50 Đề thi học kì 1 Toán Lớp 1 (Có đáp án)

Câu 1. Xếp các số: 0, 9, 4, 6 theo thứ tự từ bé đến lớn:
A. 4, 9, 6, 0 B. 0, 4, 6, 9 C. 9, 6, 4, 0

Câu 2. Kết quả phép tính: 9 – 3 = ?
A. 6 B. 4 C. 2 D. 5
Câu 3. Đoạn thẳng dài nhất là?
A. Đoạn thẳng CD  
B. Đoạn thẳng MN  
C. Đoạn thẳng AB
Câu 4. Hình bên có mấy hình tam giác?
A. 1 hình tam giác
B. 2 hình tam giác
C. 3 hình tam giác

 

doc 95 trang baoanh 10/07/2023 3120
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "50 Đề thi học kì 1 Toán Lớp 1 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • doc50_de_thi_hoc_ki_1_toan_lop_1_co_dap_an.doc

Nội dung text: 50 Đề thi học kì 1 Toán Lớp 1 (Có đáp án)

  1. 50 đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1
  2. ĐỀ 01 Bài 1: Số?         Bài 2 Đọc, viết các số (theo mẫu): a) bảy: 7 - năm: - tám: b) 2: hai - 3: - 6: Bài 3: Tính 7 3 10 5 - 1 + 7 - 2 - 0 Bài 4: Tính 9 + 0 = 4 + 2 – 3 = Bài 5: Số? Hình vẽ sau có hình tam giác; Có hình vuông Bài 6: Số? a) 3 + = 9 b) 8 - = 6 Bài 7: , =? 4 + 3 9 3 + 4 4 + 3 7 – 4 10 9 – 6 3 + 5 Bài 8: Điền số và dấu thích hợp để được phép tính đúng: a) = 9 b) = 9 Bài 9 : Viết phép tính thích hợp:
  3. Hải có : 6 que tính Lan có : 4 que tính Có tất cả: que tính? Bài 10: Số ? + 3 + 1 - 5 + 4 6
  4. ĐÁP ÁN ĐỀ 01 Bài 1: Số?         6 0 3 8 Bài 2 Đọc, viết các số (theo mẫu): a) bảy: 7 - năm: 5 - tám: 8 b) 2: hai - 3: ba - 6: sáu Bài 3: Tính 7 3 10 5 - 1 + 7 - 2 - 0 6 10 8 5. Bài 4: Tính 9 + 0 = 9. 4 + 2 – 3 =.3 Bài 5: Số ? Hình vẽ sau có 4. hình tam giác; Có 3. hình vuông Bài 6: Số ? a) 3 +.6. = 9 b) 8 - .2. = 6 Bài 7: , = ? 4 + 3 .< 9 3 + 4 =. 4 + 3 7 – 4 .< 10 9 – 6 .< 3 + 5 Bài 8: Điền số và dấu thích hợp để được phép tính đúng: a) 2 + 7 = 9 b) 10 - 1 = 9 Bài 9 : Viết phép tính thích hợp: 6 + 4 = 10
  5. + 3 + 1 - 5 + 4 6 9 10 5 9 ĐỀ 02 Bài 1 (1 điểm): Số? 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 Bài 2 (1 điểm): Viết số? 1 3 5 7 9 Bài 3 (1 điểm): Khoanh tròn vào câu trả lời đúng. 1) 4 + 4 + 2 = . 2) 10 - 5 – 0 = A.8A. 5 B.9B. 6 C. 10C. 7 Bài 4 (2 điểm): Tính? 5 4 10 8 + + – – 5 3 6 4 . . . . Bài 5 (1 điểm): Số? + 2 = 5 6 + = 6 A.2A. 0 B.3B. 1 C.4C. 2 Bài 6 (1 điểm): Điền số? Hình bên có: a. Có hình tam giác.
