20 Đề ôn thi giữa học kì 1 môn Toán Lớp 1 sách Cánh diều

Bài 1. Số?  

Câu a: 
    
Trong các số trên:

 

Câu b: Số bé nhất là: … Số lớn nhất là: … 
  
Câu c: 3 + 2 = …                            3 + 1 = … 
        
Câu d: 2 + 3 = …                           0 + 5 = …. 
  
Bài 2. Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng:  

 

Câu a. 5 + … = 5

 

1 3 5


2

          A. 1                            B. 0                       C. 5                   D. 2 
Câu b. Số ngôi sao có trong hình vẽ bên là:

 

A. 5 B. 7 C. 8 D. 9 
 
Bài 3. Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm:

 

2 + 2 … 2 + 1 5 + 0 … 2 + 3 

pdf 24 trang baoanh 09/02/2023 2720
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "20 Đề ôn thi giữa học kì 1 môn Toán Lớp 1 sách Cánh diều", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdf20_de_on_thi_giua_hoc_ki_1_mon_toan_lop_1_sach_canh_dieu.pdf

Nội dung text: 20 Đề ôn thi giữa học kì 1 môn Toán Lớp 1 sách Cánh diều

  1. Ma trận đề thi giữa học kì 1 lớp 1 Số câu Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng Năng lực, phẩm chất và số TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL điểm SỐ HỌC: Biết đếm, đọc, Số câu 1 2 1 2 1 2 3 6 Câu Câu Câu viết, so sánh các số đến Câu số Câu 1 Câu 2 Câu 3 10; nhận biết được kết quả 5,6 7, 8 9, 10 cuối cùng của phép đếm là số chỉ số lượng các phấn tử của tập hợp (không qua Số 1,0 2,0 1,0 2,0 1,0 2,0 3,0 6,0 10 phần tử); thực hiện điểm cộng, trừ trong phạm vi 10; Số câu 1 1 HÌNH HỌC: - Nhận biết Câu số Câu 4 được hình vuông, hình Số tròn, hình tam giác. 1,0 1,0 điểm Số câu 1 2 2 2 1 2 4 6 Tổng Số 1,0 2,0 2,0 2,0 1,0 2,0 4,0 6,0 điểm ĐỀ SỐ 1 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Bài 1. Số? 3 Câu a: 1 5 Trong các số trên: Câu b: Số bé nhất là: Số lớn nhất là: Câu c: 3 + 2 = 3 + 1 = Câu d: 2 + 3 = 0 + 5 = . Bài 2. Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng: Câu a. 5 + = 5 1
  2. A. 1 B. 0 C. 5 D. 2 Câu b. Số ngôi sao có trong hình vẽ bên là: A. 5 B. 7 C. 8 D. 9 Bài 3. Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm: 2 + 2 2 + 1 5 + 0 2 + 3 II. PHẦN TỰ LUẬN Bài 1. Tính: 3 3 0 1 1 2 4 2 Bài 2. Viết các số 2; 6; 4; 0; 8. a) Theo thứ tự từ lớn đến bé: b) Theo thứ tự từ bé đến lớn: Bài 3: Viết phép tính cộng thích hợp vào ô trống. ĐỀ SỐ 2 Bài 1. Số? 3 5 Bài 2. Viết các số 8, 3, 5, 6, 10 theo thứ tự từ lớn đến bé. 2
