Bộ 11 đề ôn tập cuối năm môn Toán Lớp 1

I.Trắc nghiệm: (3 đ )Khoanh vào chữ c¸i đặt trước c©u trả lời đóng vµ hoµn thiÖn bµi tËp.

Câu 1: Số liền sau của 54 là:

A. 52 B. 55 C. 53 D. 51

Câu 2: Số gồm 5 chục và 7 đơn vị viết là:

A. 57 B. 507 C. 75

Câu 3: Số? 39 – 5+ 2 =…….

Câu 4: Nối ô trống với số thích hợp

32 33 34 35 36

Câu 5: Điền dấu <,>, = vào chỗ chấm : 40 + 30 ......... 80

Câu 6: Một tuần lễ có:

A. 2 ngày B. 6 ngày C. 7 ngày D. 8 ngày

Phần II: Tự luận

Câu 7: ( 0,5 di?m) Số

50

52

54

56

58

60

Câu 8 : ( 1 điểm) Tính :

85 + 2 - 30 = ........ 80 – 30 + 10 = ………

Câu 9 ( 1 điểm): Đặt tính rồi tính

35 + 22

25 + 30

53 - 31

90 - 50

doc 22 trang Hoàng Nam 29/05/2024 800
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bộ 11 đề ôn tập cuối năm môn Toán Lớp 1", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docbo_11_de_on_tap_cuoi_nam_mon_toan_lop_1.doc

