4 Đề thi học kì 1 môn Toán Lớp 1 sách Chân trời sáng tạo theo Thông tư 27

Bài 3: Tính nhẩm: 
2 + 3 = … 1 + 8 = … 9 + 0 = … 
8 – 4 = … 5 – 2 = … 7 – 6 = … 
Bài 4: Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ chấm: 
1 … 3 5 … 2 4 … 4 
1 + 2 … 0 3 + 3 … 9 – 2 1 + 4 … 5 – 0
pdf 7 trang baoanh 09/02/2023 4200
Bạn đang xem tài liệu "4 Đề thi học kì 1 môn Toán Lớp 1 sách Chân trời sáng tạo theo Thông tư 27", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdf4_de_thi_hoc_ki_1_mon_toan_lop_1_sach_chan_troi_sang_tao_the.pdf

Nội dung text: 4 Đề thi học kì 1 môn Toán Lớp 1 sách Chân trời sáng tạo theo Thông tư 27

  1. Ma trận đề thi học kì 1 lớp 1 môn Toán theo Thông tư 27 Năng lực, phẩm Số Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng chất câu TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL và số điểm SỐ HỌC: Biết Số 1 2 1 2 1 2 3 6 đếm, đọc, viết, so câu sánh các số đến Câu Câu 1 Câu Câu 2 Câu Câu 3 Câu 10; nhận biết được số 5,6 7, 8 9, kết quả cuối cùng 10 của phép đếm là Số 1,0 2,0 1,0 2,0 1,0 2,0 3,0 6,0 số chỉ số lượng điểm các phấn tử của tập hợp (không qua 10 phần tử); thực hiện cộng, trừ trong phạm vi 10; HÌNH HỌC:- Số 1 1 Nhận biết được câu hình vuông, hình Câu Câu 4 tròn, hình tam số giác. Số 1,0 1,0 điểm Tổng Số 1 2 2 2 1 2 4 6 câu Số 1,0 2,0 2,0 2,0 1,0 2,0 4,0 6,0 điểm
  2. ĐỀ SỐ 1 Bài 1: Đi ền số thích hợp vào ô trống: Bài 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: Số Phép tính 5, 3, 8 3 + 5 = 8 8 – 3 = 5 1, 4, 5 1 + = – 4 = 1 2, 4, 6 2 + = 6 6 – = 4 2, 7, 9 7 + 2 = 9 – 7 = Bài 3: Tính nhẩm: 1 + 4 = 2 + 5 = 3 + 6 = 9 – 4 = 8 – 2 = 6 – 1 = Bài 4: a) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
  3. 10, , , 7, 6, , 4, , , 1, 0 b) Sắp xếp các số 5, 1, 7, 2 theo thứ tự từ bé đến lớn. Bài 5: Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu hình tròn, hình vuông và hình chữ nhật? ĐỀ SỐ 2 Bài 1: Nối: Bài 2: Hình dưới đây có bao nhiêu hình tam giác, hình vuông và hình tròn?
  4. Bài 3: Tính nhẩm: 2 + 3 = 1 + 8 = 9 + 0 = 8 – 4 = 5 – 2 = 7 – 6 = Bài 4: Điền dấu , = thích hợp vào chỗ chấm: 1 3 5 2 4 4 1 + 2 0 3 + 3 9 – 2 1 + 4 5 – 0 Bài 5: Nối các số từ 1 đến 10: ĐỀ SỐ 3 Bài 1: Điền dấu , = thích hợp vào ô trống:
  5. Bài 2: Nối các số từ 1 đến 10 để hoàn thiện bức tranh: Bài 3: Tính nhẩm: 2 + 4 = . 5 + 3 = 1 + 0 = 3 – 1 = . 5 – 4 = 6 – 3 = Bài 4: Điền số thích hợp vào chỗ trống:
  6. Bài 5: Điền số thích hợp vào ô trống: 2 + 5 = ☐ 3 + 6 = ☐ 6 - ☐ = 2 5 - ☐ = 4 ĐỀ SỐ 4 Bài 1: Khoanh vào số thích hợp:
  7. Bài 2: a) Sắp xếp các số 4, 1, 7, 2 theo thứ tự từ bé đến lớn. b) Sắp xếp các số 3, 6, 2, 5 theo thứ tự từ lớn đến bé. Bài 3: Tính nhẩm: 1 + 0 = 3 + 6 = 8 + 1 = 9 – 2 = 7 – 3 = 5 – 1 = Bài 4: Điền dấu , = thích hợp vào chỗ chấm: 6 3 2 4 7 7 3 – 1 2 6 – 0 4 + 1 1 + 2 9 - 8 Bài 5: Làm theo mẫu: Mẫu: Số Phép tính 4, 2, 6 2 + 4 = 6 6 – 4 = 2 a) Số: 7, 3, 4 b) Số: 1, 2, 3 c) Số: 2, 9, 7