  6. b. Có hình vuông. Bài 7 (2 điểm): Viết phép tính thích hợp? Bài 8 (1 điểm): ? 4 + 5 7 10 6 + 4 = ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 02 1) 0; 3 ; 5; 7 2) ; 2; ;4; ;6; ;8; 3) 1) C 2) A 4) 5+5 = 10 4+3 = 7 10 – 6 = 4 8 – 4 = 4 5) 3 + 2 = 5. B 6 + 0 = 6 A 6) có 2 hình tam giác, 1 hình vuông 7) 5 + 4 = 9 8) 4 + 5 > 7 10 = 6 + 4 ĐỀ 03 A/ Phần trắc nghiệm: (5 điểm) Em hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước kết quả đúng: Câu 1. Xếp các số: 0, 9, 4, 6 theo thứ tự từ bé đến lớn: A. 4, 9, 6, 0 B. 0, 4, 6, 9 C. 9, 6, 4, 0 Câu 2. Kết quả phép tính: 9 – 3 = ? A. 6 B. 4 C. 2 D. 5 Câu 3. Đoạn thẳng dài nhất là? A. Đoạn thẳng CD A• • B B. Đoạn thẳng MN C • • D C. Đoạn thẳng AB M • • N
  7. Câu 4. Hình bên có mấy hình tam giác? A. 1 hình tam giác B. 2 hình tam giác C. 3 hình tam giác Câu 5. Trong hình dưới đây có mấy hình vuông? A. 6 B. 5 C. 8 D. 4 B. Phần tự luận (5 điểm) Câu 6: Tính a) 3 6 b) 8 - 4 = + - 2 1 5 + 5 = Câu 7: Viết phép tính thích hợp vào ô trống: Câu 8: Hình vẽ bên có:
  8. - Có hình tam giác - Có hình vuông ĐÁP ÁN ĐỀ 03 A.TRẮC NGHIỆM 1.B 2.A 3.C 4.B 5.B B.TỰ LUẬN 6) a) 3+2=5 6 – 1 =5 b) 8 – 4 = 4 ; 5+5 =10 7) 5+ 2 =7 8) có 2 tam giác, 2 hình vuông ĐỀ 04 A/ Phần trắc nghiệm khách quan (5điểm) Em hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước kết quả đúng: Câu 1. Số bé nhất trong các số: 1, 0, 7, 6, là: A. 1 B. 0 C. 5 D. 6 Câu 2. Số lớn nhất trong các số: 6, 8 , 7, 9 là: A. 6 B. 8 C.7 D. 9 Câu 3. Kết quả phép tính : 10 – 3 + 1 = A. 6 B. 7 C. 8 D. 5 Câu 4. 5 + 4 4 + 5 Điền dấu vào chỗ chấm: A. > B. < C. = Câu 5 . Số điền vào ô trống trong phép tính 6 = 3 + A. 3 B. 5 C. 2 D. 6 Câu 6. Số cần điền tiếp vào dãy số 1, 3, 5, ., 9. là: A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 Câu 7. Có: 8 quả chanh A. 5 B. 6 Ăn: 2 quả chanh Còn lại : quả chanh? C. 4 D. 3
  9. Câu 8. Trong hình dưới đây có mấy hình vuông? A. 6 B. 5 C. 8 D.7 II. Phần tự luận (5 điểm) Bài 1: (1,5 điểm) Tính: 2 5 + + 4 + 2 + + 0 3 0 5 4 5 Bài 2: (1 điểm) Tính: 6 + 1 + 1= 5 + 2 + 1= 10 – 3 + 3 = Bài 3: (1 điểm) > 2 + 3 .5 2 + 2 .1 + 2 1 + 4 .4 + 1 < = ? 2 + 2 5 2 + 1 .1 + 2 5 + 0 2 + 3 Bài 4: (1 điểm) Viết phép tính thích hợpvào ô trống: Bài 5: (0,5 điểm) Hình bên có: - . . . . . . . . . . . . hình tam giác. - . . . . . . . . . . . . . hình vuông
  10. ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 04 1.B 2.D 3.C 4.C 5.A 6.C 7.B 8.B 9.B II. TỰ LUẬN 1) 2+3=5 4+0=4 2+5=7 5+4=9 0+5=5 2) Tính: 6+1+1=8 5+2+1=8 10 – 3 + 3=10 3) 2+3=5 2+2 > 1+2 1+4 = 4+1 2+2<5 2+1 = 1+2 5+0 = 2+3 4) 8+2 =10 5) có 6 hình tam giác, 2 hình vuông
  11. ĐỀ 05 ĐỀ BÀI Bài 1: Tính: 2 4 1 3 1 0 + + + + + + 3 0 2 2 4 5 Bài 2: Tính: 1 + 2 + 1= 3 + 1 + 1= 2 + 0 + 1 = Bài 3: > 2 + 3 .5 2 + 2 .1 + 2 1 + 4 .4 + 1 1+2 1+4=4+1 2+2<5 2+1=1+2 5+0=2+3 4) 1+0=1 1+1=2 0+3=3 2+0=2 5) a) 3+1=4 2+3=5
