Tuyển tập 272 bài ôn luyện môn Toán Lớp 1

Bài 4: < > =
40 + 5 …… 49 – 7
......................................................
79 – 28 …… 65 – 14
.....................................................
34 + 25 ….. 43 + 15
........................................................
79 – 24 ….. 97 – 42
.......................................................
Bài 5: Lớp học có 20 học sinh nam và 16 học sinh nữ. Hỏi lớp có tất cả bao nhiêu học sinh?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 6: Viết số:
Bảy m¬ơi ba: ………….
Ba m¬ơi bảy: ………….
Chín m¬ơi lăm: ……….
Năm m¬ơi chín: ………
Sáu m¬ơi tư ¬: ……………
Năm m¬ơi mốt: ………
Bài 7 Đặt tính rồi tính
doc 42 trang Hoàng Nam 05/01/2024 2600
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Tuyển tập 272 bài ôn luyện môn Toán Lớp 1", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • doctuyen_tap_272_bai_on_luyen_mon_toan_lop_1.doc

Nội dung text: Tuyển tập 272 bài ôn luyện môn Toán Lớp 1

  1. Tuyển tập 272 bài toán lớp 1 ôn tập theo chủ đề Bài 1: Số? + 26 = 46 98 - = 38 6 + . = 17 78 - . = 70 . – 71 = 12 + 37 = 67 90 - . = 70 76 - = 0 54 - . = 54 Bài 2: Tính 86 – 36 = . 86 – 56 = . 50 + 34 = . 97 – 47 = 97 – 50 = . 50 + 47 = . 68 – 38 = 34 + 30 = . 60 – 40 = 60 + 40 = . 100 – 40 = . 100 – 60 = . Bài 3: Tính 40 + 30 + 8 = 50 + 40 + 7 = . 70 – 30 + 2 = . 90 – 50 + 4 = 97 - 7 – 40 = 97 – 40 – 7 = Bài 4: = 40 + 5 49 – 7 79 – 28 65 – 14 34 + 25 43 + 15 79 – 24 97 – 42
  2. Bài 5: Lớp học có 20 học sinh nam và 16 học sinh nữ. Hỏi lớp có tất cả bao nhiêu học sinh? Bài giải Bài 6: Viết số: Bảy mơi ba: . Ba mơi bảy: . Chín mơi lăm: . Năm mơi chín: Sáu mơi tư : Năm mơi mốt: Bài 7 Đặt tính rồi tính 17 - 6 10 + 6 18 - 8 17 - 3 12 + 5 14 + 4 2 + 13 15 - 4 Bài 8: Tính 18 cm - 8cm + 7 cm = 19 cm - 5 cm + 3 cm = 15 cm + 4 cm - 9 cm = 10 cm + 7 cm - 5 cm = 12 cm + 6 cm - 6 cm = 14 cm - 4 cm + 4 cm = 16 cm - 2 cm - 4 cm = 11 cm + 8 cm - 4 cm = Bài 9: An có 12 viên bi, Lan có 7 viên bi. Hỏi cả hai bạn có tất cả bao nhiêu viên bi? Tóm tắt Bài giải Bài 10: Giải bài toán theo tóm tắt sau:
  3. 19 cm A B O ? cm 15 cm Bài 11: Đặt tính rồi tính: 50 + 30 60 + 10 20 + 70 40 + 40 Bài 12: Tính: 30cm + 40cm = 20cm + 50cm = 50cm + 10cm = 60cm + 30cm = Bài 13: a) Khoanh vào số lớn nhất: 20 ; 80 ; 90 ; 60 ; 40. b) Khoanh vào số bé nhất: 30 ; 60 ; 50 ; 80 ; 20. Bài 14: a) Điền dấu > ; < ; = vào chỗ chấm: 40 + 20 70 50 + 30 80 90 60 + 30 50 + 10 50 b) Viết số thích hợp vào ô trống: 80 c) Đúng ghi đ, sai ghi s vào ô trống: a) 70 b) 60 c) 80 d) 90 - - - -
  4. 20 30 30 40 90 30 30 40 Bài 15: Anh có 30 que tính, em có 20 que tính. Hỏi anh và em có tất cả bao nhiêu que tính? Tóm tắt Bài giải Anh có : que tính Em có : que tính Tất cả có: que tính? Bài 16: Đặt tính rồi tính: 30 + 50 60 - 30 13 + 4 19 - 6 Bài 17: a) Tính: 19 - 4 + 5 = 30 - 20 + 8 = b) Số? + 6 = 18 80 - = 30 Bài 18: a) Điền dấu > ; < ; = vào ô trống: 14 + 5 18 80 - 50 70 – 20 b) Viết các số 40, 70, 9, 15, 10 theo thứ tự từ lớn đến bé: . Bài 19: a) Viết (theo mẫu): - Số 20 gồm 2 chục và 0 đơn vị - Số 50 gồm chục và đơn vị
