Kiểm tra định kì giữa học kì 1 Toán Lớp 1 - Đề 39

1. Số bé nhất có 1 chữ số là:

          A.0                         B.9                          C.1                                    D.2

2. Số bé nhất có 2 chữ số giống nhau là:

          A. 99                      B. 22                      C.10                                  D. 11

3.Số liền trước  của 90 là:

          A.88                       B.89                        C.80                        D.91

4. Có bao nhiêu số có một chữ số? 

          A. 8                        B. 9              C. 10                      D. 11

docx 2 trang baoanh 19/04/2023 1580
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra định kì giữa học kì 1 Toán Lớp 1 - Đề 39", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxkiem_tra_dinh_ki_giua_hoc_ki_1_toan_lop_1_de_39.docx

Nội dung text: Kiểm tra định kì giữa học kì 1 Toán Lớp 1 - Đề 39

  1. ĐỀ 39 KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I Môn: Toán – Lớp 1 Thời gian : 40 phút Phần I : Khoanh tròn vào chữ đặt trước kết quả đúng 1. Số bé nhất có 1 chữ số là: A.0 B.9 C.1 D.2 2. Số bé nhất có 2 chữ số giống nhau là: A. 99 B. 22 C.10 D. 11 3.Số liền trước của 90 là: A.88 B.89 C.80 D.91 4. Có bao nhiêu số có một chữ số? A. 8 B. 9 C. 10 D. 11 5. Cho dãy số sau: 11; 13; 15; ; ; 21. Hai số còn thiếu là: A. 15; 17 B. 17; 19 C.19; 20 D. 21; 23 6. 10 cm = dm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 10 B. 12 C. 1 D. 100 7. Trong hình vẽ bên có hình tứ giác. Số thích hợp điền vào chỗ trống là: A. 4 B. 6 C.9 D. 8 8. Năm nay em 8 tuổi, hai năm nữa tuổi em sẽ là: A. 9 tuổi B. 10 tuổi C. 11 tuổi D. 12 tuổi Phần 2: . Bài 1 / Đặt tính rồi tính tổng, biết các số hạng là: a/ 43 và 25 b/ 5 và 21 Bài 2 / Đặt tính rồi tính hiệu, biết số bị trừ và số trừ lần lượt là: a/ 84 và 31 b/ 59 và 9 Bài 3/ Tính 19cm – 10cm = 8dm + 7 dm – 5dm = 55kg + 4kg = 16l + 4l – 5 l =
  2. Bài 4/ Giải toán : Tuấn cân nặng 38 kg. Minh cân nặng hơn Tuấn 6 kg. Hỏi Minh cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?