  12. ĐỀ 06 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I Bài 1: (1 điểm )Viết số thích hợp vào chỗ trống : a/ 0; 1; 2; .; .; ; 6; .; 8; .; 10. b/ 10; 9; .; ; 6 ; ; 4; . ; 2; ; 0. Bài 2: (2,5 điểm) Tính: a/ 4 + 5 = 4 + 3+ 2 = 10 – 3 = 8 – 6 – 0 = . b/ 7 10 8 6 + - + - 1 5 2 4 . . . . Bài 3: Số (1 điểm) 3 + = 8 ; 9 - = 6 ; + 4 = 8 ; 7 - = 5 Bài 4: (1 điểm) Đọc, viết số? năm hai ba . 7 6 Bài 5: Điền dấu > < =: (1,5 điểm) a/ 5 + 4  9 6  5 b/ 8 - 3  3 +5 7 – 2  3 + 3 Bài 6: (1 điểm) Hình vẽ bên có: - Có hình tam giác - Có hình vuông Bài 7: (2 điểm) Viết phép tính thích hợp : a. Có : 9 quả bóng. Cho : 3 quả bóng. Còn lại : quả bóng? b. Điền số và dấu thích hợp để được phép tính đúng: = 9
  13. a/ 10 – = 3 b/ 6 + 3 = 4 + Bài 4: Viết phép tính thích hợp Có : 10 quả bóng Cho : 4 quả bóng Còn lại: quả bóng ? Bài 5:(0,5 điểm) Hình bên có: - . . . . . . . . . . . . hình tam giác. - . . . . . . . . . . . . . hình vuông
  14. ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 35 I.trắc nghiệm 1.B 2.A 3.C 4.D 5.A 6.C II. TỰ LUẬN 1).a) 6+4 = 10 4+5 = 9 3+7 – 2 = 8 6 – 4 = 2 10 – 3 = 7 5 – 3 + 8 = 10 c) 5+4 = 9 9 – 3 = 6 10 – 2 = 8 3 + 7 = 10 4 + 6 = 10 8 – 5 = 3 2) 9 – 2 < 10 3 + 6 = 6 + 3 8 + 1 = 7 8 – 5 < 3 + 1 3) a). 10 – 7 =3 b) 6 + 3 = 4 + 5 4) 10 – 4 = 6 5) Có 6 hình tam giác , có 2 hình vuông ĐỀ 36 Đề bài: Câu 1: a) Viết các số từ 1 đến 10: b) Cách đọc số: 5 : năm 4 : 7 : 9 : . 2 : Câu 2: Tính : a) 2 6 8 9 + + - - 3 2 4 3 b) 6 + 2 + 1 = 3 + 2 + 3 = 9 – 0 – 3 = Câu 3: Viết các số 4 ; 7; 9 ; 2 ; 6 a) Theo thứ tự từ bé đến lớn : . b) Theo thứ tự từ lớn đến lớn : . Câu 4: a) Khoanh tròn vào số lớn nhất trong dãy số: 2 , 7 , 5 , 9 , 4 b) Khoanh tròn vào số bé nhất trong dãy số: 6 , 4 , 8 , 1 , 3 Câu 5: Hình A có mấy hình tam giác ? A. 2 hình B. 3 hình C. 4 hình Hình A
  15. CâuSố ? 6: 5 + = 9 8 - = 6 + 4 = 8 - 3 = 4 Câu 7: Viết phép tính thích hợp vào ô trống: a) Có : 3 con thỏ Mua thêm : 6 con thỏ Tất cả có : con thỏ b) Điền số và dấu thích hợp để được phép tính đúng: = 7 = 6 ĐÁP ÁN ĐẾ SỐ 36 1). a) 1;2;3;4;5;6;7;8;9;10 b) 5: năm 4: bốn 7: bảy 9: chín 2: hai 2) a) 2+3=5 6+2=8 8 – 4 = 4 9 – 3 = 6 b) 6 + 2 + 1 =9 3 + 2 +3 = 8 9 – 0 – 3 = 6 3) a) 2 ; 4; 6; 7 ;9 b) 9; 7 ; 6; 4 ; 2 4) a) 9 b) 1 5) A 6) 5+4 = 9 8 – 6 = 2 4 + 4 = 8 7 – 3 = 4 7) a) 3 + 6 = 9 b) 4 + 2 = 6 9 – 2 = 7 ĐỀ 37 Bài 1. Tính: 2 + 3 = 3 + 1 = 4 + 2 = 2 + 5 = 1 + 3 + 4 = 3 + 3 + 2 = Bài 2. Số? 1 + = 7 + 4 = 8 8 = + 3 9 = 7 + Bài 3. Điền dấu ( + , − ) thích hợp vào ô trống: 4 2 = 6 8 2 = 6 5 3 > 6 5 3 < 3 Bài 4. Viết các số 7 , 3 , 8 , 5 , 9 , 2 , 1 theo thứ tự: a) Từ bé đến lớn: b) Từ lớn đến bé: Bài 5. Tính: 2 4 3 2 3 4 5 7
  16. 6 7 1 3 1 0 8 4 Bài 6. Viết phép tính thích hợp của bài toán sau vào ô trống: Thảo có 4 cái kẹo. Cúc cho thêm Thảo 2 cái kẹo. Hỏi Thảo có tất cả bao nhiêu cái kẹo?