  3. Bài 3. Khoanh vào số bé nhất: 5 4 7 2 9 Bài 4. Các số bé hơn 7 là: . Bài 5. Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm: 4 + 1 1 + 4 5 + 0 1 + 3 2 + 2 5 + 0 2 +3 5 Bài 7. Tính: 2 + 1 + 2 = 2 + 0 + 2 = Bài 8. Hình vẽ bên có: . hình tam giác Bài 10. Viết phép tính thích hợp: ĐỀ SỐ 3 Bài 1. Nối theo mẫu: 3 4 5 6 7 8 3
  4. Bài 2. Xếp các số 1, 5, 9, 3, 7 theo thứ tự từ bé đến lớn: Bài 3. Tính: a) 2 + 2 = 3 + 2 = 3 + 0 = 3 + 1 = b) 2 1 1 5 3 4 2 0 c) 2 + 1 + 1 = 2 + 3 + 0 = Bài 4. Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm: 3 + 2 5 0 + 3 2 + 1 1 + 3 5 1 + 2 3 + 1 Bài 5. Viết phép tính thích hợp: Bài 6. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 3 + 2 = + ĐỀ SỐ 4 Bài 1. Số? Bài 2. Tính: 2 + 3 = . 1 + 2 = 4
  5. 4 + 1 = . 3 + 0 = 1 + 3 = . 1 + 1 = . Bài 3. Điền dấu , = vào chỗ chấm: 1 + 2 . 2 + 1 5 . 1 + 3 4 1 + 1 2 + 2 . 5 3 . 1 + 2 2 + 0 2 + 1 Bài 4 (2 điểm) Viết các số 2, 5, 1, 8, 3: a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: b) Theo thứ tự từ lớn đến bé: Bài 5 (1 điểm) Viết phép tính thích hợp: Bài 6 (2 điểm) Hình vẽ dưới đây có .hình tam giác. Hình vẽ dưới đây có hình tròn. 5
  6. ĐỀ SỐ 5 Bài 1 (2 điểm) Điền dấu , = vào chỗ chấm: 1 . 5 2 + 3 . 6 7 . 1 + 2 4 . 3 8 . 8 10 . 10 Bài 2 (2 điểm) Tính: 1 + 4 = . 1 + 1 = 2 + 3 = . 2 + 0 = 2 + 2 = . 3 + 2 = Bài 3 (2 điểm) Viết các số 5, 1, 6, 3, 10: a) Theo thứ tự từ bé đến lớn. b) Theo thứ tự từ lớn đến bé. Bài 4 (1 điểm) Số? 1 2 4 10 7 Bài 5. Viết phép tính thích hợp: 6
  7. Bài 6. Số? Hình vẽ dưới đây có .hình tam giác, có hình tròn, có .hình vuông ĐỀ SỐ 6 Bài 1 (2 điểm) Viết các số 7, 5, 1, 8, 10: a) Theo thứ tự từ bé đến lớn. b) Theo thứ tự từ lớn đến bé. Bài 2 (2 điểm) Tính: 2 + 2 = . 1 + 3 = . 0 + 5 = . 1 + 4 = . 1 + 1 = . 2 + 3 = . Bài 3 (2 điểm) Điền dấu , = thích hợp vào chỗ chấm: 2 . 3 4 5 3 . 1 7
  8. 1 + 0 . 0 + 1 2 + 1 . 3 5 + 0 . 4 Bài 4 (1 điểm) Điền số thích hợp vào ô trống: Bài 5 (1 điểm) Viết phép tính thích hợp: Bài 6 (2 điểm) Số? Hình vẽ dưới đây có .hình tam giác, có hình tròn. 8
  9. ĐỀ SỐ 7 Câu 1. Số? Câu 2. Số? 1 0 2 10 8 Câu 3. Điền >, <, = 34 89 5 1 0 99 325 722 Câu 4. Tính: 4 3 5 2 2 1 2 0 2 3 9
  10. Câu 5. Tính: 3 + 2 = 5 + 0 = 2 + 2 + 1 = 4 + 1 = 2 + 2 = 3 + 2 + 0 = Câu 6. Hình dưới có hình tam giác. ĐỀ SỐ 8 Câu 1. a) Viết các số từ 0 đến 10: b) Viết theo mẫu: 2: Hai 3: 7: Câu 2. Điền dấu >, <, = thích hợp vào ô trống: 13 42 321 80 79 4141 Câu 3. Tính: a) 1 + 1 = 2 + 0 = 3 + 2 = 1 + 2 = b) 4 2 3 2 1 2 0 3 c) 2 + 1 + 1 = 3 + 0 + 2 = Câu 4. Số? 10