  5. - Số 27 gồm chục và đơn vị b) Đúng ghi đ, sai ghi s vào ô trống: 30cm + 40cm = 70 20cm + 50cm = 70cm. 50cm + 10cm = 60 cm 60cm - 30cm = 90cm Bài 20: Lớp 1A có 40 học sinh, lớp 1B có 3 chục học sinh. Hỏi cả hai lớp có bao nhiêu học sinh? Lớp 1A : học sinh Đổi: 3 chục học sinh = học sinh Lớp 1B : học sinh Cả hai lớp : học sinh? Bài 21: Số? + 23 = 46 98 - = 34 6 + . = 17 78 - . = 70 . – 71 = 12 + 34 = 67 90 - . = 70 76 - = 0 54 - . = 54 Bài 22: Tính 86 – 34 = . 97 – 50 = . 60 – 40 = 86 – 52 = . 50 + 47 = . 60 + 40 = . 52 + 34 = . 68 – 34 = 100 – 40 = . 97 – 47 = 34 + 34 = . 100 – 60 = . Bài 23: 40 + 30 + 8 = 70 – 30 + 2 = . 97 - 7 – 40 = 50 + 40 + 7 = . 90 – 50 + 4 = 97 – 40 – 7 = Bài 24: = 40 + 5 49 – 7 34 + 25 43 + 15 79 – 28 65 – 14 79 – 24 97 – 42 Bài 25: Lớp học có 20 học sinh nam và 16 học sinh nữ. Hỏi lớp có tất cả bao nhiêu học sinh? Bài giải Bài 26: Viết số: Bảy mươi ba: . Chín mươi lăm: . Sáu mươi tư:
  6. Ba mươi bảy: . Năm mươi chín: Năm mươi mốt: Bài 27: Lớp em có 36 bạn; có 14 bạn đi học vẽ. Số bạn còn lại đi học hát. Hỏi lớp em có bao nhiêu bạn học hát? Bài giải Bài 28: Lớp em có 22 bạn xếp loại khá và 10 bạn xếp loại giỏi. Hỏi lớp em có tất cả bao nhiêu bạn được xếp loại khá và giỏi? Bài giải Bài 29: a, Viết các số vào chỗ chấm - , 56 , , , , , , 62, , , , , , 68. - 78, 77, 76, , , , , , , , 68 - 41 , 40 , 39, , , , , , 33 b, Đọc số 64 : 65 : 31: 5: Bài 30 : Tính 20 + 30 – 40 = 70 cm - 30 cm + 26 cm = 68 – 48 + 26 = 57 cm + 20 cm + 10 cm = Bài 31 : Điền dấu > , 80 + 32 = 45 + Bài 33: Đặt tính rồi tính 42 + 36 25 + 74 78 - 45 99 - 54 2 + 82 . . . . .
  7. . . . . . . . . . . Bài 34: Tính 43 + 22 + 31 = 89 – 43 – 25 = . 67 + 22 – 35 = . 96 – 43 – 22 = 89 – 25 + 43 = 67 – 35 + 22 = Bài 35: Có một thanh gỗ được cưa thành hai mảnh dài 32 cm và 60 cm . Hỏi thanh gỗ lúc đầu dài bao nhiêu xăng ti mét? Bài giải Bài 36: Viết các số - Từ 0 đến 9: - Từ 10 đến 19: - Từ 90 đến 99: - Có tất cả số có một chữ số. Bài 37: Viết số có hai chữ số thành số chục và số đơn vị ( theo mẫu): 53 = 50 + 3 36 = 69 = 35 = . 63 = 96 = 55 = 33 = . 99 = 10 = 40 = 80 = Bài 38: Viết số liền trước và liền sau của số cho trước (theo mẫu): 14 ; 15 ; 16 ; 25 ; . ; 39 ; ; 79; .; 90 ; . .; 99; . Bài 39: Tính 40 + 50 = 90 + 10 = 72 + 27 = 50 + 40 = 10 + 90 = 27 + 72 = 60 + 20 = 62 + 35 = 53 + 35 = . 20 + 60 = 35 + 62 = 35 + 53 = . Bài 40: Tính nhẩm 50 + 20 + 6 = . 50 + 26 + 3 = 72 + 4 + 3 = 50 + 30 + 9 = 50 + 36 + 2 = 86 + 2 + 1 =
  8. 70 + 20 + 8 = 70 + 28 + 1 = 94 + 3 + 2 = Bài 41: Tháng trước bố làm được 20 ngày công. Tháng này bố làm được 22 ngày công. Tính số ngày công bố làm được trong hai tháng đó. Bài giải Bài 42: Mảnh vải dài 90cm. mẹ may quần cho con hết 70cm. Hỏi còn lại bao nhiêu xăng ti mét vải? Bài giải Bài 43: Cho các số: 76; 85; 19; 5; 23 hãy viết các số theo thứ tự: - Từ bé đến lớn: - Từ lớn đến bé: Bài 44: Điền số thích hợp vào chỗ chấm - Số bé nhất có hai chữ số giống nhau là: . - Số lớn nhất có hai chữ số giống nhau là: . - Lấy số lớn nhất có hai chữ số giống nhau trừ số bé nhất có hai chữ số giống nhau được kết quả là: Bài 45: Đặt tính rồi tính: 45 + 32 32 + 45 77 - 32 77 - 45 6 + 33 . . . . . . . . . . . . . . . Bài 46: Cho ba số 43 ; 68; 25 và các dấu +; -; = hãy viết các phép tính đúng Bài 47: = 99 – 55 88 – 33 99 – 53 . 89 – 43 21 + 3 . 29 – 4 88 – 33 . 77 – 44 55 + 44 72 + 27 57 – 23 . 89 – 57 5 + 23 23 + 5 98 – 35 . 89 - 24 43 + 6 . 46 + 3 Bài 48: Tính 53 + 24 + 2 = 89 – 25 – 4 = 76 + 20 – 5 = .