  17. ĐÁP ÁN Bài 1. ▪2+3=5▪3+1=4▪4+2=6▪2+5=7 ▪1+3+4=8▪3+3+2=8 Bài 2. Bài 3. Bài 4. a) Từ bé đến lớn: 1, 2, 3, 5, 7, 8, 9. b) Từ lớn đến bé: 9, 8, 7, 5, 3, 2, 1. Bài 5. 2 4 3 2 3 4 5 7 5 8 8 9 6 7 1 3 1 0 8 4 7 7 9 7 Bài 6.
  18. ĐỀ 38 Bài 1. Viết số thích hợp vào ô trống: a) 1 4 b) 5 7 Bài 2. Nối ô trống với số thích hợp: 6 > 7 1 2 3 4 7 8 8 Bài 3. Số? 8 6 5 7 3 4 3 4 Bài 4. Điền dấu ( < , < , = ) thích hợp vào ô trống: 2 + 2 5 2 + 2 5 2 + 2 5 2 + 2 5 5 3 + 1 5 3 + 1 5 3 + 1 5 3 + 1 Bài 5. Chọn câu trả lời đúng: A. Số ngôi sao nhiều hơn số bao thư. B. Số bao thư nhiều hơn số ngôi sao. C. Số ngôi sao bằng số bao thư. Bài 6. Viết phép tính thích hợp của bài toán sau vào ô trống: Huyền có 5 bông hoa, Huyền cho Cúc 2 bông hoa. Hỏi Huyền còn lại mấy bông hoa?
  19. ĐÁP ÁN Bài 1. Bài 2. 6 > 7 1 2 3 4 7 8 8 Bài 3. Bài 4. Bài 5. Chọn câu trả lời đúng: A. Số ngôi sao nhiều hơn số bao thư. Bài 6.
  20. ĐỀ 39 I. Phần trắc nghiệm: (2 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. 1) Các số: 5; 2; 8; 4; 7 xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là. (0,5 điểm) A. 2; 5; 4; 8; 7 B. 2; 4; 5; 6; 7; 8 C. 8; 7; 5; 4; 2 2) Dấu thích hợp điền vào ô trống là: (0,5 điểm) 8 6 + 2 A. > B. < C. = 3) Số lớn nhất trong dãy số sau ; 3, 7, 6, 8, 9, là. (0,5 điểm) A. 9 B. 8 C. 3 4. Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng. (0,5 điểm) A. Có 2 hình tam giác B. Có 3 hình tam giác II. Phần tự luận: (8 điểm) Bài 1: Đọc, viết số? (1 điểm) năm hai ba . 7 6 Bài 2: Tính (2 điểm) 10 5 9 4 - + - + 1 5 0 2 . Bài 3: Tính (2 điểm) 6 + 2 = 7 - 1 = 10 + 0 - 4 = 9 - 3 + 3 = Bài 4: Số? (1điểm)
  21. + 2 = 2 9 - = 9 Bài 4: Viết phép tính thích hợp (1 điểm). a. b. Viết phép tính thích hợp (1 điểm). Đáp án đề số 39 I. Phần trắc nghiệm: (2 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. Câu Đáp án đúng Điểm 1 B 0, 5 điểm 2 C 0, 5 điểm 3 A 0, 5 điểm 4 A 0, 5 điểm II. Phần tự luận: (8 điểm) Bài 1. Đọc, viết số? ( 1 điểm)
  22. năm hai ba bảy sáu 5 2 376 Bài 2: Tính (2 điểm) 10 5 9 4 - + - + 1 5 0 2 9 . 10 9 6 Bài 3: Tính (2 điểm) 6 + 2 = 8 7 - 1 = 6 10 + 0 - 4 = 6 9 - 3 + 3 = 9 Bài 4: Số? (1điểm) 0 + 2 = 2 9 -0 = 9 Bài 4: a. Viết phép tính thích hợp (1 điểm). 6 + 2 = 8 b. Viết phép tính thích hợp (1 điểm). 9 - 3 = 6
  23. ĐỀ 40 Bài 1: Tính: 2 4 1 3 1 0 + + + + + + 3 0 2 2 4 5 Bài 2: Tính: 1 + 2 + 1= 3 + 1 + 1 2 + 0 + 1 = Bài 3: > 2 + 3 .5 2 + 2 .1 + 2 1 + 4 .4 + 1 < ? 2 + 2 5 2 + 1 .1 + 2 5 + 0 2 + 3 = Bài 4: Số 1 + . = 1 1 + . = 2 + 3 = 3 2 + . = 2 Bài 5: Viết phép tính thích hợp a. b.