  11. Câu 5. Khoanh vào số lớn nhất: a) 2 5 7 9 b) 4 1 6 8 ĐỀ SỐ 9 Bài 1. a) Viết số: 0 2 4 5 7 8 10 b) Đọc số theo mẫu: 3: Ba 7: 10: Bài 2. a) Tính: 2 + 1 = 2 + 3 = 2 + 2 = 1 + 2 = 5 + 0 = 3 + 0 = b) Tính: 3 2 1 0 1 3 2 4 Bài 3. Điền dấu >, <, = thích hợp vào ô trống: 45 224 32 323 Bài 4. Viết phép tính thích hợp vào ô trống: Bài 5: Viết số: ? 11
  12. Có hình tròn; Có hình vuông ; Có hình tam giác; ĐỀ SỐ 10 Bài 1. Viết các số 7, 2, 5, 8, 3, 6, 9 theo thứ tự bé dần: Bài 2. Số? Bài 3. Viết các số 7, 1, 5, 9, 3 theo thứ tự từ lớn dần: Bài 4. Tính: 1 2 3 2 2 0 1 2 Bài 5. Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm: 3 2 6 6 4 5 12
  13. 10 7 1 + 2 3 4 1 + 2 Bài 6. Cho hình vẽ: Hình vẽ trên có: Có hình tam giác. Có hình vuông. ĐỀ SỐ 11 Bài 1. Viết số thích hợp vào ô trống: 0 3 6 8 9 5 2 Bài 2. Số? Bài 3. Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm: 10 4 5 9 10 10 3 5 5 1 7 2 1 8 8 9 2 + 2 1 + 4 Bài 4. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 2 + 2 = 3 + 2 = 2 = + 1 4 – 2 = + = 5 3 = 2 + Bài 5. Tính: 13
  14. 2 4 3 3 3 0 1 2 Bài 6. Hình vẽ dưới đây có mấy hình tam giác? Có hình tam giác. ĐỀ SỐ 12 Bài 1. Tính: 2 + 1 = 3 + 2 = 2 + 2 = 1 + 3 = 3 + 0 = 0 + 4 = Bài 2. Tính: 2 4 0 5 3 1 3 0 1 0 1 2 Bài 3. Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm: 0 + 4 4 + 1 0 + 5 3 + 1 1 + 2 2 + 1 3 + 2 1 + 3 Bài 4. Số? 1 + 3 = + 4 = 5 2 + = 4 3 + = 3 Bài 5. Cho hình vẽ: Có hình tam giác. Có hình vuông. 14
  15. ĐỀ SỐ 13 Bài 1. Số?    Bài 2. Viết các số 0; 7; 10; 4 a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: b) Theo thứ tự từ lớn đến bé: . Bài 3. Tính: a) 1 + 3 = 3 + 1 = 3 + 2 = 1 + 1 + 1 = 2 + 1 + 1 = 1 + 0 + 2 = b) 1 3 2 1 2 2 2 0 Bài 4. Điền >, <, = vào chỗ chấm: 2 4 2 + 2 3 2 + 1 1 + 2 3 + 2 5 Bài 5. Số? + 1 + 2 + 2 +1 +1 1 3 15
  16. ĐỀ SỐ 14 Bài 1. Số? 3 . Bài 2. Tính: a) 2 3 2 3 +1 +2 +2 +1 b) 1 + 2 + 1 = 3 + 0 – 1 = Bài 3. Số? 1 + = 4 3 - = 1 + 4 = 5 Bài 4. > < = ? a) 0 1 7 7 8 5 3 9 b) 2 0 + 4 2 + 2 3 3 – 1 1 + 1 Bài 5. Hình vẽ dưới: Có hình vuông. Bài 6. Viết phép tính thích hợp: 16
  17. ĐỀ SỐ 15 Bài 1. a/ Khoanh tròn vào số lớn nhất: 1; 2 ; 5 ; 10; 8 ; 9 ; 4 ; 3 ; 6 ;7. b/ Khoanh tròn vào số bé nhất: 5; 6 ; 3 ; 4 ; 1; 8 ; 9 ; 2 ; 7; 10 Bài 2. Tính: a) 1 5 3 4 3 0 2 1 b) 2 + 2 = 4 + 0 + 1 = 3 + 1 + 1 = 3 + 0 + 2 = Bài 3.Viết các số 5; 8; 2; 3 ; 1. a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: b) Theo thứ tự từ lớn đến bé: Bài 4. Hình: Có hình tam giác. Có hình vuông. Có hình tròn. Bài 5. Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm: 1 + 2 5 2 + 3 3 4 + 1 4 2 + 1 3 Bài 6. Viết phép tính thích hợp a) Có : 3 con gà Mua thêm : 2 con gà 17