Nội dung text: Bộ 11 đề ôn tập cuối năm môn Toán Lớp 1

  1. Họ Và TÊN: . LớP: 11 ĐỀ TOÁN ễN TẬP CUỐI NĂM(T 3) ĐỀ 1 I.Trắc nghiệm: (3 đ )Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng và hoàn thiện bài tập. Câu 1: Số liền sau của 54 là: A. 52 B. 55 C. 53 D. 51 Câu 2: Số gồm 5 chục và 7 đơn vị viết là: A. 57 B. 507 C. 75 Câu 3: Số? 39 – 5+ 2 = . Câu 4: Nối ô trống với số thích hợp 32 , = vào chỗ chấm : 40 + 30 80 Câu 6: Một tuần lễ có: A. 2 ngày B. 6 ngày C. 7 ngày D. 8 ngày Phần II: Tự luận Câu 7: ( 0,5 điểm) Số 50 52 54 56 58 60 Câu 8 : ( 1 điểm) Tính : 85 + 2 - 30 = 80 – 30 + 10 = Câu 9 ( 1 điểm): Đặt tính rồi tính 35 + 22 25 + 30 53 - 31 90 - 50
  2. Câu 10: (1 điểm) Cho các số: 28, 42, 6, 70 sắp xếp các số Thứ tự từ lớn đến bé là: Câu 11 (1điểm) Hình vẽ bên có . hình tam giác Câu12( 2,5 điểm): My trồng được 25 cây hoa, Hà trồng được 24 cây hoa. Hỏi cả hai bạn trồng được tất cả bao nhiêu cây hoa? Câu trả lời: Cả hai bạn trồng được tất cả cây hoa Câu 13 : (0,5điểm) Em tìm hiểu rồi điền số hoặc chữ vào chỗ trống Hàng tuần , em đi học các ngày . và được nghỉ vào các ngày
  3. ĐỀ 2 Họ và tờn: Lớp 1 I. Trắc nghiệm: (3 đ)Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng và hoàn thiện các bài tập sau. Câu 1: Trong các số: 25, 48, 36, 57 số nào bé nhất A. 57 B. 48 C. 36 D. 25 Câu 2: :Điền số vào ô trống trong phép tính để có: 36- = 22 Câu 3: Số gồm 8 chục và 2 đơn vị viết là: A. 82 B. 802 C. 28 Câu 4: Nối ô trống với số thích hợp 32+ 44 < <40 + 39 76 77 78 79 80 Câu 5: Tính 29 - 5 - 2 = Câu 6: Số nhỏ nhất có một chữ số là: A. 10 B. 9 C. 0 D. 1 Phần II: Tự luận Câu 7: ( 0,5 điểm) Viết vào chỗ chấm theo mẫu Mẫu : 50 gồm 5 chục và 0 đơn vị a) 80 gồm 8 chục và đơn vị b) 30 gồm chục và 0 đơn vị. Câu 8 :(1 điểm) Đặt tính rồi tính 42 + 34 57 - 24 43 + 6 70 - 50
  4. Câu 9 : ( 1 điểm) Tính : 55 - 5 + 8 = 90 - 40 + 10 = Câu 10: (1 điểm) Cho các số: 18, 52, 36, 70 sắp xếp các số Thứ tự từ bé đến lớn là: Câu 11: ( 1 điểm) Hình vẽ bên có mấy hình tam giác Có . Hình tam giác A B C D E Câu 12:(2,0điểm) Lan có 35 cái kẹo, mẹ cho thêm Lan 20 cái kẹo. Hỏi Lan có tất cả bao nhiêu cái kẹo? Câu trả lời: Lan có tất cả cái kẹo Câu 13 : (0,5điểm) Em tìm hiểu rồi điền số hoặc chữ vào chỗ trống Một đôi đũa có . .cái đũa, 3 đôi đũa có cái đũa
