Bài kiểm tra chất lượng cuối học kỳ II môn Toán Lớp 1 - Năm học 2023-2024 - Đề 4

Câu 1: (M1)

a) Số 85 gồm mấy chục và mấy đơn vị

A. 8 chục và 5 đơn vị B. 5 chục và 8 đơn vị

C. 8 và 5 D. 5 và 8

  1. Số năm mươi lăm viết là :

A. 505 B. 55 C. 50

Câu 2 (M1): a. Cho các số 23, 26, 67, 42 sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé

A.23, 26, 42, 67 B. 26 ,23, 42, 67 C.67, 42, 26 ,23 D.42, 67, 23, 26

b. Số liền sau số 79 là

A.78 B.80 C. 90 D.70

Câu 3: (M3)

a) 1 tuần lễ có ….. ngày

A. 8 B. 7 C. 6

b) Nếu thứ ba là ngày 15 thì thứ sáu tuần đó là:

A. Ngày 14 B. Ngày 16 C. Ngày 17 D. Ngày 18

docx 3 trang Hoàng Nam 08/06/2024 1060
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra chất lượng cuối học kỳ II môn Toán Lớp 1 - Năm học 2023-2024 - Đề 4", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxbai_kiem_tra_chat_luong_cuoi_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_1_nam_ho.docx

Nội dung text: Bài kiểm tra chất lượng cuối học kỳ II môn Toán Lớp 1 - Năm học 2023-2024 - Đề 4

  1. Số báo danh: BÀI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG Người coi Người chấm Phòng thi: CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC (Kí và ghi (Kí và ghi 2023- 2024 tên) tên) Điểm: Môn Toán - Lớp 1 Bằng chữ: (Thời gian làm bài:60 phút) ~~~~~~~~~~~~~~~~~~ I.TRẮC NGHIỆM: Khoanh vào đáp án đúng Câu 1: (M1) a) Số 85 gồm mấy chục và mấy đơn vị A. 8 chục và 5 đơn vị B. 5 chục và 8 đơn vị C. 8 và 5 D. 5 và 8 b) Số năm mươi lăm viết là : A. 505 B. 55 C. 50 Câu 2 (M1): a. Cho các số 23, 26, 67, 42 sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé A.23, 26, 42, 67 B. 26 ,23, 42, 67 C.67, 42, 26 ,23 D.42, 67, 23, 26 b. Số liền sau số 79 là A.78 B.80 C. 90 D.70 Câu 3: (M3) a) 1 tuần lễ có ngày A. 8 B. 7 C. 6 b) Nếu thứ ba là ngày 15 thì thứ sáu tuần đó là: A. Ngày 14 B. Ngày 16 C. Ngày 17 D. Ngày 18 Câu 4 :( M2) a) Số lớn nhất có hai chữ số khác nhau là: A. 98 B. 89 C. 99 D. 90 b. Kết quả của phép tính 46 + 30 - 6 là: A. 70 B. 76 C. 16 D.61 Câu 5: a, Số cần điền vào ô trống là: 67 - = 35 A. 14 B. 12 C. 32 D. 23 b) Khi kim dài chỉ số 9 kim ngắn chỉ số 12, lúc đó đồng hồ chỉ giờ. A. 12 giờ B. 9 giờ C. 6 giờ
  2. Câu 6: Hình bên có mấy hình tam giác? A. 4 hình B. 5 hình C. 6 hình D. 7 hình II. TỰ LUẬN Câu 7: (M2) Đặt tính và tính 41 + 46 7 + 25 69 - 35 77 - 2 Câu 8: Điền >, <, = 46 - 13 31 48cm - 14cm 16cm +10cm 15 + 52 94 - 23 99 - 79 50 - 40 + 10 Câu 9: Cho các số 4; 0; 9 hãy ghép hai trong ba số đã cho để được các số có hai chữ số . a, Các số ghép được là: . b, Trong các số ghép được, số lớn nhất là ; số bé nhất là Câu 10: (M2) Viết phép tính và câu trả lời thích hợp Trong hai ngày, tráng sĩ uống hết 49 bầu nước. Ngày thứ nhất, tráng sĩ uống hết 25 bầu nước. Hỏi ngày thứ hai, tráng sĩ uống hết bao nhiêu bầu nước?