  9. Bài 123: Một quyển truyện có 90 trang, ngày thứ nhất lan đọc được 20 trang, ngày thứ hai lan đọc được 30 trang. Hỏi còn bao nhiêu trang lan chưa đọc? Bài giải Bài 124 : Viết các số 69, 86, 98, 17, 75 theo thứ tự từ lớn đến bé: Trong các số đó, số bé nhất là , số lớn nhất là Bài 125: Viết và đọc số ( theo mẫu) 9 chục và 8 đơn vị 98 Chín mươi tám 8 chục và 9 đơn vị 7 chục và 5 đơn vị 5 chục và 7 đơn vị 6 chục và 1 đơn vị 3 chục và 4 đơn vị Bài 126: Tính nhẩm 70 + 20 = 75 + 20 = 74 + 5 = 90 - 50 = 98 - 50 = 98 - 5 = Bài 127: Đặt tính rồi tính 52 + 34 86 - 52 86 - 34 79 - 36 3 + 45 79 - 3 . Bài 128: Số? 90 + = 95 70 + = 90 65 + = 69 95 - = 90 70 - = 50 65 - = 62 95 - = 5 - 40 = 50 65 - = 45
  10. Bài 129: An có 10 bút chì màu, 6 bút sáp và 3 bút mực. Hỏi An có tất cả bao nhiêu cái bút các loại? Bài giải Bài 130: Viết các số 39, 68, 90, 19, 77 theo thứ tự từ lớn đến bé: Trong các số đó, số bé nhất là , số lớn nhất là Bài 131: Trong giờ thể dục, lớp 1A chia làm hai nhóm tập chạy, nhóm 1 có 21 bạn, nhóm 2 có 23 bạn. Hỏi lớp 1A có bao nhiêu bạn học giờ thể dục? Bài giải Bài 132: Viết thành số chục và số đơn vị (theo mẫu): 54 = 50 + 4 83 = + 92 = + 45 = + 38 = + 29 = . + 55 = + 88 = + 99 = . + Bài 133: Tính: 50 + 30 + 6 = 86 - 30 - 6 = 60 + 20 + 5 = 90 - 30 + 5 = . 86 - 6 - 30 = 56 + 20 + 3 = . 82 - 30 + 5 = . 82 - 30 + 5 = . 75 - 5 - 30 = Bài 134: Số? 63 + = 83 63 + . = 63 0 + . = 5 63 - . = 43 63 - . = 63 . + . = 0 63 - . = 60 63 - . = 0 - = 0 Bài 135: Số? Số liền trước Số đã cho Số liền sau 29 30 31 70 99
  11. 59 65 Bài 136: Lớp em có 36 bạn, trong đó có 31 bạn xếp loại khá và giỏi còn lại là trung bình. Hỏi lớp em có mấy bạn xếp loại trung bình? Bài giải Bài 137: Bố đi công tác xa nhà 1 tuần lễ và 10 ngày. Hỏi bố đi công tác bao nhiêu ngày? Bài giải Bài 138: - Viết tất cả các số có một chữ số theo thứ tự giảm dần: - Viết tất cả các số có hai chữ số mà mỗi số đều có số chục là 4: Bài 139: - Cho hai chữ số 2; 3. Hãy viết tất cả các số có hai chữ số mà mỗi số chỉ gồm các chữ số đã cho: - Viết tất cả các số tròn chục có hai chữ số: - Viết tất cả các số có hai chữ số có số đơn vị là 1: Bài 140: Viết theo mẫu: 35 = 30 + 5 5 chục và 1 đơn vị: 51 47 = . .6 chục và 3 đơn vị: 90 = 8 chục và 2 đơn vị: Bài 141: 30 cm + 20 cm = . 35 cm - 15 cm = 70 cm + 30 cm = 46 cm - 26 cm = . Bài 142: Vườn nhà Nga có 45 cây vải. Mẹ mới trồng thêm 3 chục cây na . Hỏi vườn nhà nga có tất cả bao nhiêu cây vải và na? Bài giải
  12. Bài 143: Trong vườn nhà Nga có 45 cây vải và cây na. Trong đó có 2 chục cây vải. Hỏi trong vườn nhà Nga có bao nhiêu cây na? Bài giải Bài 144: Mẹ mua cho Hà 24 cái bút các loại. Trong đó có 4 bút mực, 10 bút sáp màu còn lại là bút chì. Hỏi mẹ mua cho hà bao nhiêu cái bút chì? Bài giải Bài 145: Trong sân có 14 con gà, 24 con vịt và 11 con ngan. Hỏi trong sân có tất cả bao nhiêu con gà, vịt và ngan? Bài giải Bài 146: Viết các số 39, 68, 90, 19, 77 theo thứ tự từ lớn đến bé: Trong các số đó, số bé nhất là , số lớn nhất là Bài 147:Lớp em có 36 bạn, trong đó có 21 bạn xếp loại khá và 10 bạn xếp loại giỏi còn lại là trung bình. Hỏi lớp em có mấy bạn xếp loại trung bình? Bài giải Bài 148: Cho hai chữ số: 4 và 5 hãy viết các số có hai chữ số khác nhau: Bài 149: Cho ba chữ số: 1; 2; 3 hãy viết các số có hai chữ số khác nhau: Bài 150: Viết phép cộng số lớn nhất có hai chữ số với số bé nhất rồi tính kết quả:
  13. Bài 151: Viết phép trừ số lớn nhất có hai chữ số khác nhau với số bé nhất có hai chữ số rồi tính kết quả: Bài 152: Số liền sau của số bé nhất là: Số liền sau của số bé nhất có hai chữ số là: Số liền trước của số lớn nhất có hai chữ số là: Số liền trước của số lớn nhất có một chữ số là: Bài 153: Viết thành số chục và số đơn vị (theo mẫu): 54 = 50 + 4 83 = + 92 = + . 45 = . + 38 = . + 29 = . + . 55 = . + . 88 = . + . 99 = . + Bài 154: Tính: 50 + 30 + 6 = 86 - 30 - 6 = 60 + 20 + 5 = 90 - 30 + 5 = . 86 - 6 - 30 = . 56 + 20 + 3 = . 82 - 30 + 5 = . 82 - 30 + 5 = . 75 - 5 - 30 = Bài 155: Số? 63 + = 83 63 + . = 63 0 + = 5 63 - . = 43 63 - . = 63 + . = 0 63 - . = 60 63 - . = 0 . - = 0 Bài 156: Một thanh gỗ cắt được thành hai thanh dài 70cm và 25 cm. Hỏi thanh gỗ lúc chưa cắt dài bao nhiêu xăng ti mét? Bài giải Bài 157: Lớp có 31 học sinh, có thêm 4 học sinh mới vào học. Hỏi lớp có tất cả bao nhiêu học sinh? Bài giải Bài 158: Lớp có 35 học sinh, có 4 học sinh chuyển đi lớp khác. Hỏi lớp còn bao nhiêu học sinh? Bài giải
  14. Bài 159: Đội đồng ca của trường có 59 bạn, trong đó có 35 bạn nữ. Hỏi đội đồng ca có bao nhiêu bạn nam? Bài giải Bài 160: Viết tất cả các số có hai chữ số: a) là số tròn chục: b) Có chữ số chỉ chục là 9: c) Có chữ số chỉ chục là 3: Bài 161: Số? 90 + = 95 70 + = 90 65 + = 69 95 - = 90 70 - = 50 65 - = 62 95 - = 5 - 40 = 50 65 - = 45 Bài 162: Đúng ghi Đ, sai ghi S 46 52 43 58 76 89 65 + + + - - - - 23 4 5 23 7 8 13 68 92 48 35 06 81 52 Bài 163: Viết các số 39, 68, 90, 19, 77 theo thứ tự từ lớn đến bé: Trong các số đó, số bé nhất là , số lớn nhất là Bài 164: 30 cm + 20 cm = . 35 cm - 15 cm = 70 cm + 30 cm = 46 cm - 26 cm = . Bài 165: Viết theo mẫu: 35 = 30 + 5 5 chục và 1 đơn vị: 51 27 = . .7 chục và 3 đơn vị: 50 = 5 chục và 2 đơn vị: 42 = 8 chục và 0 đơn vị: Bài 166: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
  15. a) Kết quả của phép tính 32 + 27 – 38 là: A. 21 B. 11 C. 22 b) kết quả tính 25 + 13 + 51 là: A. 89 B. 98 C. 99 b) kết quả tính 79 – 54 -24 là: A. 49 B. 10 C. 1 c) Trong hình bên có: A. 3 hình tam giác B. 4 hình tam giác C. 5 hình tam giác Bài 167: Các số 7; 8; 6; 10 viết theo thứ tự từ bé đến lớn là: A. 10; 8; 7; 6 B. 7; 6; 8; 10 C. 6; 7; 8; 10 Bài 168: a) Số hình vuông có trong hình bên là: A. 1 B. 2 C. 3 b) Số hình tam giác có trong hình bên là: A. 3 B. 4 C. 5 Bài 169: Điền dấu = 13 + 25 40 34 + 42 . 42 + 34 89 – 77 11 97 – 25 . 86 - 13 Bài 170: Mẹ có một bó hoa. mẹ tặng bà 1 chục bông hoa và tặng chị 8 bông hoa. Hỏi mẹ đã tặng tất cả bao nhiêu bông hoa? Bài giải Bài 171: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: a) Số “ tám mươi chín” viết là: A. 98 B. 89 C. 809
