Bài kiểm tra định kì học kì II môn Toán Lớp 1 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Gia Thượng - Đề 5 (Có đáp án)

I. Trắc nghiệm (3 điểm)

Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:

1. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 15, 25, 35, ... , 55, 65.

A. 40 B. 45 C. 36 D. 75

2. Phép tính có kết quả bằng 30 là:

A. 49 – 10 B. 88 – 35 C. 75 - 54 D. 16 + 15

3. Dấu điền vào chỗ chấm của 26 + 30 ……. 55 là:

A. > B. < C. = D. +

4. Có tất cả bao nhiêu số tròn chục?

A. 10 B. 9 C. 8 D. 7

5. Số lớn nhất có một chữ số là:

A. 9 B. 10 C. 8 D. 1

6. Hôn nay là thứ tư ngày 8. Hôm qua là :

A. Thứ 5 ngày 9 B. Thứ 5 ngày 7

C. Thứ 3 ngày 7 D. Thứ 3 ngày 9

II. Tự luận (7điểm)

Bài 1: a. Đặt tính rồi tính: ( 2 điểm )

docx 3 trang Hoàng Nam 29/05/2024 760
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra định kì học kì II môn Toán Lớp 1 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Gia Thượng - Đề 5 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxbai_kiem_tra_dinh_ki_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_1_nam_hoc_2021_2.docx

Nội dung text: Bài kiểm tra định kì học kì II môn Toán Lớp 1 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Gia Thượng - Đề 5 (Có đáp án)

  1. PHÒNG GD & ĐT QUẬN LONG BIÊN Thứ ngày tháng năm 2022 TRƯỜNG TIỂU HỌC GIA THƯỢNG BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HỌC KÌ II Năm học 2021 - 2022 Họ và tên HS: . Môn Toán - Lớp 1 Lớp : 1A Điểm Nhận xét của giáo viên I. Trắc nghiệm (3 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: 1. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 15, 25, 35, , 55, 65. A. 40 B. 45 C. 36 D. 75 2. Phép tính có kết quả bằng 30 là: A. 49 – 10 B. 88 – 35 C. 75 - 54 D. 16 + 15 3. Dấu điền vào chỗ chấm của 26 + 30 . 55 là: A. > B. < C. = D. + 4. Có tất cả bao nhiêu số tròn chục? A. 10 B. 9 C. 8 D. 7 5. Số lớn nhất có một chữ số là: A. 9 B. 10 C. 8 D. 1 6. Hôn nay là thứ tư ngày 8. Hôm qua là : A. Thứ 5 ngày 9 B. Thứ 5 ngày 7 C. Thứ 3 ngày 7 D. Thứ 3 ngày 9 II. Tự luận (7điểm) Bài 1: a. Đặt tính rồi tính: ( 2 điểm ) 11 + 78 86 - 60 5 + 52 99 – 33
  2. b. Tính:( 1 điểm ) 41 + 4 + 3 = 58cm – 8cm + 20cm = 69 - 25 + 12 = 64cm + 22cm – 11cm = Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S: (1 điểm) 40 + 5 34 + 26 32 + 15 = 87 - 40 Bài 3: (0,5 điểm) Em học bài lúc 8 giờ tối . Khi đó kim ngắn chỉ vào số , kim dài chỉ vào số Bài 4: (1 điểm ) Bác An có 25 quả na, 4 chục quả cam. Hỏi Bác An có tất cả bao nhiêu quả na và quả cam? Phép tính: Trả lời: Bác An có quả na và quả cam. Bài 5 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm) Trong hình vẽ bên có: a) hình vuông. b) hình tam giác. Bài 6: Viết dấu và số thích hợp để có phép tính đúng? (0.5 điểm) = 58
  3. HƯỚNG DẪN CHẤM KTĐK CUỐI HKII Năm học: 2021 -2022 MÔN TOÁN - LỚP 1 I. Trắc nghiệm: Khoanh đúng mỗi đáp án được 0.5 điểm II. Tự luận Bài 1: a. ( 2 điểm) Mỗi phép tính đúng được 0.5 điểm b. ( 1 điểm) Mỗi phép tính đúng được 0.25 điểm Bài 2: (1 điểm) Mỗi dấu điền đúng được 0.25 điểm Bài 3: (0.5 điểm) Mỗi chỗ chấm điền đúng được 0.25 điểm Bài 4: ( 1 điểm) - Viết đúng phép tính được 0.5 điểm - Điền đúng kết quả được 0.5 điểm Bài 5: ( 1 điểm) - Đếm đúng hình vuông được 0.5 điểm - Đếm đúng hình tam giác được 0.5 điểm Bài 6: ( 0.5 điểm) Viết phép tính đúng được 0.5 điểm