Bài tập cuối tuần môn Toán Lớp 1 (Kết nối tri thức và cuộc sống) - Tuần 29 đến tuần 35

II. Đề ôn luyện:

Bài 1. Tính :

5 + 14 = ….. 4 + 54 = …... 32 + 3 - 15 = …..

10 – 3 = ….. 78 – 52 = ….. 72 + 27 – 56 = …..

53 + 15 = …. 79 – 46 = ….. 23 + 42 – 15 = ….

Bài 2. Điền <, >, =

46 - 44 .... 26 - 6 78 - 70 ..... 10 – 2 12 + 2 + 4 ….. 12 + 2 + 5

32 + 23 ….. 50 47 - 32 ….. 15 + 2 25 + 13 - 2 ….. 25 + 13 - 3

18 – 8 ….. 10 28 – 16 …… 10 + 1 22 – 2 + 14 …. 78 – 43 - 10

Bài 3. Đặt tính rồi tính:

41 + 21 3 + 25 48 - 17 54 - 23 59 - 27

Bài 4. Nối số với phép tính thích hợp :


Bài 5. Số?

Nam gấp được 14 cái máy bay, Hà gấp được 4 cái máy bay. Hỏi cả hai bạn gấp được bao nhiêu cái máy bay?


Cả hai bạn gấp được máy bay.

docx 7 trang Hoàng Nam 29/05/2024 1420
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập cuối tuần môn Toán Lớp 1 (Kết nối tri thức và cuộc sống) - Tuần 29 đến tuần 35", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxbai_tap_cuoi_tuan_mon_toan_lop_1_ket_noi_tri_thuc_va_cuoc_so.docx

Nội dung text: Bài tập cuối tuần môn Toán Lớp 1 (Kết nối tri thức và cuộc sống) - Tuần 29 đến tuần 35