  16. b) Số nào dưới đây lớn hơn 78? A. 69 B. 77 C. 79 c) Kết quả của phép cộng 34 + 45 là: A. 79 B. 78 C. 97 d) Kết quả của phép trừ 89 – 76 là: A. 12 B. 13 C. 14 e) Kết quả tính 79 – 25 + 20 là: A. 34 B. 54 C. 74 f)Một cửa hàng có 37 cái ấm siêu tốc. Hỏi sau khi bán đi 12 cái ấm đó thì cửa hàng còn lại bao nhiêu cái ấm siêu tốc? A. 25 cái ấm B. 49 cái ấm C. 24 cái ấm Bài 172: Nhà Lan có 1 đôi gà. Nhà Hà có 2 con gà. A. Số gà nhà Lan ít hơn số gà nhà Hà. B. Số gà nhà Lan nhiều hơn số gà nhà Hà. C. Số gà nhà Lan và nhà Hà bằng nhau. Bài 173: Khoanh vào số lớn nhất: 27 39 46 44 Khoanh vào số bé nhất: 85 58 60 59 Bài 174: Lớp 1A có 35 học sinh, lớp 1B có 3 chục học sinh. Hỏi cả hai lớp có bao nhiêu học sinh? Bài giải Bài 175: Tính 65 – 23 + 42 = 36 + 25 – 10 = 11 + 46 – 27 = 40 + 37 + 23 = 13 + 25 – 7 = 41 + 28 + 15 = 55 + 22 – 12 = 99 – 72 + 26 = Bài 176: Đặt Tính
  17. 93 – 25 45 + 37 22 + 35 28 + 51 75 – 29 Bài 177: Điền đúng, sai 20 cm + 30cm – 40 cm = 10 cm 70 cm – 40 cm + 20 cm = 50 90 quả – 70 quả + 60 quả = 80 quả 60 con + 20 con – 50 con = 20 con Bài 178: Điền số, dấu 31 + 25 90 – 23 81 – 40 30 + 12 42 + 45 32 + 29 Bài 179: Tìm số có 2 chữ số, hàng chục là số đứng liền sau số 5. Chữ số hàng đơn vị là số đứng liền trước số 1. Bài 180: Đặt câu hỏi cho bài toán sau, rồi giải: Đĩa thứ nhất có 7 quả táo. Đĩa thứ hai có 3 quả táo. Đĩa thứ 3 có một chục quả táo. Hỏi Cả ba đĩa có bao nhiêu quả táo Bài 181: Tính 32 + 64 – 5 = 87 – 13 – 52 = 45 + 42 – 54 = 58 – 50 + 41 = 12 + 13 + 36 = 98 – 64 + 23 32 + 35 – 8 = 56 + 32 – 60 = Bài 182: Tính a) 15 – 8 + 42 – 17 + 60 – 22 = b) 42 + 40 – (25 + 35) + 63 – (8 + 23) =
  18. Bài 183: Tính nhanh a) 12 + 7 – 36 – 7 + 46 – 5 = b) 10 – 20 + 30 – 40 + 50 – 60 + 70 = c) 1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 + 7 + 8 + 9 Bài 184: Tìm số có 2 chữ số, biết chữ số hàng chục là số lớn nhất có 1 chữ số. Chữ số hàng đơn vị kém chữ số hàng chục là 4. Bài 185:Lan hỏi Lê: anh bạn bao nhiêu tuổi? LÊ đáp: lấy số bộ nhất có 2 chữ số thêm vào 1 nửa chục rồi bớt đi 2 thì ra tuổi của anh tớ. Hỏi anh của Lê bao nhiêu tuổi? Bài 186: Chọn A, B hay C 16 + 3 – 5 A. 13 B. 14 C. 15 21 + 69 – 52 A. 38 B. 39 C. 45 82 – 72 + 49 A. 58 B. 59 C. 60 90 – 32 + 27 A. 65 B. 75 C. 85 Bài 187: Điền đúng, sai - Số đứng liền sau của 17 là 16 - Số đứng liền sau của 17 là 18 - Số 80 gồm 8 chục và 0 đơn vị - Số 80 gồm 8 chục và 0 - 80 cm – 40 cm = 40 - 80 cm – 40 cm = 50 cm - 80 cm – 40 cm = 40 cm Bài 188: Khoanh số để điền vào ô trống a) 21 + 35 = 40 + 13 , 15 , 16 , 17