  5. ĐỀ 3 Họ và tờn: Lớp 1 I.Trắc nghiệm: (3 đ )Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng và hoàn thiện các bài tập sau. Câu 1: Trong các số: 75, 78, 96, 27 số nào lớn nhất A. 96 B. 78 C. 27 D. 75 Câu 2: Số tròn chục liền sau của 50 là: A. 30 B. 40 C. 50 D. 60 Câu 3:Điền số vào chỗ chấm vào trong phép tính để có: 24 + = 29 Câu 4: C: Nối ô trống với số thích hợp 54< <57 54 55 56 57 58 Câu 5: Kết quả của phép tính 19 - 4 - 2 là : A. 12 B. 13 C. 14 D. 15 Câu 6: Số? Có số có một chữ số Phần II: Tự luận Câu 7: ( 0,5 điểm) Số? 30 31 34 36 38 40 Câu 8 : ( 1 điểm) Tính : 42 + 3 - 5 = 30 + 20 – 10 = Câu 9: (1 điểm) Đặt tính rồi tính 20 + 30 29 – 9 25 + 2 50 – 20
  6. Câu 10: (1 điểm) , = 26 + 3 32 - 2 38 - 1 . 30 18 .13 33 + 2 . 38 - 3 Câu 11 (1 điểm): Hình vẽ bên có . hình tam giác Câu12( 2 điểm): Hà có 35 que tính, Lan có 44 que tính. Hỏi cả hai bạn có tất cả bao nhiêu que tính? Câu trả lời: cả hai bạn có tất cả que tính. Câu 13 : (0,5điểm) Em tìm hiểu rồi điền số hoặc chữ vào chỗ trống Mỗi bàn tay có .ngón tay. Mỗi người có ngón tay, ngón chân
  7. ĐỀ 4 Họ và tờn: Lớp 1 I. Trắc nghiệm: (3 điểm )Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng và hoàn thiện bài tập. Câu 1 : Trong các số: 15, 56, 40, 9 số tròn chục là: A : 15 B : 56 C: 40 D: 9 Câu 2: “Số 55” đọc là : A. năm năm. B. năm mươi lăm C. năm mươi năm . D. lăm mươi lăm Câu 3: Số? : 22 + 24 + 13 = Câu 4: Hôm nay là thứ ba ngày 1 tháng 3 thì chủ nhật tuần này là . ngày tháng A. Ngày 5 tháng 3 B. ngày 6 tháng 3 C. Ngày 7 tháng 3 D. ngày 8 tháng 3 Câu 5: Nối 34 + = 39 5 4 3 2 Câu 6: Khoanh vào số lớn nhất trong các số sau 69 ; 77 ; 48 ; 35 Phần II: Tự luận Câu 7: ( 0,5 điểm) : Nối đồng hồ với số giờ đúng
  8. Câu 8 : ( 1 điểm) Tính : 75 - 5 - 20 = 50 + 20 – 30 = Câu 9 : ( 1 điểm) Đặt tính rồi tính 52 + 27 34 + 20 66 – 4 85 - 30 Câu 10: (1 điểm) , = 56 + 3 75 - 5 40 . 45 - 3 45 .34 43 + 5 . 48 – 0 Câu 11: (1điểm) Hình bên có tam giác Câu 12: ( 2 điểm) Nhà em có 35 con gà, mẹ đem bán đi 12 con gà. Hỏi nhà em còn lại bao nhiêu con gà? Câu trả lời: nhà em còn lại . con gà. Câu 13 : (0,5điểm) Em tìm hiểu rồi điền số hoặc chữ vào chỗ trống Mỗi con chó có .cái chân, cái tai, cái đuôi.
  9. ĐỀ 5 Họ và tờn: Lớp 1 Cõu 1: (M 1) Số 55 đọc là: A. năm mươi lăm B. lăm mươi lăm C. Năm mươi năm Cõu 2: (M 2) Buổi chiều Mai giỳp mẹ nấu cơm lỳc 6 giờ. Khi đú, kim ngắn và kim dài chỉ mấy giờ? A. 12 giờ và 6 giờ B. 6 giờ và 12 giờ C. 6 giờ và 6 giờ Cõu 3: (M 1) Số bộ nhất trong cỏc số sau là: 45; 78; 23; 90 A. 90 B. 45 C. 23 Cõu 4: (M 2) Cho dóy tớnh: 80 20 30 = 30. Dấu cần điền vào chỗ chấm là: A. + , - B. - , - C. + , + Cõu 5: (M 2) Em hóy giỳp mẹ hỏi những bụng hoa cũn thiếu trong luống hoa nhà mỡnh nhộ: A. 35, 36, 38 . . . B. 36, 38, 40 35 55 37 39 C. 36, 38, 41 Cõu 6: (M 3) Điền từ vào (dài hơn, ngắn hơn) chỗ chấm: - Bỳt chỡ ở trờn bỳt chỡ ở dưới. - Bỳt chỡ ở dưới bỳt chỡ ở trờn. PHẦN II: TỰ LUẬN (7 điểm) Cõu 7: (M 1) (1 điểm) Đặt tớnh rồi tớnh 80 - 40 28 + 51 67 - 2 5 + 24 Cõu 8: (M 1) (1 điểm) Tớnh 48 cm + 31 cm = 52 cm + 33 cm = 5 cm + 83 cm = 60 cm + 18 cm =
