Bài kiểm tra định kì học kì II môn Toán Lớp 1 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Gia Thượng - Đề 2 (Có đáp án)

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)

Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng

Câu 1 (0,5 điểm) Số 45 đọc là:

A. Bốn mươi lăm B. Bốn mươi năm C. Tư mươi lăm

Câu 2 (0,5 điểm) Chiều dài của chiếc bút (như hình dưới đây) là:

A. 14 B. 15 C. 16

Câu 3 (0,5 điểm) Số 16 là kết quả của phép tính nào?

A. 38 - 2 B. 11 + 5 C. 86 - 60

Câu 4 (0,5 điểm) Số gồm 3 đơn vị và 7 chục viết là:

A. 73 B. 37 C. 703

Câu 5 (0,5 điểm) Bố đi công tác 1 tuần lễ và 3 ngày. Hỏi bố đi công tác bao nhiêu ngày?

A. 4 ngày B. 2 ngày C. 10 ngày

Câu 6 (0,5 điểm) Điền dấu vào chỗ chấm của: 98 - 58 … 10 + 20 là:

A. > B. < C. =
docx 3 trang Hoàng Nam 29/05/2024 900
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra định kì học kì II môn Toán Lớp 1 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Gia Thượng - Đề 2 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxbai_kiem_tra_dinh_ki_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_1_nam_hoc_2022_2.docx

Nội dung text: Bài kiểm tra định kì học kì II môn Toán Lớp 1 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Gia Thượng - Đề 2 (Có đáp án)

  1. PHÒNG GD & ĐT QUẬN LONG BIÊN Thứ ngày tháng năm 2023 TRƯỜNG TIỂU HỌC GIA THƯỢNG BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HỌC KÌ II Họ và tên HS: . Năm học 2022 - 2023 Lớp: 1A Môn Toán - Lớp 1 Điểm Nhận xét của giáo viên . . . I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng Câu 1 (0,5 điểm) Số 45 đọc là: A. Bốn mươi lăm B. Bốn mươi năm C. Tư mươi lăm Câu 2 (0,5 điểm) Chiều dài của chiếc bút (như hình dưới đây) là: A. 14 B. 15 C. 16 Câu 3 (0,5 điểm) Số 16 là kết quả của phép tính nào? A. 38 - 2 B. 11 + 5 C. 86 - 60 Câu 4 (0,5 điểm) Số gồm 3 đơn vị và 7 chục viết là: A. 73 B. 37 C. 703 Câu 5 (0,5 điểm) Bố đi công tác 1 tuần lễ và 3 ngày. Hỏi bố đi công tác bao nhiêu ngày? A. 4 ngày B. 2 ngày C. 10 ngày Câu 6 (0,5 điểm) Điền dấu vào chỗ chấm của: 98 - 58 10 + 20 là: A. > B. < C. = II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 1: Đặt tính rồi tính (2 điểm)(Mức 2) 32 + 17 64 - 13 5 + 52 98 – 18
  2. Câu 2: Cho các số: 43, 56, 36, 19, 30. (1 điểm) (Mức 2) a. Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn: b. Số lớn nhất là: Câu 3: Nối đồng hồ với số chỉ giờ đúng (1 điểm) (Mức 1) giờ giờ giờ giờ Câu 4: Vườn nhà bà có 46 cây vải và nhãn, trong đó có 3 chục cây vải. Hỏi vườn nhà bà có bao nhiêu cây nhãn? (1,5 điểm) (Mức 3) Phép tính: Trả lời: Vườn nhà bà có cây nhãn. Câu 5: a) Số? (0.5 điểm) Mức 4 Trong bảng các số từ 1 đến 100, số lớn nhất có hai chữ số khác nhau là số: b) Ở hình vẽ bên có: (1 điểm) - hình tam giác - hình vuông
  3. HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN TOÁN - LỚP 1 I. PHẦN TRẮC NGHIÊM ( 3 điểm) Mỗi câu khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng được 0.5 điểm Câu 1: A (0.5 điểm) Câu 2: B (0.5 điểm) Câu 3: B (0.5 điểm) Câu 4: A (0.5 điểm) Câu 5: C (0.5 điểm) Câu 6: C (0.5 điểm) II. PHẦN TỰ LUẬN ( 7 điểm) Câu 1: ( 2 điểm) Mỗi phép tính đúng và đặt thẳng cột được 0.5 điểm Câu 2: ( 1 điểm) Mỗi câu làm đúng được 0.5 điểm Câu 3: (1 điểm) Mỗi câu làm đúng được 0.25 điểm Câu 4: (1,5 điểm) - Phép tính và đơn vị viết đúng (1 điểm) - Đáp số đúng (0.5 điểm) Câu 5: (1,5 điểm) a) HS điền đúng số 98 được 0.5 điểm b) 6 hình tam giác (0.5 điểm) 1 hình vuông (0,5 điểm)