  19. b) 92 - = 25 + 32 33 , 35 , 45 , 46 c) 75 + 13 < 42 + 38 , 48 , 58 , 59 Bài 189: Tính nhanh: 1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 + 7 + 8 + 9 + 10 = Bài 190: Đặt đề toán để giải bằng phép Tính cộng. Bài 191: Điền đúng, sai - Số 10 là số có 1 chữ số - Số 8 là số có 1 chữ số - Số 17 gồm 1 chục và 7 đơn vị - Số 30 gồm 3 chục và 0 - Số đứng liền sau số 19 là 20 - 16 con + 3 con = 19 - 20 cm + 40 cm = 60 cm Bài 192: Chọn A, B hay C ? a, 20 + 60 – 30 = A. 50 B. 60 C. 70 b, 19 – 5 + 4 = A. 16 B. 17 C. 18 c, 20 cm + 50 cm = A. 70 B. 70 cm C. 70 con d, 80 con – 30 con = A. 50 con B. 50 C. 50 cm Bài 193: Điền số, dấu
  20. a) 22 + 71 – 45 95 – 82 + 38 b) 90 – 60 + 20 < 60 – 50 + c) - 22 – 15 = 95 – 75 + 33 Bài 194: Nhà Lan có 20 cái bút, mẹ mua thêm 1 chục cái nữa. Hỏi nhà Lan có tất cả bao nhiêu cái bút? Bài 195 : Hai hộp bút chì có tất cả 7 chục cái . Hộp thứ nhất có 30 cái. Hỏi hộp thứ hai có bao nhiêu cái ? Bài giải 7 chục = . Bài 196: Điền số + 4 + 80 - 30 + 11 + 10 + 50 Bài 197: - Số 87 gồm chục và . đơn vị. - Số 35 gồm chục và . đơn vị. - Số 89 gồm chục và . đơn vị. - Số 7 gồm chục và . đơn vị. - Số 30 gồm chục và . đơn vị. Bài 198: Tìm một số biết rằng nếu lấy số đó bớt đi 1 chục rồi thêm vào 20 thì được số tròn chục lớn nhất? (gợi ý: vẽ sơ đồ) Bài 199: Hoa có 1 chục cái kẹo. Bà cho thêm 3 cái nữa. Hoa cho bạn 2 cái. Hỏi Hoa còn bao nhiêu cái kẹo?
  21. Bài 200: Điền số 80 10 20 50 20 30 40 70 10 80 30 Bài 201: Tính a. 7 + 3 + 40 – 20 + 60 – 40 = b. 20 + 60 – (30 + 20) + 40 – (10 + 50) = Bài 202: Cho các số 40, 30, 20, 90. Hãy lập các phép Tính đúng: Bài 203: Cho các số 10, 20, 30, 40, 50, 60. Tìm 3 số khi cộng lại cho kết quả = 90. Bài 204: Tuấn hỏi Nam: Em bạn bao nhiêu tuổi? Nam đáp: Lấy số hàng chục bộ nhất bớt đi số đứng liền sau số 5 rồi thêm vào số lẻ bộ nhất thì ra tuổi của em tớ. Hỏi em của Nam bao nhiêu tuổi? Bài 205: Điền số vào ụ trống sao cho khi cộng 3 số theo hàng ngang, cột dọc = 8. 1 2 1 2
  22. Bài 206: Đặt Tính: 42 + 25 22 + 37 30 + 17 52 – 32 47 – 25 83 – 42 Bài 207: Thực hiện phép Tính: 41 + 25 – 32 20 – 12 + 61 23 + 35 – 40 45 + 8 – 12 Bài 208: Tìm số ở ô trống: + 8 + 80 - 30 ? 60 Bài 209: điền số, dấu: 20 +  > 40 + 30 - 30 > 80 – 40 90 – 30  20 + 40 40 + 50  90 – 10 50 + 30 >  + 10 90 -  < 20 + 30 Bài 210: Tìm số có 2 chữ số biết chữ số hàng chục là số đứng liền sau số 1, chữ số hàng đơn vị hơn chữ số hàng chục là 3. Bài 211: Bà có 5 đôi gà, bà cho mẹ 3 con. Bà cho bác một đôi. Hỏi bà con mấy con gà? Bài 212: Đặt đề toán khi giải có phép Tính cộng. Bài 213: Viết các số từ 0 – 50
  23. Bài 214: Cho các số 1, 2, 3, 4, 5. Hãy viết các số có 2 chữ số. Trong các số viết được số nào là lớn nhất, số nào là bé nhất. Bài 215:Cho các chữ số 5, 3, 4, 1, 2. Hãy viết các số có hai chữ số khác nhau. Bài 216: Tìm số có 2 chữ số. Biết số hàng chục là số liền trước số 5. Số hàng đơn vị kém số hàng chục là 1. Bài 217: Viết các số từ 50 – 99 Bài 218: Viết các số có 2 chữ số mà chữ số giống nhau. Bài 219:Viết các số có hai chữ số mà chữ số hàng chục là 9 Bài 220: Viết các số có hai chữ số mà chữ số hàng đơn vị là 8. Bài 221: Tìm một số biết rằng nếu lấy số đó bớt đi một số lớn nhất có một chữ số rồi thêm vào 4 chục thì được 50. Bài 222: Viết các số tròn chục đã học.
