Bài ôn tập cuối kỳ 2 môn Toán Lớp 1

Câu 1

a )Số 75 đọc là:

A. Bảy năm B. Bảy mươi năm C. Bảy mươi lăm

b) Số lớn nhất có hai chữ số khác nhau là:

A. 89 B. 99 C. 98 D. 88

Câu 2

a) Trong các số từ 70 đến 80, số bé nhất là:

b) Dấu cần điền vào chỗ chấm của phép tính 5 + 34 38

A. = B. > C. <

Câu 3: ( 1 điểm) Mức 1

a) Phép tính nào sai

A. 47 – 15 = 23 B. 44 + 34 = 78 C . 90 – 40 = 50

b) Trong các số: 20, 13, 40, 24, 50. Số tròn chục bé nhất là:

A . 10 B . 13 C . 20 D . 50
doc 3 trang Hoàng Nam 29/05/2024 1840
Bạn đang xem tài liệu "Bài ôn tập cuối kỳ 2 môn Toán Lớp 1", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docbai_on_tap_cuoi_ky_2_mon_toan_lop_1.doc

Nội dung text: Bài ôn tập cuối kỳ 2 môn Toán Lớp 1

  1. BÀI ÔN TẬP CUỐI KỲ 2 Họ tên: Câu 1 a )Số 75 đọc là: A. Bảy năm B. Bảy mươi năm C. Bảy mươi lăm b) Số lớn nhất có hai chữ số khác nhau là: A. 89 B. 99 C. 98 D. 88 Câu 2 a) Trong các số từ 70 đến 80, số bé nhất là: a. 7 b. 10 c. 80 D. 70 b) Dấu cần điền vào chỗ chấm của phép tính 5 + 34 38 A. = B. > C. ; <; = 56 67 34 43 78 . 70 51 . 58 Câu 5: Tính nhẩm 45 + 23 = . 24 - 12 + 6 = . 67 - 45 = 54 + 23 - 56 =
  2. Câu 6: Hình ? . . Câu 7 : Đặt tính rồi tính 52 + 11 35 - 12 48 – 40 87 – 7 . . Câu 8: Trên cây có 78 quả cam, mẹ đã hái bán 34 quả cam. Hỏi trên cây còn lại bao nhiêu quả cam? Câu 9 : Nối đồng hồ với ô chữ thích hợp 12 12 11 1 11 1 11 12 1 10 2 10 2 10 2 9 3 9 3 9 3 8 4 8 4 8 4 7 5 7 5 7 5 6 6 6 6 giờ 9 giờ 2 giờ Câu 10: Số? 56 - 12 + = 67 32 + 45 - = 21