  24. ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 40 1). 2+3=5 4+0=4 1+2=3 3+2=5 1+4=5 0+5=5 2). 1+2+1=4 3+1+1=5 2+0+1=3 3) 2+3 =5 2+2 = 1+2 1+4 = 4+1 2+2 < = : (1,5 điểm) a/ 5 + 4  9 6  5 b/ 8 - 3  3 +5 7 – 2  3 + 3 Bài 6: (1 điểm) Hình vẽ bên có: - Có hình tam giác - Có hình vuông Bài 7: (2 điểm) Viết phép tính thích hợp : a. Có : 9 quả bóng. Cho : 3 quả bóng. Còn lại : quả bóng ? b. Điền số và dấu thích hợp để được phép tính đúng : = 9
  25. ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 41 1) a) ; .; 3;4;5; ;7; ;9; . b) ; .;8;7; ;5; .;3; ;1; . 2) a) 4+5 = 9 10 – 3 = 7 4 + 3 + 2= 9 8 – 6 – 0 = 2 b) 7 + 1 = 8 10 – 5= 2 8 + 2 = 10 6 – 4 = 2 3) 3+5 = 8 9 – 3 = 6 4 + 4 =8 7 – 5 = 2 4) năm: 5 hai : 2 ba : 3 bảy: 7 sáu : 6 5) a) 5+ 4 = 9 6 > 5 b) 8 – 3 0 2 5 7 = 7 3 7 > 8 5 + 0 = 5 3 < 1 Bài 5 : Viết phép tính thích hợp.         Bài 6 : Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng: Hình bên có số hình tam giác là: A. 4 B. 5 C. 6
  26. Bài 7 : Đặt phép tính thích hợp: “ +” hoặc “ – ” 1 2= 3 2 1 = 3 1 1 = 2 1 4 = 5 .3 1 = 2 3 2 = 1 2 1 = 1 2 2 = 4 4 2 = 2 4 3 = 1 3 3 = 0 3 2 = 5 9 5 = 4 8 6 = 2 6 3 = 9 7 3 = 10 3 6 = 9 2 6 = 8 7 1 = 8 5 3 = 8 ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 42 1). 5+4=9 9 – 6 = 3 5 + 3 = 8 5 +2 =7 6 + 3 = 9 1+7=8 9 – 4 = 5 2 + 5 = 7 1 + 5 = 6 9 – 5 = 4 2). 9 – 1 = 8 7 + 2 = 9 9 – 4 = 5 9 – 7 = 2 9 – 5 = 4 8 – 7 =1 6 + 2 = 8 9 – 0 = 9 8 – 3 = 5 8 – 6 = 2 7 – 3 = 4 9 – 8 = 1 7 + 1 = 8 0 + 9 = 9 2 + 3 = 5 5 – 3 = 2 6 – 2 = 4 6 – 5 = 1 3) 0;2;3;4;5;6;7;10 4) 6>0. Đ 2 5. S 7=7. Đ 3 7>8. S 5+0=5. Đ 3<1. S 5) a) 8+1=9 9 – 3 = 6 6.B 7) 1+2=3 2+1=3 1+1=2 1+4=5 3 – 1 =2 3 – 2= 1 2 – 1 = 1 2 + 2 =4 4 – 2= 2 4 – 3= 1 3 – 3 =0 3 +2=5 9 – 5 = 4 8 – 6 = 2 6 + 3= 9 7 + 3= 10 3 + 6 =9 2+6=8 7+1=8 5+3=8 ĐỀ SỐ 43 1. Viết a/ Các số từ 1 đến 10: b/Theo mẫu: 3 . c/Đọc số: 7 :bảy 10 : 3 : 8 : 5 : . 2.Tính: a/ 5 8 9 10 + + - - 4 2 3 6 b/ 7 + 2 = 6 - 0 = 5 + 3 - 4 = 8 - 0 + 1 =
  27. 3. Viết các số 3 ; 6 ; 9 ; 2: a/Theo thứ tự từ bé đến lớn b/ Theo thứ tự từ lớn đến bé 4.Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 3 + =7 .+ 6 = 8 8 - =4 .- 5 =0 5. Điền dấu > 6 8 – 5 4 + 2 6) a) 6 – 2 = 4 b) 6 + 1= 7; 9 – 2 = 7. ĐỀ SỐ 44 Bài 1. (1,5 điểm) Đúng ghi đ, sai ghi s vào ô trống 8 + 0 = 8 4 – 0 > 3 7 + 1 > 9 10 – 0 = 10 3 + 3 < 6 0 + 6 < 1 + 0 + 5
  28. Bài 2. (1 điểm) Số? - 4 + 3 + 0 + 1 Bài 3. (1 điểm) Tính Bài 4. (1 điểm) Tính 4 + 4 – 3 = . 9 – 5 + 2 = Bài 5. (1 điểm) Viết các số 4, 6, 8, 7, 3 theo thứ tự từ lớn đến bé Bài 6. (1 điểm) Viết phép tính thích hợp Có 9 quả bóng Bớt 3 quả bóng Còn quả bóng Bài 7. (1 điểm) Mẹ chia kẹo cho hai anh em. Em được 2 cái kẹo, anh được ít hơn em. Hỏi anh được mấy cái kẹo? Trả lời: Anh được mẹ chia cho .cái kẹo.