  24. Bài 223: - Số lớn nhất có 1 chữ số là: - Số lớn nhất có 2 chữ số là: - Số bộ nhất có 1 chữ số là: - Số bộ nhất có 2 chữ số là: - Số tròn chục bộ nhất là: - Số tròn chục lớn nhất là: - Số lẻ bộ nhất là: - 1 tạ = - 1 nửa tạ = - 1 chục = - 1 nửa chục = - 1 trăm = - 1 nửa trăm = Bài 224: Tính nhanh: a. 1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 + 7 + 8 + 9 = b. 1 + 3 + 5 + 7 + 13 + 15 + 17 + 19 = c. 20 – 30 + 40 – 50 + 60 – 70 + 80 = Bài 225: Cho các chữ số: 1, 6 , 7 , 2 , 9 . Hãy viết các số có hai chữ số khác nhau. Bài 226: Việt hỏi Nam: Nhà bạn số mấy? Nam đáp: Lấy số lớn nhất có hai chữ số bớt đi số tròn chục lớn nhất rồi thêm vào số lẻ bộ nhất thì ra số nhà của tớ. Hỏi số nhà của Nam là bao nhiêu? Bài 227: Cho các số: 100, 10, 0, 80, 18, 91 a. Viết theo thứ tự từ lớn đến bộ,
  25. b. Viết theo thứ tự từ bộ đến lớn. Bài 228 Điền số, dấu a. 15 – 5 +  > 20 + 30 +30 b. 3 + 7 + 60  18 – 8 + 70 c. 40 + 50 – 20 = 30 – 20 +  Bài 229: Mẹ có một số cái kẹo, mẹ cho em 2 chục cái, mẹ cho chị 1 nửa tỏ. Mẹ còn 2 cái. Hỏi lúc đầu mẹ có bao nhiêu cái kẹo? Bài 230: Tìm số có 2 chữ số. Biết số hàng chục là số có 1 chữ số. Chữ số hàng hàng đơn vị là số đứng liền sau số 7. Bài 231: Tìm các số có hai chữ số mà chữ hàng chục hơn chữ số hàng đơn vị là 2. Bài 232: Đặt đề toán khi giải có phép Tính: 12 + 5 – 7 = Bài 233: Từ các số: 1,5,7,8,9. Hãy viết các số có 2 chữ số. Bài 234: Viết các số có 2 chữ số mà chữ số hàng chục kém số hàng đơn vị là 2. Bài 235: Tìm một số biết rằng: nếu lấy số tròn chục lớn nhất bớt đi một nửa trăm rồi thêm vào 2 chục thì được số đó. Vậy số đó là bao nhiêu? Bài 236: Em gấp được 14 cái thuyền, em tặng bạn 4 cái. Hỏi em còn lại bao nhiêu cái thuyền?
  26. Bài 237: Mẹ có một số kẹo. Mẹ cho em 1 chục cái, mẹ còn 8 cái. Hỏi lúc đầu mẹ có bao nhiêu cái kẹo? Bài 238: Viết các số có 2 chữ số mà tổng chữ số hàng chục và hàng đơn vị = 7. Bài 239: Đặt đề toán khi giải có phép Tính sau và giải: 25 + 43 Bài 240: Tìm một số biết rằng khi lấy số đú bớt đi 6 chục rồi thêm vào 1 nửa trăm thì được 80. Bài 241: Tính 16 + 32 = 21 + 32 + 43 = 40 + 58 = 35 + 14 + 40 = 13 + 86 = 43 + 22+ 11 = 27 + 72 = 12 + 26 + 41 = Bài 242: Tính nhanh: a. 4 + 7 + 23 – 7 + 6 – 13 = c. 20 – 21 + 22 – 23 + 24 – 25 + 26 = Bài 243: Mẹ có một tỳi cam. Mẹ biếu bà 2 chục quả, cho em 10 quả, mẹ còn 5 quả. Hỏi lúc đầu mẹ có bao nhiêu quả cam?
