Bộ 5 đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh Lớp 1 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Đinh Tiên Hoàng (Có đáp án)
I. Read and match
A B
1. Sit a. up
2. Stand b. your book
3. Raise c. down
4. Open d. your hand
II. Complete the word with "a" or "b"
1. _pple: Quả táo
2. num_er: chữ số
3. _ ook: quyển sách
4. b_t: gậy bóng chày
5. _lue: màu xanh dương
6. Dr_w: vẽ
III. Complete the word with a/ an.
1. ____ apple
2. _____ bat
3. _____ boy
4. _____ girl
5. _____ pen
6. _____ eraser
A B
1. Sit a. up
2. Stand b. your book
3. Raise c. down
4. Open d. your hand
II. Complete the word with "a" or "b"
1. _pple: Quả táo
2. num_er: chữ số
3. _ ook: quyển sách
4. b_t: gậy bóng chày
5. _lue: màu xanh dương
6. Dr_w: vẽ
III. Complete the word with a/ an.
1. ____ apple
2. _____ bat
3. _____ boy
4. _____ girl
5. _____ pen
6. _____ eraser
Bạn đang xem tài liệu "Bộ 5 đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh Lớp 1 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Đinh Tiên Hoàng (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bo_5_de_thi_giua_hoc_ki_1_mon_tieng_anh_lop_1_nam_hoc_2021_2.pdf
Nội dung text: Bộ 5 đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh Lớp 1 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Đinh Tiên Hoàng (Có đáp án)
- BỘ ĐỀ THI GIỮA HK1 MÔN TIẾNG ANH 1 CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2021-2022 TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐINH TIÊN HOÀNG 1. Đề số 1 Exercise 1: Look and match 1. A. Open your book 2. B. Sit down 3. C. Stand up 4. D. Line up 5. E. Close your book
- Exercise 2: Write “a” or “an” 1. ___ eraser 2. ___ chair 3. ___ book 4. ___ pencil 5. ___ orange Exercise 3: Look and tick √ or x 1. One apple 2. Four apples 3. Three apples 4. Two apples
- ĐÁP ÁN Exercise 1: Look and match 1. B 2. A 3. E 4. C 5. D Exercise 2: Write “a” or “an” 1. ___an___ eraser 2. ___a___ chair 3. ___a___ book 4. ___a___ pencil 5. ___an___ orange Exercise 3: Look and tick √ or x 1. √ 2. x 3. x 4. √ 2. Đề số 2 I. Read and match A B 1. Sit a. up 2. Stand b. your book 3. Raise c. down 4. Open d. your hand II. Complete the word with "a" or "b" 1. _pple: Quả táo 2. num_er: chữ số 3. _ ook: quyển sách 4. b_t: gậy bóng chày 5. _lue: màu xanh dương 6. Dr_w: vẽ III. Complete the word with a/ an. 1. ___ apple 2. ___ bat 3. ___ boy 4. ___ girl 5. ___ pen 6. ___ eraser
- ĐÁP ÁN I. Read and match 1 - c; 2 - a; 3 - d; 4 - b; II. Complete the word with "a" or "b" 1. _a_pple: Quả táo 2. num_b_er: chữ số 3. _b_ ook: quyển sách 4. b_a_ t: gậy bóng chày 5. _b_lue: màu xanh dương 6. Dr_a_w: vẽ III. Complete the word with a/ an. 1. __an__ apple 2. __a___ bat 3. ___a__ boy 4. __a___ girl 5. __a___ pen 6. __an___ eraser 3. Đề số 3 I. Sắp xếp. 1. up/ Line/ ./ ___ 2. your/ book/ Open/ ./ ___ 3. a/ pen/ red/ It's/ ./ ___ 4. Three/ erasers/ blue/ ./ ___ 5. Good/ teacher/ morning,/ ./ ___
- II. Chọn đáp án đúng. 1. Một cái gậy bóng chày màu xanh lá cây. A. A green bat B. An green bat C. A blue bat 2. Nó có màu gì? A. What color is it? B. What color it is? C. What is it color? 3. Gập cuốn sách của em lại. A. Open your book. B. Line up C. Close your book. 4. Tạm biệt cả lớp. A. Good morning, class. B. Goodbye, class. C. Hello, class. 5. Hai cái ghế màu xanh dương. A. Two blue chairs. B. Three blue chairs C. Two green chair. III. Nối. A B 1. Pen a. Quyển sách 2. Pencil b. Bút viết 3. Book c. Bút màu 4. Paper d. Bút chì 5. Crayon e. Giấy
- ĐÁP ÁN I. Sắp xếp. 1 - Line up. 2 - Open your book. 3 - It's a red pen. 4 - Three blue erasers. 5 - Good morning, teacher. II. Chọn đáp án đúng. 1 - A; 2 - A; 3 - C; 4 - B; 5 - A; III. Nối. 1 - b; 2 - d; 3 - a; 4 - e; 5 - c; 4. Đề số 4 Exercise 1: Read and match 1. Open A. to your teacher 2. Sit B. your hand 3. Line C. the book 4. Raise D. up 5. Listen E. down Exercise 2: Complete the words with “a”, “b”, “c” or “d” 1. _ pple 4. _ ar 2. _ at 5. _oy 3. _ uck 6. _ og
- Exercise 3: Look at the picture and write the number 1. ___ car 2. ___ cats 3. ___ dogs 4. ___ apples Exercise 4: Write “a” or “an” 1. ___ orange bag 2. ___ green apple 3. ___ eraser 4. ___ black board 5. ___ yellow cat
- ĐÁP ÁN Exercise 1: Read and match 1. C 2. E 3. D 4. B 5. A Exercise 2: Complete the words with “a”, “b”, “c” or “d” 1. apple 4. car 2. bat 5. boy 3. duck 6. dog Exercise 3: Look at the picture and write the number 1. One car 2. Four cats 3. Two dogs 4. Three apples Exercise 4: Write “a” or “an” 1. ___an___ orange bag 2. ___a___ green apple 3. ___an___ eraser 4. ___a___ black board 5. ___a___ yellow cat 5. Đề số 5 I. Nối. A B 1. Hello a. Xếp hàng 2. Raise your hand b. Mở quyển sách của bạn 3. Open your book c. Xin chào 4. Goodbye d. Tạm biệt 5. Line up e. Giơ tay lên
- II. Viết a hoặc an. 1. ___ black car 2. ___ red bat 3. ___ white duck 4. ___ orange 5. ___ blue eraser 6. ___ eraser III. Sắp xếp. 1. What/ is/ color/ it/ ? ___ 2. your/ Close/ book/ ./ ___ 3. pencil/ I / a / have/ ./ ___ 4. down/ Sit/ ./ ___ 5. up/ stand/ ./ ĐÁP ÁN I. 1 - c: Hello - Xin chào; 2 - e: Raise your hand - Giơ tay lên 3 - b: Open your book - Mở quyển sách của bạn 4 - d: Goodbye - Tạm biệt 5 - a: Xếp hàng II. 1. __a___ black car: một ô tô màu đen 2. ___a__ red bat: một cái gậy bóng chày màu đỏ 3. ___a__ white duck: một con vịt trắng 4. __an___ orange: một quả cam 5. __a___ blue eraser: một cục tẩy màu xanh dương 6. __an___ eraser: một cục tẩy III. 1 - What color is it? 2 - Close your book. 3 - I have a pen. 4 - Sit down. 5 - Stand up.