Ma trận và đề kiểm tra cuối kì I môn Toán Lớp 1 (Có đáp án)
Câu 8: Tính (1 điểm)
a) 2 + 0 + 3 = b) 10 - 8 + 2 =
c) 3 + 5 – 4 = d) 8 + 2 – 5 =
Câu 9 : >, <, = ? (1 điểm)
a) 8 - 3 4 + 2 b) 10 - 5 5 + 0
Bạn đang xem tài liệu "Ma trận và đề kiểm tra cuối kì I môn Toán Lớp 1 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- ma_tran_va_de_kiem_tra_cuoi_ki_i_mon_toan_lop_1_co_dap_an.docx
Nội dung text: Ma trận và đề kiểm tra cuối kì I môn Toán Lớp 1 (Có đáp án)
- MA TRẬN ĐỀ MÔN TOÁN CUỐI KỲ I - LỚP 1 Mạch Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng Số câu, KT - Các thành tố năng lực Yêu cầu cần đạt số điểm TN TL TN TL TN TL TN TL KN Số câu 1 1 Đếm, đọc, viết được các số trong Năng lực giải quyết vấn đề Câu số 1 phạm vi 10. Số điểm 1 1 Năng lực tư duy và lập luận. Số câu 1 1 Biết phân tích cấu tạo số trong Năng lực mô hình hóa toán học. Câu số 2 phạm vi 10 năng lực giải quyết vấn đề Số điểm 1 1 Số câu 1 1 1 1 Năng lực tư duy và lập luận. So sánh, sắp xếp được thứ tự các Số tự Câu số 3 9 năng lực giải quyết vấn đề số trong phạm vi 10. nhiên Số điểm 1 1 1 1 Năng lực tư duy và lập luận; Số câu 1 2 1 2 Năng lực giải quyết vấn đề. Thực hiện được việc cộng, trừ Câu số 4 7,8 Năng lực mô hình hóa toán học; trong phạm vi 10. Năng lực giao tiếp toán học. Số điểm 1 2 1 2 Số câu 1 1 Năng lực tư duy và lập luận. Vận dụng được phép tính cộng, Câu số 10 Năng lực giải quyết vấn đề trừ vào tình huống thực tiễn. Số điểm 1 1 Gọi được tên các hình vuông, Số câu 1 1 hình tròn, hình tam giác, hình chữ Câu số 5 Năng lực giải quyết vấn đề. nhật, khối lập phương, khối hộp Hình Số điểm 1 1 chữ nhật học Năng lực tư duy; Số câu 1 1 Vận dụng kiến thức hình học vào Năng lực lập luận toán học. Câu số 6 thực tiễn Năng lực giải quyết vấn đề Số điểm 1 1 Số câu 6 1 3 2 6 4 Tổng Số điểm 3 1 4 2 6 4
- TRƯỜNG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I Họ và tên : MÔN TOÁN Lớp 1 . Thời gian: 35 phút ĐIỂM NHẬN XÉT CỦA THẦY (CÔ) GIÁO: I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1: Trong hình dưới đây có bao nhiêu quả táo? A. 7 B. 8 C. 9 D. 10 Câu 2: Điền số thích hợp vào ô trống: 11 9 A. 6 B. 8 C. 9 D. 10 Câu 3: Trong các số này số nào bé nhất? (1 điểm) A) b)9 B) 0 C) 2 D)8 Câu 4: Khoanh tròn vào kết quả đúng(1 điểm): 5 + 4 = A) 1 B) 6 C) 9 D) 8
- Câu 5: Hình nào là hình tam giác: A B C D Câu 6: Hình nào có dạng hình tròn? (1 điểm) A B C II. PHẦN TỰ LUẬN Câu 7: Em hãy điền số vào hình (1 điểm) - 5 4 + 2 Câu 8: Tính (1 điểm) a) 2 + 0 + 3 = b) 10 - 8 + 2 = c) 3 + 5 – 4 = d) 8 + 2 – 5 = Câu 9 : >, <, = ? (1 điểm) a) 8 - 3 4 + 2 b) 10 - 5 5 + 0 Câu 10: Viết phép tính thích hợp vào ô trống (1 điểm) - 6 - 2 + 5 - 6 + 3 - 2 + 10 + 5 10 3
- ĐÁP ÁN VÀ CÁCH CHO ĐIỂM 1. Phần Trắc nghiệm: 6 điểm Học sinh khoanh đúng vào đáp án mỗi câu được 1 điểm: Câu 1 (M1) 2 (M1) 3 (M1) 4 (M1) 5 (M1) 6 (M1) Đáp án C B B C B A 2. Phần tự luận: Câu 7 (M2): Học sinh điền đúng mỗi số trong một ô được 0,5 điểm - 5 4 6 1 + 2 Câu 8 (M2): Tính (1 điểm) Đúng mỗi câu được 0,25đ: a) 2 + 0 + 3 = 5 b) 10 - 8 + 2 = 4 c) 3 + 5 – 4 = 4 d) 8 + 2 – 5 = 5 Câu 9 (M3): >, <, = ? (1 điểm, đúng mỗi câu 0,5đ) a) 8 - 3 < 4 + 2 b) 10 - 5 = 5 + 0 Câu 10 (M3): Viết phép tính thích hợp vào ô trống (1 điểm) 4 + 2 = 6