nào trong các số sau? A. 0 B. 2 C. 3 D. 10 Câu 4. Kết quả của phép tính 5 + 4 – 2 là
  24. A. 10 B. 9 C. 8 D. 7 Câu 5. Cho phép tính: 10 – 4 8 Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm là A. > B. < C. = D. + Câu 6. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 9 - = 7 A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 PHẦN 2. TỰ LUẬN Câu 7. Tính: 2 + 8 – 4 = 3 – 0 + 5 = Câu 8. Đặt tính rồi tính: 7 2 6 10 7 5 4 5 Câu 9. Viết phép tính thích hợp Có : 5 cái bánh Thêm : 2 cái bánh Có tất cả: cái bánh Câu 10. Điền số thích hợp vào ô trống:
  25. + = 6 – = 6 Đề thi Học kì 1 môn Toán lớp 1 (nâng cao – Đề số 2) Thời gian làm bài: 45 phút PHẦN I. TRẮC NGHIỆM Câu 1. Số tự nhiên nhỏ nhất có một chữ số là A. 0 B. 9 C. 2 D. 1 Câu 2. Số bé nhất trong các số 2,4, 1, 10, 7 A. 2 B. 10 C. 7 D. 1 Câu 3. Cho 5 + 4 4 + 6. Dấu cần điền vào chỗ chấm là A. > B. B. < C. = D. + Câu 6. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 9 – 3 – 2 =
  26. A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 PHẦN 2. TỰ LUẬN Câu 7. Tính: 5 + 3 + 2 = 10 – 1 – 0 = Câu 8. Đặt tính rồi tính: 6 9 1 10 3 8 9 0 Câu 9. Viết các số 5, 10, 7, 3, 1 theo thứ tự từ bé đến lớn. Câu 10. Viết phép tính thích hợp vào dấu Có : 9 quả táo Biếu bà : 2 quả táo Cho chị : 1 quả táo Còn lại : quả táo Đề thi Học kì 1 môn Toán lớp 1 (nâng cao – Đề số 3) Thời gian làm bài: 45 phút PHẦN I. TRẮC NGHIỆM Câu 1. 9 bé hơn số nào trong các số sau?
  27. A. 9 B. 10 C. 2 D. 7 Câu 2. Điền số nào vào chỗ chấm trong phép tính để có 6 + = 10 A. 2 B. 3 C. 4 D. 2 Câu 3. Có: 6 con gà. Thêm: 2 con gà. Có tất cả: con gà ? A. 6 B. 7 C. 8 D. 9 Câu 4. Phép tính nào sau đây là đúng? A. 8 – 2 =10 B. 8 + 2 = 10 C. 5 + 3 = 9 D. 9 – 4 = 4 Câu 5. Cho phép tính: 8 + 2 8 - 1 Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm là A. > B. < C. = D. + Câu 6. Kết quả của phép tính 4 + 4 – 3 là A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 PHẦN 2. TỰ LUẬN Câu 7. Viết các số 3; 8; 7; 6; 1; 0; 9. Theo thứ tự từ bé đến lớn: Theo thứ tự từ lớn đến bé: Câu 8. Đặt tính rồi tính:
  28. 10 9 3 7 8 1 5 1 Câu 9. Mẹ chia kẹo cho hai anh em. Em được 5 cái kẹo, anh được ít hơn em 2 cái kẹo. Hỏi anh được mấy cái kẹo? Trả lời: Anh được mẹ chia cho .cái kẹo. Câu 10. Ghi số thích hợp vào ô trống: - + = 0 + - = 9 Đề thi Học kì 1 môn Toán lớp 1 (nâng cao – Đề số 4) Thời gian làm bài: 45 phút PHẦN I. TRẮC NGHIỆM Câu 1. Trong các số từ 0 đến 10 số bé nhất là: A. 3 B. 4 C. 9 D. 0 Câu 2. Kết quả của phép tính 5 – 2 là A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 3. Số sáu được viết là
  29. A. 60 B. 5 C. 6 D. 7 Câu 4. Số liền sau của số 8 là A. 6 B. 7 C. 8 D. 9 Câu 5. Cho: 10 – 4 B. < C. = D. 9 PHẦN 2. TỰ LUẬN Câu 7. Tính: 9 + 1 – 5 = 3 + 8 + 6 = Câu 8. Đặt tính rồi tính: 9 – 3 8 + 2 7 – 6 1 + 5 Câu 9. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 5 + = 9 - 6 = 3 5 + = 8 + 7 = 8 9 - = 5 + 5 = 7 Câu 10. An có 3 cái kẹo. An được mẹ cho thêm 4 cái. Sau đó An lại cho bạn 2 cái kẹo. Viết phép tính để chỉ số kẹo còn lại của An.
  30. Đề thi Học kì 1 môn Toán lớp 1 (nâng cao – Đề số 5) Thời gian làm bài: 45 phút PHẦN I. TRẮC NGHIỆM Câu 1. Số cần điền tiếp vào dãy số 1, 3, 5, , 9 là: A. 7 B. 6 C. 2 D. 8 Câu 2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: Chị có : 6 bông hoa Em : 3 bông hoa Cả hai chị em có: bông hoa A. 7 B. 8 C. 9 D. 10 Câu 3. Có bao nhiêu số tự nhiên lớn hơn 3 và nhỏ hơn 6 A. 1 số B. 2 số C. 3 số D. 4 số Câu 4. Kết quả của phép tính 5 + = 7 là A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 5. Cho phép tính: 3 + 4 9 + 0 Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm là A. > B. < C. = D. +
  31. Câu 6. Trong hình dưới đây có mấy hình vuông? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 PHẦN 2. TỰ LUẬN Câu 7. Tính: 6 + 1 + 1= 5 + 2 + 1= 10 – 3 + 3 = Câu 8. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 3 + = 8 10 - . = 4 2 + . = 9 + 2 = 10 Câu 9. Đặt tính rồi tính: 9 4 2 10 1 5 4 2 Câu 10. Tìm hai số sao cho khi cộng lại được kết quả bằng 9, lấy số lớn trừ số bé cũng có kết quả bằng 9.