  29. ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 44 1). 8+0=8 . Đ 4 – 0 > 3 . Đ 7+1 > 9 . S 10 – 0 = 10 . Đ 3+3 7 > 6 > 4 > 3 6 ) 9 – 3 = 6 7) 1 cái kẹo ĐỀ SỐ 45 BÀI 1. Tính a) 2 + 7 = 8 - 0 = 3 + 5 = 9 - 6 = 2 + 4 + 1 = 7 – 2 – 3 = 6 + 0 + 4 = 10 – 6 – 4 = 4 + 1 + 3 = 8 + 2 – 3 = b) 7 10 4 9 7 + _ + _ _ 2 4 5 6 7 Bài 2: a) Khoanh vào số bé nhất: 8 ; 5 ; 0 ; 3 ; 9 ; 4 b) Khoanh vào số lớn nhất : 4 ; 9 ; 8 ; 5 ; 10 ; 7 Bài 3: > ; < ; = 6 10 9 . 2+8 6 6 – 1 8 7 10 6+3 8+1 .8+2
  30. 10 8+2 4+4 5+3 4+5 5+4 Bài 4: Hà: 5 quả cam Có: 10 quả cam Lan: 4 quả cam Cho bạn: 4 quả mận Cả 2 có : .quả cam Còn lại : . quả mận? Bài 5. Số 7- 2 = + 3 - 1 = 0 +6 6 + 2 = + 3 + 1 = 0 + 8 THANG ĐIỂM − ĐÁP ÁN MÔN TOÁN LỚP 1 Bài 1: 3 điểm Câu a: 2 điểm : Mỗi phép tính đúng được 0,2 điểm. Câu b: 1 điểm : Mỗi phép tính đúng được 0,2 điểm. Bài 2: 1 điểm Câu a: 0,5 điểm Câu b: 0,5 điểm. Bài 3: 2 điểm Điền đúng mỗi ô trống được 0,2 điểm. Điền đúng cả được 2 điểm. Bài 4: 2 điểm
  31. Viết đúng mỗi phép tính được 1 điểm Bài 5: 1 điểm Điền đúng mỗi chỗ chấm được 0,25 điểm. ĐỀ SỐ 46 A.ĐỀ Bài 1: (1 điểm) Viết số thích hợp vào ô trống? 0 5 9 Bài 2: (1 điểm) chọn câu đúng nhất khoanh tròn? Câu nào đọc viết đúng: a/ sáu (6) b/ sáu (9) c/ sáu (5) Bài 3: (0,5 điểm) Chọn đáp án đúng nhất khoanh tròn? a/ 0 + 5= 0 b/ 0 + 5= 5 c/ 0 + 5= 6 Bài 4: Tính( 1,5 điểm) 10 – 10 = 3 + 7 = 9 - 0 = Bài 5: (2 điểm) Tính: 4 + 2 + 5 = 10 - 1- 2 = Bài 6: (2 điểm) > < = ? 5 5 + 0 4 - 2 4 + 2 9 9 + 1 10 7 Bài 7: (1 điểm) Viết phép tính thích hợp Bài 8: (1 điểm) Hình bên có mấy hình vuông?
  32. Có . hình vuông B. Hướng dẫn đánh giá và đáp án môn toán lớp Bài 1: (1 điểm) Viết số thích hợp vào ô trống? - Viết được 4 số đạt 0,5 viết được 8 số đạt: 1điểm Bài 2: (1 điểm) chọn đúng ý a Bài 3: Tính: (0,5 điểm) chọn đúng ý b Bài 4: Tính (1,5 điểm) Đúng 1 phép tính đạt 0,5 điểm Bài 5: (2 điểm) Điền đúng kết quả mỗi bài đạt 1 điểm Bài 6: (2 điểm) đúng 1 phép tính đạt 0,5 điểm Bài 7: (1 điểm) Viết được: 6+ 1 =7 Bài 8: (1 điểm) Có 5 hình vuông ĐỀ SỐ 47 Bài 1 (1 điểm): Số? Bài 2 (1 điểm): Viết số? 1 3 5 7 9 Bài 3 (1 điểm): Khoanh tròn vào câu trả lời đúng. 1) 4 + 4 + 2 = . 2) 10 - 5 – 0 = A.8A. 5 B.9B. 6 C. 10C. 7 Bài 4 (2 điểm): Tính?
