Kiểm tra định kì cuối kì 2 Toán Lớp 1 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Đại Cường (Có hướng dẫn chấm)

Câu 1: Khoanh vào đáp án đặt trước câu trả lời đúng

Số gồm 5 chục và 2 đơn vị được viết là:

              A. 20                             B. 50                                         C. 52

Câu 3: Khoanh vào đáp án đặt trước câu trả lời đúng

Số liền trước của số 63 là số:

           A. 61                                B. 62                                          C. 64

Câu 7: Điền dấu <, >, = vào chỗ chấm:

     37 …. 53,               45 …. 22,               70 – 20 … 50,             20 + 6 … 27

docx 4 trang baoanh 11/07/2023 2060
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra định kì cuối kì 2 Toán Lớp 1 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Đại Cường (Có hướng dẫn chấm)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxkiem_tra_dinh_ki_cuoi_ki_2_toan_lop_1_nam_hoc_2021_2022_truo.docx

Nội dung text: Kiểm tra định kì cuối kì 2 Toán Lớp 1 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Đại Cường (Có hướng dẫn chấm)

  1. Trường tiểu học Đại Cường KIỂM TRA ĐỊNH KÌ – CUỐI KỲ II Họ và tên: NĂM HỌC: 2021 - 2022 Lớp: 1/ . MÔN: TOÁN - LỚP 1 Ngày kiểm tra: . Điểm : Lời nhận xét của giáo viên: . Câu 1: Khoanh vào đáp án đặt trước câu trả lời đúng Số gồm 5 chục và 2 đơn vị được viết là: A. 20 B. 50 C. 52 Câu 2: Khoanh vào đáp án đặt trước câu trả lời đúng Hình dưới đây có bao nhiêu hình tam giác: A. 5 hình B. 4 hình C. 3 hình Câu 3: Khoanh vào đáp án đặt trước câu trả lời đúng Số liền trước của số 63 là số: A. 61 B. 62 C. 64 Câu 4: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: Bút chì có độ dài bằng .cm.
  2. Câu 5: Tách số sau thành chục và đơn vị: Câu 6: Sắp xếp các số 73, 19, 42, 67 theo thứ tự từ bé đến lớn: Câu 7: Điền dấu , = vào chỗ chấm: 37 . 53, 45 . 22, 70 – 20 50, 20 + 6 27 Câu 8: Đặt tính rồi tính: 28 + 71 48 – 36 . . . Câu 9: Viết phép tính rồi nói câu trả lời: Lớp 1A có 12 bạn học sinh nam và 20 bạn học sinh nữ. Hỏi lớp 1A có bao nhiêu học sinh? Phép tính: Trả lời: Lớp 1A có học sinh a) Câu 10: Hình bên có: hình tròn hình tam giác hình vuông
  3. Ma trận đề thi học kì 2 lớp 1 năm học 2021 – 2022 TT Chủ đề Mức 1 Mức 2 Mức 3 Cộng 1 Số học Số câu 03 03 01 07 Câu số 1, 3, 5 6, 7, 8 9 2 Hình học và Số câu 02 01 03 đo lường Câu số 2, 4 10 TS câu 05 03 02 10 HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC: 2021-2022 Mỗi câu đúng ghi 1 điểm Câu 1 (1 điểm) Câu 2(1 điểm) Câu 3(1 điểm) C A B Câu 4: (1 điểm) Bút chì có độ dài bằng 6cm. Câu 5: (1 điểm) 20 0 4 Câu 6: (1 điểm) 19 42 67 73 Câu 7: (1 điểm, đúng mỗi bài ghi 0,25 điểm) 37 22, 70 – 20 = 50, 20 + 6 < 27 Câu 8: (1 điểm, đúng mỗi bài ghi 0,5 điểm)
  4. 28 48 + - 71 36 99 12 Câu 9: (1 điểm) Phép tính: 12 + 20 = 32 Trả lời: Lớp 1A có 32 học sinh Câu 10: (1 điểm) 5 hình tròn 3 hình tam giác 21 hình vuông