  1. BÀI TẬP CUỐI TUẦN 29 I. Yêu cầu: Ôn luyện kiến thức, kĩ năng và phát triển năng lực về: - Phép cộng, phép trừ (không nhớ) các số có hai chữ số. - Tính nhẩm về phép cộng, phép trừ (không nhớ) các số có hai chữ số trong các trường hợp đơn giản. II. Đề ôn luyện: Bài 1. Tính : 5 + 14 = 4 + 54 = 32 + 3 - 15 = 10 – 3 = 78 – 52 = 72 + 27 – 56 = 53 + 15 = . 79 – 46 = 23 + 42 – 15 = . Bài 2. Điền , = 46 - 44 26 - 6 78 - 70 10 – 2 12 + 2 + 4 12 + 2 + 5 32 + 23 50 47 - 32 15 + 2 25 + 13 - 2 25 + 13 - 3 18 – 8 10 28 – 16 10 + 1 22 – 2 + 14 . 78 – 43 - 10 Bài 3. Đặt tính rồi tính: 41 + 21 3 + 25 48 - 17 54 - 23 59 - 27 Bài 4. Nối số với phép tính thích hợp : 7 5 3 1 0 0 0 0 92 - 22 78 - 48 40 + 10 25 - 15 Bµi 5. Số? Nam gấp được 14 cái máy bay, Hà gấp được 4 cái máy bay. Hỏi cả hai bạn gấp được bao nhiêu cái máy bay? Cả hai bạn gấp được máy bay.
  2. BÀI TẬP CUỐI TUẦN 30 I. Yêu cầu: Ôn luyện kiến thức, kĩ năng và phát triển năng lực về: - Phép cộng, phép trừ (không nhớ) các số có hai chữ số. - Xem và đọc giờ đúng trên đồng hồ. II. Đề ôn luyện: Bài 1. Đặt tính rồi tính: 62 + 34 72 + 16 25 + 3 37 – 5 69 – 36 Bài 2. Cho các số: 57, 32, 98, 45, 68: a) Sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn: b) Sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé: Bài 3. Điền >, <, = 32 + 42 . 47 52 . 12 + 4 23 + 32 . 32 + 23 64 – 32 . 23 15 . 65 – 4 34 + 52 . 54 + 32 Bài 4: Số? 36 + = 39 . + 5 = 23 45 + . = 58 + 4 = 88 24 - = 21 - 6 = 42 – 5 = 10 - 3 = 53 57 - . = 53 Bài 5: Viết số: Anh Hưng có 27 viên bi, anh cho bé 15 viên bi. Hỏi anh Hưng còn lại bao nhiêu viên bi? Anh Hưng còn lại viên bi. Bài 6: Ghi giờ đúng dưới mỗi đồng hồ: 11 12 1 11 12 1 11 12 1 10 2 10 2 10 2 9 3 9 3 9 3 8 4 8 4 8 4 7 5 7 5 7 5 6 6 6
  3. BÀI TẬP CUỐI TUẦN 31 I. Yêu cầu: Ôn luyện kiến thức, kĩ năng và phát triển năng lực về: - Nhận biết các ngày và số ngày trong một tuần lễ. - Xem lịch để xác định các ngày trong tuần. II. Đề ôn luyện: Bài 1. Viết các ngày trong tuần còn thiếu vào chỗ chấm cho thích hợp: Thứ hai, ., ., ., Thứ sáu, , Chủ nhật. - Các số tròn chục: . - Số tròn chục lớn nhất là: - Viết các số có hai chữ số mà chữ số hàng đơn vị là 5: Bài 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S: a) Một tuần lễ có 10 ngày. b) Một tuần lễ có 7 ngày. c) Hôm qua là thứ năm, vậy hôm nay là thứ tư. c) Hôm qua là thứ bảy, vậy ngày mai là chủ nhật. Bài 3: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. Năm nay, em được nghỉ Tết một tuần, bắt đầu nghỉ từ thứ ba. Vậy em đi học trở lại vào thứ mấy của tuần sau? A. Thứ hai B. Thứ ba C. Thứ tư Bài 4: Viết tiếp vào chỗ trống: Nếu thứ hai là ngày 17 tháng 5 thì: a) Thứ ba ngày . tháng 5. b) Thứ ngày 20 tháng 5. c) Thứ bảy ngày tháng 5. Bài 5: Viết tiếp vào chỗ trống: a) Một tuần lễ có các ngày là: Thứ hai, b) Một tuần lễ có ngày. c) Hôm nay là ngày tháng năm
  4. BÀI TẬP CUỐI TUẦN 32 I. Yêu cầu: Ôn luyện kiến thức, kĩ năng và phát triển năng lực về: - Xem lịch và giờ. - Giải quyết các vấn đề thực tế đơn giản liên quan đến đọc giờ đúng trên đồng hồ và lịch. II. Đề ôn luyện: Bµi 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: Bè em ®i lµm trong 1 tuÇn vµ 2 ngµy. Hái bè em ®i lµm ngµy? Bµi 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: ¤ng em ®i nghØ d­ìng 1 tuÇn vµ 1 chôc ngµy. Hái «ng em ®i nghØ d­ìng ngµy? Bµi 3. Ghi giê ®óng theo ®ång hå t­¬ng øng:     . Bµi 4. Viết tiếp số thích hợp vào chỗ chấm: H«m nay lµ ngµy 10. Lan nãi 1 tuÇn n÷a lµ sinh nhËt m×nh. VËy ngµy sinh nhËt cña Lan lµ ngµy Bµi 5. a) Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng ? Mét tuÇn lÔ cã mÊy ngµy? A. 7 ngµy B. 5 ngµy C. 10 ngµy Em ®­îc nghØ häc nh÷ng ngµy nµo trong tuÇn? A. Thø hai, thø ba, thø t­, thø n¨m, thø s¸u B. Thø b¶y, chñ nhËt b) Viết tiếp vào chỗ chấm? c) H«m nay lµ thø ba, ngµy mai lµ thø , h«m qua lµ thø Bµi 6. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng ? Một ô tô xuất phát từ Hà Nội lúc 9 giờ để đi Thanh Hóa. Biết ô tô tới Thanh Hóa lúc 12 giờ. Vậy ô tô đó đi từ Hà Nội đến Thanh Hóa hết mấy giờ ? A. 9 giờ B. 12 giờ C. 4 giờ D. 3 giờ
  5. PHIẾU BÀI TẬP TUẦN 33 I. Yêu cầu: Ôn luyện kiến thức, kĩ năng và phát triển năng lực về: - Phân tích số; đọc; viết, xếp thứ tự và so sánh các số trong phạm vi 10, 100. - Viết phép tính và nêu được câu trả lời cho bài toán có lời văn. - Tính nhẩm về phép cộng, phép trừ các số trong phạm vi 10; nhận biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. II. Đề ôn luyện: Bài 1: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: a) Trong các số: 8 , 7 , 9 , 5 số lớn nhất: A . 8 B. 7 C. 9 D. 5 a) Số “8” đọc là: A. Tám B. Sáu C. Tư Bài 2: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: a) Hải có 4 viên bi, Hải cho An 3 viên bi. Hỏi Hải còn lại mấy viên bi? A. 4 viên bi B. 3 viên bi C. 1 viên bi b) Các số 5 ; 1 ; 6 ; 4 viết theo thứ tự từ bé đến lớn là: A. 4 , 5 , 1 , 6 B. 4 , 1 , 5 , 6 C. 1, 4, 5, 6 Bài 3. Đặt tính rồi tính: 72 - 11 24 + 42 75 – 43 4 + 53 47 – 36 Bài 4. Điền , = 78 - 16 65 - 3 17 - 3 17 78 - 8 70 94 - 93 . 21 + 1 94 - 2 84 + 1 65 + 12 12 + 65 Bài 5: Vẽ thêm kim ngắn, kim dài để đồng hồ chỉ: 11 12 1 11 12 1 11 12 1 10 2 10 2 10 11 12 1 2 9 3 10 2 9 3 9 3 8 8 4 98 3 4 7 5 4 7 5 6 8 7 5 6 6 4 7 5 6 7 giờ 12 giờ 3 giờ
  6. PHIẾU BÀI TẬP TUẦN 34 I.Toán: I. Yêu cầu: Ôn luyện kiến thức, kĩ năng và phát triển năng lực về: - Phân tích số; đọc; viết, xếp thứ tự và so sánh các số trong phạm vi 100. - Phép cộng, phép trừ các số trong phạm vi 100; vận dụng vào bài toán có lời văn (Viết phép tính, nêu câu trả lời). II. Đề ôn luyện: Bài 1. Đặt tính rồi tính: 24 – 3 6 + 41 42 + 35 24 + 33 83 - 52 Bài 2. Điền số: 35 + = 67 + 13 = 18 74 – 34 – = 67 – 57 Bài 3. Điền >, <, = 34 + 23 . 66 65 + 32 74 + 24 57 – 32 . 25 56 – 45 .10 – 2 Bài 4 : Số? 7 5 4 9 4 + - + - 1 2 2 1 2 0 8 7 3 0 4 9 4 4 Bài 5. Đúng ghi Đ, sai ghi S 36cm + 23cm = 59cm 46cm – 2cm = 48cm 12cm + 23 cm= 35 29cm – 9cm = 20cm Bài 6: Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp: Hôm nay là thứ sáu ngày 14 tháng 5. Nam tính còn 4 ngày nữa là sinh nhật của mình. Vậy hôm đó là thứ ngày . tháng Bài 7: Viết phép tính và câu trả lời: Anh Hưng có 27 viên bi, anh cho bé 15 viên bi. Hỏi anh Hưng còn lại bao nhiêu viên bi? .
  7. PHIẾU BÀI TẬP TUẦN 35 Bài 1. Đặt tính rồi tính: 32 + 17 42 + 36 5 + 74 58 - 27 79 - 53 Bài 2. Điền dấu , = 26 - 21 10 – 5 87 - 24 60 + 3 45 + 13 85 57 - 35 20 + 1 Bài 3: Viết phép tính và câu trả lời: Nhà Mai nuôi 29 con vừa gà vừa vịt, trong đó có 16 con gà. Hỏi nhà Mai nuôi mấy con vịt? Bài 4: Viết chữ hoặc số thích hợp vào chỗ chấm Nếu hôm nay là thứ hai ngày 22 tháng 4, thì: - Ngày mai là ngày . tháng - Hôm qua là ngày . tháng Bài 5: Quan sát hình và cho biết: - Con chó đứng sau con nào? . - Con chim đứng trước con nào ? - Con nào đứng ở giữa con chó và con trâu? - Con nào đứng ở giữa con gà và con trâu ? .