  10. Cõu 9: (M 2) (1 điểm) Sắp xếp cỏc số sau: 68 46 23 37 a. Từ bộ đến lớn: b. Từ lớn đến bộ: Cõu 10: (M 2) (1 điểm) Tớnh nhẩm 88 - 50 = 52 + 32 - 43 = 35 + 4 = 18 – 3 + 12 = Cõu 11: (M 2) (1 điểm) Điền vào chỗ chấm: - Trong một tuần, nếu thứ ba là ngày 15 thỡ thứ năm là ngày - Nếu ngày mai là thứ ba thỡ hụm nay là thứ Cõu 12: (M 2) (1 điểm) Khỏnh và Hựng cựng sưu tầm ảnh được 65 bức ảnh về cỏc loài chim, trong đú Khỏnh sưutầm được 32 bức ảnh. Hỏi Hựng sưu tầm được bao nhiờu bức ảnh? a. Viết phộp tớnh thớch hợp: b. Viết cõu trả lời: Cõu 13: (M 3) (1 điểm) Số? 67 7 - 23 + 30 79 + 20 - 99 5 Cõu 14: (M 3) (1 điểm) Với cỏc số: 56; 89; 33 và dấu + - = . Hóy lập 2 phộp tớnh đỳng.
  11. ĐỀ 6 Họ và tờn: Lớp 1 Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng Câu 1: Số 35 đọc là: A, Ba mươi lăm B, Ba lăm C, Ba mươi năm Câu 2: Số “bảy mươi sáu” viết là: A, 76 B, 706 C, 67 Câu 3: Dấu cần điền vào chỗ chấm là: 20 + 30 40 A, C, = Câu 4: Kết quả của phép tính: 65 – 34 = A, 11 B, 21 C, 31 Câu 5: Nếu hôm nay là thứ ba, thì ngày mai là thứ mấy? A, thứ tư B, thứ hai C, thứ năm Câu 6: Đồng hồ chỉ mấy giờ? 11 12 1 A, 12 giờ B, 3 giờ C, 4 10 2 giờ 9 3 8 4 PHầN Ii: Tự luận (7 điểm) 7 6 5 Câu 7: (3 điểm) a. Đặt tính rồi tính (2 điểm) 18 - 6 80 + 2 75 – 20 50 + 40 b. Chỳ voi này chỉ kộo được thựng hàng bộ hơn 50. Em hóy giỳp chỳ voi chọn thựng hàng phự hợp bằng cỏch nối nhộ. 63 - 25 86 - 6 2 + 44 12 + 54 90 - 60
  12. Câu 8: (1 điểm) Cho các số sau: 46; 67; 30; 54. Hãy sắp xếp theo thứ tự: a. Từ bé đến lớn: b. Từ lớn đến bé: Câu 9: (1 điểm) Trả lời bằng cách nối Số trũn chục 33 66 70 42 62 90 Câu 10: (2 điểm) Số ? Tỡm phộp tớnh và nờu cõu trả lời: Một người nuụi vịt nhẩm tớnh rằng: Nếu ta bỏn đi 32 con vịt thỡ cũn lại số vịt bằng số vịt đem bỏn. Hỏi người đú nuụi bao nhiờu con vịt? Phộp tớnh: Trả lời: Người đú
  13. ĐỀ 7 Họ và tờn: Lớp 1 I. Phần trắc nghiệm: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. Bài 1: Dãy số lẻ là: a. 38 , 86, 54, 42, 40 b. 81, 53, 45, 47, 39 c. 42, 51, 34, 47, 33 Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô vuông bên cạnh. 31 + 5 > 35 56 - 3 - 1 = 50 Bài 3: Phép tính nào có kết quả bằng 56 a. 53 + 2 b. 54 + 1 + 1 c. 65 - 0 Bài 4: Số cần điền vào ô trống là số nào? 56 - = 0 a. 56 b. 40 c. 46 d. 61 Bài 5: Số cần điền vào chỗ chấm là: 66 > 61 + > 64 a. 0 b. 4 c. 5 d. 3 Bài 6: Nối ô trống với số thích hợp theo mẫu: + 61 = 65 + 53 = 54 43 + = 45 4 2 1 0 Bài 7: Số? 21 + = 45 - 21 = 54 25 + = 49 44 - = 24