  27. Bài 244: Tính: 12 + 53 7 + 91 26 + 70 68 + 26 79 – 43 Bài 245: Tính: 12 + 31 + 43 = 35 + 64 - 47= 21 + 35 + 12 = 24 + 63 – 32 = 98 – 26 – 31 = 98 – 45 + 36 = 97 – 32 -15 = 74 – 64 + 58 = Bài 246: Tính: a. 28 + 41 + 30 – 67 + 13 = b. 99 – (32 + 14) + 35 – (22 + 23) Bài 247: Tính nhanh: a. 2 + 6 + 3 + 4 + 8 +7= b. 14 + 8 – 3 – 4 – 8 + 13 = c. 32 – 33 + 34 – 35 + 36 – 37 + 38 = Bài 248: Điền số dấu 26 +  = 15 + 74  - 23 = 15 + 41 48 + 31  97 – 23 96 – 23  17 + 51 78 – 12 < 26 +  16 + 62 =  - 20 Bài 249: Ngân có 26 cái kẹo, Ngân cho Hà 4 cái, Ngân cho Lan một số cái, Ngân còn 2 chục cái. Hỏi Ngân đó cho Lan mấy cái? Bài 250: Tính:
  28. 26 + 33 + 4036 + 63 + 42 41 + 23 + 14 42 + 54 – 65 98 – 32 – 24 88 – 72 + 63 76 – 13 – 31 89 – 48 + 34 Bài 251: Tính: a. 26 + 43 – 57 + 86 – 61 + 40 b. 25 + 74 – (21 + 32) + 42 – (12 + 51) Bài 252: Điền đúng, sai a. 26 + 72 – 58 > 96 – 83 + 26 b. 96 – 43 + 34 < 42 – 40 + 36 c. 68 – 26 + 42 = 68 – (26 + 42) Bài 253:Em có 26 quả cam, mẹ cho thêm 12 quả. Em biếu bà 2 chục quả. Hỏi em còn bao nhiêu quả cam? Bài 254: Tính: 62 + 32 26 + 73 7 + 21 46 + 32 36 + 40 96 – 578 – 20 85 – 34 99 – 46 85 – 23 Bài 255: Tính:
  29. 6 + 42 + 31 79 – 63 + 83 20 + 35 + 42 28 + 71 – 56 97 – 32 – 5 45 + 24 – 63 89 – 41 – 23 98 – 98 + 56 Bài 256: Tính: a. 25 + 72 – 63 + 24 – 48 + 6 b. 45 + 42 – (21 + 32) + 60 – (12+21) Bài 257: Cho các số 7, 1, 9, 6, 8, 2. Hãy viết các số có 2 chữ số khác nhau, số nào lớn nhất, số nào bộ nhất? Bài 258: Tính: 42 + 16 + 31 28 + 61 – 42 11 + 12 + 5 12 + 75 – 46 97 – 23 – 14 98 – 76 + 25 98 – 42 – 31 74 – 73 + 86 Bài 259: Suy ra phép Tính khác: 46 + 52 = 98 15 + 63 = 78 Bài 260: Làm theo 3 cách: a. 42 + 13 + 31 b. 65 + 23 – 12
  30. Bài 261: Tìm một số biết rằng nếu lấy số lớn nhất có 2 chữ số bớt đi số đứng liền sau số 62 rồi thêm vào 2 thì ra số đó? Bài 262: điền số, dấu: 26 +  = 41 + 56 - 27 = 15 +21 95 -  = 23 + 31 96 -  < 23 + 31 12 + 64  98 – 26 99 – 24  14 + 70 Bài 263: Hôm nay là thứ năm ngày 2. Vậy sau đây 4 ngày sẽ là thứ mấy ngày mấy? Bài 264: Kỳ nghỉ tết vừa qua em được nghỉ 1 tuần lễ và 2 ngày. Hỏi em được nghỉ tất cả bao nhiêu ngày? Bài 265: Mẹ về quê ngày 12. Mẹ dặn 1 tuần sau mẹ về. Hỏi mẹ về nhà ngày bao nhiêu? Bài 266: Tính: 12 + 35 + 21 47 + 52 – 63 36 + 3 + 50 24 + 64 – 72 96 – 32 – 4 86 – 80 + 32 98 – 41 – 23 97 – 35 + 21 Bài 267: Tìm số có 2 chữ số biết tổng hai chữ số = 9, hiệu hai số đó = 5. Bài 268: Bố đi công tác thứ 3 ngày 11, Bố hẹn 2 tuần 3 ngày bố về. Hỏi bố về ngày bao nhiêu, thứ mấy?
  31. Bài 269: Em đọc một quyển truyện ngày 13. Hai tuần 1 ngày sau thì xong. Hỏi em đọc xong quyển truyện ngày bao nhiêu? Bài 270: Điền số: 0 2 4 1 5 9 5 10 15 20 40 60 Bài 271 Số liền trước 49 là: Số liền sau 49 là: Số ở giữa 48 và 50 là: Bài 272 Lớp 1E có 36 bạn , trong đó có 26 bạn gái . Hỏi lớp có bao nhiêu bạn trai? Bài giải