  33. Bài 5 (1 điểm): Số? + 2 = 5 6 + = 6 A.2A. 0 B.3B. 1 C.4C. 2 Bài 6 (1 điểm): Điền số? Hình bên có: a. Có hình tam giác. b. Có hình vuông. Bài 7 (2 điểm): Viết phép tính thích hợp? Bài 8 (1 điểm): 4 + 5 7 10 6 + 4 2. Môn: Toán Bài 1: (1 điểm) Học sinh điền đúng mỗi số đạt 0,25 điểm. Bài 2: (1 điểm )Học sinh điền đúng mỗi số đạt 0,25 điểm. Bài 3: (1 điểm) Học sinh khoanh đúng mỗi phép tính đạt 0,5 điểm.
  34. Bài 4: (2 điểm) Học sinh thực hiện đúng mỗi phép tính đạt 0,75 điểm. Bài 5: (1 điểm) Học sinh điền đúng mỗi số đạt 0,5 điểm. Bài 6: (1 điểm) Học sinh điền đúng mỗi số đạt 0,5 điểm. Bài 7: (2 điểm) Học sinh viết đúng phép tính thích hợp vào ô trống Bài 8: (1 điểm) Học sinh điền đúng mỗi dấu đạt 0,5 điểm. ĐỀ SỐ 48 Phần I: Trắc nghiệm Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng Câu 1: Kết quả của phép tính 10 - 3 là: A. 10 B. 7 C. 6 Câu 2: 9 bé hơn số nào sau đây: A. 8 B. 9 C. 10 Câu 3: Điền số nào vào chỗ chấm trong phép tính để có 6 + = 10 A. 2 B. 4 C. 3 Câu 4: Kết quả của phép tính 9 - 4 - 3 là: A. 3 B. 1 C. 2 Câu 5: Có: 8 quả chanh Ăn: 2 quả chanh Còn lại: quả chanh? A. 5 B. 6 C. 4 Phần II: Tự luận Câu 6: Viết các số 2, 5, 9, 8 a. Theo thứ tự từ bé đến lớn: b. Theo thứ tự từ lớn đến bé: Câu 7 Tính 4 10 7 8 10 + - + - -
  35. 5 4 3 3 7 Câu 8: , = 5 + 3 9 4 + 6 6 + 2 7 + 2 5 +4 2 + 4 4 + 2 Câu 9: Tính 5 + = 9 10 - = 2 + 4 = 8 - 3 = 4 Câu 10: Viết phép tính thích hợp vào ô trống: - 2 = 8 Câu 11 : Điền dấu và số thích hợp để được phép tính đúng. = 7 ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 48 I. Trắc nghiệm khách quan: 3,5 điểm Câu 1: 1,0 điểm Câu 4: 0,5 điểm Câu 2: 1,0 điểm Câu 5: 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 Câu 3: 0,5 điểm Đáp án B A B A C II. Tự luận: 6,5 điểm Câu 6 (1 điểm): Viết đúng mỗi ý được 0,5 điểm. Viết sai thứ tự không được điểm a. Theo thứ tự từ bé đến lớn: 2, 5, 8, 9 b. Theo thứ tự từ lớn đến bé: 9, 8, 5, 2 Câu 7 (1 điểm): Mỗi phép tính đúng được 0,2 điểm. Tính sai không được điểm 4 10 7 8 10
  36. + - + - - 5 4 3 3 7 9 6 4 5 3 Câu 8 (1 điểm): Điền đúng mỗi phép tính được 0,25 điểm. Điền sai không được điểm. 5 + 3 6 + 2 7 + 2 = 5 +4 2 + 4 = 4 + 2 Câu 9 (1 điểm): Điền đúng số vào mỗi phép tính được 0,25 điểm. Điền sai không được điểm. 5 +4 = 9 10 -8 = 2 4 + 4 = 87 - 3 = 4 Câu 10 (0,5 điểm): Viết đúng phép tính và kết quả được 0,5 điểm. Viết sai không được điểm. 10 - 2 = 8 Câu 11 (1điểm): Viết phép tính đúng được 1 điểm. 10 - 3 = 7 Hoặc: 4 + 3 = 7; 3 + 4 = 7; 9 - 2 = 7 ; 5+2=7; 2+5=7; 1 + 6 =7; 6+1 =7; 8 – 1=7; 7- 0 = 7; 7 + 0 = 7;