  14. Bài 8: Điền dấu >, <, = thích hợp vào ô trống: 3 42 + 1 61 21 + 4 2 53 32 + 13 43 + 12 24 + 43 Bài 9: Tính. 55 + 0 - 22 = 45 + 20 - 54 = . 15 + 22 + 2 = 32 + 15 - 20 = Bài 10: Hôm nay là thứ hai, ngày 12 tháng 5. Vậy thứ tư trong tuần là ngày tháng 5. Thỏng 5 Thỏng 5 A. Ngày 13 tháng 5 B. Ngày 14 tháng 5 C. Ngày 15 tháng 10 D. Ngày 16 tháng 5 12 ? Thứ hai Thứ tư Bài 11: Khoanh vào chữ cái ghi kết quả của phép tính 84 + 1 - 5: A. 85 C. 80 B. 81 D. 68 Bài 12: a. Viết tiếp các thứ còn thiếu vào mỗi bông hoa? b. Một tuần lễ có ngày. Bài 13: Hôm nay là ngày 10. Lan nói 1 tuần nữa là sinh nhật mình. Vậy ngày sinh nhật của Lan là ngày Bài 14: Số? Nếu hôm nay là thứ tư, ngày 12 tháng 5 thì thứ tư tuần sau là ngày tháng 5.
  15. ĐỀ 8 Họ và tờn: Lớp 1 Bài 1: Xem Đồng hồ và cho biết đồng hồ chỉ mấy giờ? giờ giờ giờ giờ giờ Bài 2: Chọn từ cao nhất, thấp nhất, dài nhất, ngắn nhất viết vào chỗ chấm. Con hươu cao cổ Tàu điện Con chó Xe máy Bài 3: Thứ sáu tuần này là ngày 17 tháng 7 a) Thứ sáu tuần trước là ngày tháng 7 b) Chủ nhật tuần này là ngày tháng 7 Bài 4: a) Một tuần lễ có mấy ngày? A. 7 ngày B. 5 ngày C. 10 ngày b) Em được nghỉ học những ngày nào trong tuần? A. Thứ hai, thứ ba, thứ tư, thứ năm, thứ sáu B. Thứ bảy, chủ nhật c) Hôm nay là thứ ba, ngày mai là thứ , hôm qua là thứ Bài 5: Xem Đồng hồ và cho biết đồng hồ chỉ mấy giờ? giờ giờ giờ giờ
  16. Bài 6: Đặt tính rồi tính 27 + 42 35 + 44 94 - 3 89 - 40 Bài 7: Kiên có 35 quyển vở, sau khi Kiên dùng một vài quyển vở thì Kiên còn lại 12 quyển vở. Hỏi Kiên đã dùng bao nhiêu quyển vở? Câu trả lời: Kiên đã dùng quyển vở. Bài 8: Điền số thích hợp vào chỗ chấm 13 + 44 < < 15 + 44 21 + 4 < < 15 + 12 Bài 9: Bà nuôi một số con gà, bà mang bán 3 chục con gà thì còn lại 15 con gà. Hỏi lúc đầu bà có bao nhiêu con gà? Câu trả lời: lúc đầu bà có con gà. Bài 10: Hình vẽ bên có: .hình tam giác.
  17. ĐỀ 9 Họ và tờn: Lớp 1 Bài 1: Đặt tính rồi tính 71 + 23 56 + 32 65 - 43 88 - 15 56 - 5 Bài 2: Tính: 77 - 20 - 4 = 17 - 2 + 3 = 3 + 4 + 32 = 14 + 2 - 5 = 17 - 2 + 3 = 64 - 4 + 3 = Bài 3: Điền dấu (>, 12 + > 16 b) 18 + - = 20 c) Hãy viết tất cả các số có hai chữ số mà có chữ số chỉ chục giống chữ số chỉ đơn vị. . Bài 5: Hà và Lan hái được 56 bông hoa. Lan hái được 32 bông hoa. Hỏi Hà hái được tất cả bao nhiêu bông hoa? Câu trả lời: Hà hái được tất cả . bông hoa.
