Bài kiểm tra định kì cuối kì I môn Toán Lớp 1 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Thọ Xuân (Có đáp án)
Bài 1 :Điền số vào chỗ chấm: (1điểm):
a/ 0; 1; 2; ….; ….; …; 6; ….; 8; ….; 10.
b/ 10; 9;….; …..; 6 ; …..; 4; ……. ; 2; …..; 0.
Bài 2: Chọn đáp án đúng:(1điểm):
a) Các số bé hơn 8:
A. 4, 9, 6 B. 0, 4, 7 C. 8, 6, 7 D. 0, 9, 6
b) Lan có số nhãn vở ít hơn 9 và nhiều hơn 7. Vậy Lan có số bút là:
A. 10 cái B. 2 cái C. 8 cái D. 9 cái
Bài 3 (1điểm) Điền số vào ô trống:
PHẦN B: TỰ LUẬN (6 ĐIỂM)
Bài 1(2 điểm):
a) Tính 2 + 7 = …. 10 – 0 = ….. 6 + 0 = …. 9 – 5 = ….
4 + 2 = …. 6 – 5 = …. 2 + 5 = …. 4 + 4 = ….
b) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào chỗ chấm:
3 + 5 - 2 = 7 ...... 7 + 0 < 9 - 1 + 0 .........
Bài 2(2 điểm):
a) Số bé nhất trong các số 9 ,3,7,4,8 là .............
Từ số 0 đến số 7, số lớn nhất là ................
b) Điền số vào ô trống: + 2 + 4 = 9 8 - = 2 + 4
a/ 0; 1; 2; ….; ….; …; 6; ….; 8; ….; 10.
b/ 10; 9;….; …..; 6 ; …..; 4; ……. ; 2; …..; 0.
Bài 2: Chọn đáp án đúng:(1điểm):
a) Các số bé hơn 8:
A. 4, 9, 6 B. 0, 4, 7 C. 8, 6, 7 D. 0, 9, 6
b) Lan có số nhãn vở ít hơn 9 và nhiều hơn 7. Vậy Lan có số bút là:
A. 10 cái B. 2 cái C. 8 cái D. 9 cái
Bài 3 (1điểm) Điền số vào ô trống:
PHẦN B: TỰ LUẬN (6 ĐIỂM)
Bài 1(2 điểm):
a) Tính 2 + 7 = …. 10 – 0 = ….. 6 + 0 = …. 9 – 5 = ….
4 + 2 = …. 6 – 5 = …. 2 + 5 = …. 4 + 4 = ….
b) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào chỗ chấm:
3 + 5 - 2 = 7 ...... 7 + 0 < 9 - 1 + 0 .........
Bài 2(2 điểm):
a) Số bé nhất trong các số 9 ,3,7,4,8 là .............
Từ số 0 đến số 7, số lớn nhất là ................
b) Điền số vào ô trống: + 2 + 4 = 9 8 - = 2 + 4
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra định kì cuối kì I môn Toán Lớp 1 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Thọ Xuân (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bai_kiem_tra_dinh_ki_cuoi_ki_i_mon_toan_lop_1_nam_hoc_2021_2.docx
Nội dung text: Bài kiểm tra định kì cuối kì I môn Toán Lớp 1 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Thọ Xuân (Có đáp án)
- TRƯỜNG TIỂU HỌC THỌ XUÂN BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ I MÔN TOÁN LỚP 1 Năm học: 2021 - 2022 (Thời gian làm bài: 40 phút) Họ và tên: Lớp: 1A Điểm : Giáo viên coi Giáo viên chấm Nhận xét: (Họ tên, chữ ký) (Họ tên, chữ ký) PHẦN A : TRẮC NGHIỆM (4 ĐIỂM) Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng Bài 1 :Điền số vào chỗ chấm: (1điểm): a/ 0; 1; 2; .; .; ; 6; .; 8; .; 10. b/ 10; 9; .; ; 6 ; ; 4; . ; 2; ; 0. Bài 2: Chọn đáp án đúng:(1điểm): a) Các số bé hơn 8: A. 4, 9, 6 B. 0, 4, 7 C. 8, 6, 7 D. 0, 9, 6 b) Lan có số nhãn vở ít hơn 9 và nhiều hơn 7. Vậy Lan có số bút là: A. 10 cái B. 2 cái C. 8 cái D. 9 cái Bài 3 (1điểm) Điền số vào ô trống:
- PHẦN B: TỰ LUẬN (6 ĐIỂM) Bài 1(2 điểm): a) Tính 2 + 7 = . 10 – 0 = 6 + 0 = . 9 – 5 = . 4 + 2 = . 6 – 5 = . 2 + 5 = . 4 + 4 = . b) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào chỗ chấm: 3 + 5 - 2 = 7 7 + 0 < 9 - 1 + 0 Bài 2(2 điểm): a) Số bé nhất trong các số 9 ,3,7,4,8 là Từ số 0 đến số 7, số lớn nhất là b) Điền số vào ô trống: + 2 + 4 = 9 8 - = 2 + 4 Bài 3 (1điểm): Viết 2 phép cộng thích hợp với hình vẽ: Bài 4 (1 điểm): Điền số vào ô trống sao cho cộng 3 số ở 3 ô liền nhau có kết quả bằng 9 3 4
- HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI CUỐI KÌ I MÔN: TOÁN - LỚP 1 Năm học 2021 - 2022. Phần A: Trắc nghiệm (4 điểm) Bài 1(1đ): Điền đúng vào mỗi phần cho 0,5đ a) 3; 4; 5; 7; 9 b) 8; 7; 5; 3; 1 Bài 2(1đ): Khoanh đúng vào mỗi phần cho 0,5đ a) B b) C Bài 3(1đ): Điền đúng vào mỗi phần cho 0,5đ 8 – 11 - 12 Phần B: Tự luận (6 điểm) Bài 1(2đ): a. Tính đúng mỗi phép tính cho 0,25đ. b. Điền Đ, S đúng mỗi dãy tính cho 0,25 điểm. Bài 2(2đ): a. Ghi đúng số vào mỗi phần cho 0,25 điểm. a. Điền đúng số vào mỗi ô trống cho 0,25 điểm. Bài 3 (1đ): Viết đúng phép tính vào ô trống cho 1 điểm. Bài 4 ( 1 điểm): Điền đúng tất cả số thích hợp vào ô trống cho 1 điểm.