  37. ĐỀ SỐ 49 Phần I: Trắc nghiệm (6 điểm ) Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng Câu 1: (1đ) Kết quả của phép tính 10 - 3 là: A. 10 B. 7 C. 6 Câu 2: (1đ) 9 bé hơn số nào sau đây: A. 8 B. 9 C. 10 Câu 3: (1đ) Điền số nào vào chỗ chấm trong phép tính để có 6 + = 10 A. 2 B. 4 C. 3 Câu 4: (1đ) Kết quả của phép tính 9 - 4 - 3 là: A. 3 B. 1 C. 2 Câu 5: (1đ) Có: 8 quả cam Ăn: 2 quả cam Còn lại: quả cam ? A. 5 B. 6 C. 4 Phần II: Tự luận (4 điểm ) Câu 7: (0,5) Viết các số 2, 5, 9, 8 a. Theo thứ tự từ bé đến lớn: b. Theo thứ tự từ lớn đến bé: Câu 8: (0,5) Điền dấu , = 5 + 3 9 4 + 6 6 + 2 Câu 9 : Tính
  38. 4 10 7 8 10 + - + - - 5 4 3 3 7 Câu10: (1đ) Tính 5 + = 9 10 - = 2 + 4 = 8 - 3 = 4 Câu 11: Viết phép tính thích hợp vào ô trống:
  39. ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 49 I. Trắc nghiệm khách quan: 5 điểm Câu 1: 0,5 điểm Câu 4: 1 điểm Câu 2: 0,5 điểm Câu 5: 1 điểm Câu 1 2 3 4 5 Câu 3: 1 điểm Câu 6: 1 điểm Đáp án B A B A B II. Tự luận: 4 điểm Câu 7 (0,5 điểm): Viết đúng mỗi ý được 0,5 điểm. Viết sai thứ tự không được điểm a. Theo thứ tự từ bé đến lớn: 2, 5, 8, 9 b. Theo thứ tự từ lớn đến bé: 9, 8, 5, 2 Câu 8 (0,5 điểm): Điền đúng mỗi phép tính được 0,25 điểm. Điền sai không được điểm. 5 + 3 6 + 2 Câu 9 (1 điểm): Mỗi phép tính đúng được 0,2 điểm. Tính sai không được điểm 4 10 7 8 10 + - + - - 5 4 3 3 7 9 6 4 5 3 Câu 10(1 điểm): Điền đúng số vào mỗi phép tính được 0,25 điểm. Điền sai không được điểm. 5 +4 = 9 10 -8 = 2 4 + 4 = 87 - 3 = 4 Câu 11 (1 điểm): Viết đúng phép tính và kết quả được 0,5 điểm. Viết sai không được điểm. 10 - 2 = 8
  40. ĐỀ SỐ 50 Bài 2 Đọc, viết các số (theo mẫu): a) bảy: 7 - năm: - tám: b) 2: hai - 3: - 6: Bài 3: Tính 7 3 10 5 - 1 + 7 - 2 - 0 Bài 4: Tính 9 + 0 = 4 + 2 – 3 = Bài 6: Số ? c) 3 + = 9 b) 8 - = 6 Bài 7: , = ? 4 + 3 9 3 + 4 4 + 3 7 - 4 10 9 – 6 3 + 5 Bài 8: Điền số và dấu thích hợp để được phép tính đúng: a) = 9 b) = 9 Bài 9 : Viết phép tính thích hợp:
  41. Hải có : 6 que tính Lan có : 4 que tính Có tất cả: que tính? Bài 10: Số ? + 3 + 1 - 5 + 4 ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM: Bài 1: (M1- 1 điểm) Số? ( Mỗi ý đúng 0, 25 điểm). Bài 2 ( M2 - 1 điểm): Đọc, viết các số (theo mẫu): ( Mỗi ý đúng 0, 25 điểm). a) bảy: 7 - năm: 5 - tám: 8 b) 2: hai - 3: ba - 6: sáu Bài 3: ( M2 - 1 điểm) : Tính ( Mỗi ý đúng 0, 25 điểm). 7 3 10 5 - 1 + 7 - 2 - 0 6 10 8 5 Bài 4: ( M2 - 1 điểm) : Tính ( Mỗi ý đúng 0,5 điểm). 9 + 0 = 9 4 + 2 – 3 = 3 Bài 5: ( M1 - 1 điểm) : Số ? ( Mỗi ý đúng 0,5 điểm). Hình vẽ sau có 4 hình tam giác; Có 3 hình vuông
  42. 80739SỐ60668? -+00 0 00  0 00 04 3506 =2180   . . Bài 6: ( M3 - 1 điểm) : Số ? ( Mỗi ý đúng 0,5 điểm). a) 3 + 6 = 9 b) 8 - 2 = 6 Bài 7: ( M3 - 1 điểm) : , = ? ( Mỗi ý đúng 0, 25 điểm). 4 + 3 < 9 3 + 4 = 4 + 3 7 - 4 < 10 9 – 6 < 3 + 5 Bài 8: ( M4 - 1 điểm): Điền số và dấu thích hợp để được phép tính đúng: ( Mỗi ý đúng 0, 5 điểm). a) 1 + 8 = 9 b) 10 - 1 = 9 Bài 9 : ( M3 - 1 điểm) Viết phép tính thích hợp: Hải có : 6 que tính Lan có : 4 que tính Có tất cả: que tính? 6 + 4 = 10 Bài 10: ( M4 – 1 điểm) : Số ? ( Mỗi ý đúng 0, 25 điểm). + 3 - 1 - 5 + 4