  18. Tất cả có : con gà? ĐỀ SỐ 16 Bài 1 (2 điểm) Tính: 1 + 3 = . 3 + 2 = . 5 + 0 = . 0 + 4 = . 1 + 4 = . 2 + 1 = . Bài 2 (2 điểm) Điền dấu , = thích hợp vào chỗ chấm: 3 . 5 2 1 4 . 0 1 + 1 . 2 1 + 2 . 2 + 2 5 + 0 . 0 + 5 Bài 3 (2 điểm) Vẽ mũi tên từ số bé sang số lớn (theo mẫu) Mẫu: Bài toán: Bài 4 (2 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 18
  19. + Trên hình vẽ có . bạn nhỏ. + Cầu vồng có . màu. + Trên hình vẽ có . cây lớn. + Trên hình vẽ có . chú bướm. + Trên hình vẽ có . chú bọ cánh cứng. + Trên hình vẽ có . chú chuồn chuồn. Bài 5 (2 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm: Hình vẽ dưới đây có .hình tròn, có hình tam giác. Chiếc ô tô màu xanh có .hình vuông. Ngôi nhà màu vàng có hình chữ nhật. ĐỀ SỐ 17 Bài 1. Cho các số 7, 10, 4, 5, 1, 3; hãy sắp xếp các số theo thứ tự: a) Từ bé đến lớn. b) Từ lớn đến bé. Bài 2. Điền dấu , = thích hợp vào chỗ chấm: 2 . 4 6 . 10 8 . 2 1 + 2 . 0 2 + 3 . 1 + 4 3 + 0 . 1 + 2 Bài 3. Viết số thích hợp vào ô trống (theo mẫu): Mẫu: 19
  20. Bài toán: Bài 4. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: + Trên hình vẽ có . bút chì, . quyển sách, . thước kẻ, . cặp sách, . cục tẩy. Bài 5. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: Hình vẽ dưới đây có .hình tròn, .hình chữ nhật, .hình tam giác, .hình vuông. ĐỀ SỐ 18 20
  21. Bài 1. Số? 1 4 7 5 Bài 2. Tính: 1 + 4 = 3 + 0 + 1 = 2 + 2 = 2 + 1 + 1 = 4 + 0 = 4 + 1 + 0 = Bài 3. Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm; 2 2 + 3 4 4 + 0 3 + 1 3 + 0 5 2 + 2 3 1 + 1 2 + 3 4 + 0 Bài 4. Viết các số 0, 1, 7, 3, 4: a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: b) Theo thứ tự từ lớn đến bé: Bài 5. Viết phép tính thích hợp: Bài 6. Hình bên có: 21
  22. hình vuông. ĐỀ SỐ 19 Bài 1. Điền số: 0 2 4 5 9 8 3 2 9 2 4 5 9 7 4 7 8 Bài 2. Viết các số 9, 7, 1, 3, 5, 6: Theo thứ tự từ bé đến lớn: Theo thứ tự từ lớn đến bé: Bài 3. Điền dấu >, <, = vào ô trống: 0 1 3 9 8 5 10 6 7 7 4 8 Bài 4. Tính: 3 + 2 = + + 4 + 0 = 2 + 3 = 0 + 3 = Bài 5. Viết phép tính thích hợp: 22
  23.      Bài 6. Số? Hình dưới đây có: Có hình tam giác Có hình vuông ĐỀ SỐ 20 Câu 1. Điền dấu >, <, = vào ô trống: a) 10 7 4 5 b) 8 4 + 4 1 + 3 1 + 2 Câu 2. Viết số thích hợp vào ô trống: a) 1 4 6 b) 6 4 2 23
  24. Câu 3. Tính: a/ 2 + 1 + 2 = 1 + 1 + 1 = b/ 1 + 2 + 1 = 2 + 0 + 1 = Câu 4. Tính: 2 2 3 3 1 1 2 1 Câu 5. Số: a/ 2 + = 4 3 + = 5 b/ 4 = 1 + 5 = + 4 Câu 6: Viết các số 5, 2, 4, 10, 7: a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: . b) Theo thứ tự từ lớn đến bé: . Câu 7. Viết phép tính thích hợp:      24