  18. Bài 6: Cho các số 36, 42, 78. Hãy lập các phép tính đúng. . Bài 7: Khối lớp 1 có hai lớp 1A và 1B. Lớp 1A có 24 học sinh. Lớp 1B có 3 chục học sinh. Hỏi khối lớp 1 có bao nhiêu học sinh? Câu trả lời: khối lớp 1 có . học sinh. Bài 8: Viết tất cả các số lớn hơn 89 và bé hơn 100. . Bài 9: Tùng và Huy có tất cả 78 viên bi, riêng huy có 33 viên bi. Hỏi Tùng có bao nhiêu viên bi? Câu trả lời: Tùng có . viên bi. Bài 10: Hình vẽ bên: Có hình tam giác. Bài 11: a) Hãy vẽ 1 đoạn thẳng dài 9 cm b) Hãy vẽ 1 đoạn thẳng dài 5 cm c) Hãy vẽ 1 đoạn thẳng dài 14 cm
  19. ĐỀ 10 Họ và tờn: Lớp 1 Phần I: Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. Bài 1: Số sáu mươi tư được viết A. 604 B.64 C. 46 Bài 2: Số 90 gồm: A. 9 chục và 0 đơn vị B. 9 và 4 C. 90 và 40 Bài 3: Số liền trước của số 60 là số A. 59 B. 49 C. 61 Bài 4: Số lớn nhất trong các số; 78, 89, 97 là : A. 78. B. 97 C. 89 Bài 5: Dãy số được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là. A. 9, 37, 45, 51, 78 B. 24, 36, 81, 23, 42 C. 90, 56, 34, 21, 15 Phần II: Tự luận Bài 6: Đọc, viết các số thích hợp vào bảng sau: Viết số Đọc số 51 Sáu mươi ba 45 Ba mươi mốt 74 Bài 7: Đặt tính tồi tính 5 + 54 17 - 13 77 - 30 19 - 7 47 + 2 Bài 8: Hãy viết tất cả các số có hai chữ số mà chữ số hàng chục là 7
  20. Bài 9: Hãy viết tất cả các số có hai chữ số mà chữ số hàng đơn vị là 5 Bài 10: Nhà Lan có 45 con cả gà và vịt, trong đó có 1 chục con vịt. Hỏi nhà Lan có bao nhiêu con gà? Câu trả lời: nhà Lan có . con gà. Bài 11: Thúng thứ nhất có 4 chục quả hồng , thúng thứ hai có 20 quả hồng . Thúng thứ ba có 30 quả hồng . Hỏi cả ba thúng có tất cả bao nhiêu quả hồng ? Câu trả lời: cả ba thúng có tất cả quả hồng . Bài 12:Số? Muốn dùng thước vẽ đoạn thẳng dài 7 cm thì vẽ từ vạch số đến vạch số Bài 13: a) Viết 4 số khác nhau cộng lại có kết quả bằng 10 b) Viết 5 số cộng lại có kết quả bằng 10
  21. ĐỀ 11 Họ và tờn: Lớp 1 Bài 1: Đặt tính rồi tính: 25 + 34 56 + 3 98- 8 72 - 70 6 + 52 Bài 2: Tính 93 – 23+ 10 = 64 – 32 + 15 = 62 + 7 – 33 = 23 + 24 + 2 = Bài 3: Số? 25 + = 98 93 - = 71 – 24 = 51 Bài 4: >, <, = ? 15 + 33 33+ 15 95 – 15 40 + 40 81 + 17 95 + 4 32 + 11 32 - 11 Bài 5: Ghi giờ đúng theo đồng hồ tương ứng: ￿ ￿ ￿ ￿ . . Bài 6: Điền số thích hợp vào ô trống. 90 91 93 95 96 99 Bài 7. Tô màu những con có kết quả phép tính lớn hơn 92 97 + 1 97 - 77 + 1 2 89 - 3 98 - 99 - 0 1
  22. Bài 8: Lớp 1A có 33 học sinh, có 3 học sinh vừa chuyển đi. Hỏi lớp 1A còn lại bao nhiêu học sinh? Câu trả lời: lớp 1A còn lại học sinh. Bài 9: Mẹ có 32 cái kẹo, mẹ cho hai chị em Hà hai chục cái kẹo. Hỏi mẹ còn lại bao nhiêu cái kẹo? Câu trả lời: mẹ còn lại cái kẹo. Bài 10. Văn nói “ Mình có số quyển truyện bằng số nhỏ nhất có hai chữ số cộng với 9”. Hỏi Văn có bao nhiêu quyển truyện? Câu trả lời: Văn có quyển truyện. Bài 11: Số nào ? a . 16 + 42 < < 22 + 40 b. - 12 + 36 - 45 79