Kiểm tra cuối kì 2 Toán Lớp 1 (Sách Chân trời sáng tạo) - Năm học 2022-2023 (Có hướng dẫn chấm)
1. 95 đọc là:
A. chín mươi năm B. chín mươi lăm C. chín năm
2. Sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn: 92, 67, 74
A. 67; 74; 92 B. 74; 67; 92 C. 92; 74; 67
3. Số liền trước của 58 là:
A. 56 B. 59 C. 57
4. Một tuần lễ có mấy ngày ?
A. 6 ngày B. 7 ngày C. 8 ngày
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra cuối kì 2 Toán Lớp 1 (Sách Chân trời sáng tạo) - Năm học 2022-2023 (Có hướng dẫn chấm)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- kiem_tra_cuoi_ki_2_toan_lop_1_sach_chan_troi_sang_tao_nam_ho.doc
Nội dung text: Kiểm tra cuối kì 2 Toán Lớp 1 (Sách Chân trời sáng tạo) - Năm học 2022-2023 (Có hướng dẫn chấm)
- TRƯỜNG TIỂU HỌC . KIỂM TRA CUỐI KÌ II – LỚP 1 Lớp: 1 . Môn Toán Họ và tên: Năm học: 2022 - 2023 Thời gian: 40 phút Điểm Nhận xét I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng: ( 3 điểm ) 1. 95 đọc là: A. chín mươi năm B. chín mươi lăm C. chín năm 2. Sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn: 92, 67, 74 A. 67; 74; 92 B. 74; 67; 92 C. 92; 74; 67 3. Số liền trước của 58 là: A. 56 B. 59 C. 57 4. Một tuần lễ có mấy ngày ? A. 6 ngày B. 7 ngày C. 8 ngày 5. Đồng hồ chỉ mấy giờ ? A. 6 giờ B. 12 giờ C. 7 giờ 6. Có bao nhiêu khối hình lập phương ? A. 3 B. 4 C. 5
- II. PHẦN TỰ LUẬN 1. a/ Đặt tính rồi tính: ( 1điểm ) 35 + 52 50 - 20 b/ Tính nhẩm: ( 1điểm ) 40 + 30 + 10 = 80 + 10 – 30 = > c. < ? ( 1 điểm) 80 58 72 + 3 72 + 4 = 2 . Viết phép tính thích hợp sơ đồ tách – gộp( 1 điểm) 36 ? 12 3. a/ Viết vào chỗ chấm cho thích hợp: ( 1 điểm ) Có: hình vuông Và: hình tròn Có tất cả: hình vuông và hình tròn b/ Đo độ dài chai hồ và viết số đo:
- 4. Viết phép tính và viết câu trả lời: ( 1 điểm ) Lan có 14 con sao biển Lan cho bạn 4 con Hỏi Lan còn lại bao nhiêu con sao biển ? Trả lời: Lan còn lại con sao biển 5. Nối: ( 0.5 điểm ) 20 + 29 99 - 12 49 64 87
- PHÒNG GD & ĐT HƯỚNG DẪN KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ II TRƯỜNG TH . MÔN TOÁN – KHỐI 1 Năm học: 2022 - 2023 Gợi ý hướng dẫn chấm và thực hiện biểu điểm như sau: A. TRẮC NGHIỆM: Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án B A C B C B B. TỰ LUẬN: Câu 1: 3 điểm a. Đặt tính rồi tính: 1 điểm 35 + 52 50 - 20 35 50 52 20 87 30 Làm đúng mỗi phép tính đạt 0.5 điểm. Không đặt tính mà viết kết quả không cho điểm phép tính đó. b. Tính nhẩm: 1 điểm 40 + 30 + 10 = 80 80 + 10 – 30 = 60 Mỗi phép tính đúng đạt 0.5 điểm c. >; 58 72 + 3 < 72 + 4 Điền đúng dấu đạt 0.5 điểm Câu 2: Viết đúng phép tính sơ đồ tách – gộp: 36 + 12 = 48 đạt 1 điểm Câu 3: a. Viết vào chỗ chấm cho thích hợp: 1 điểm. Điền đúng số hình vuông, số hình tròn mỗi chỗ 0.25 điểm. Điền đúng chỗ tất cả 0.5 điểm. Có: 8 hình vuông Và: 5 hình tròn Có tất cả: 13 hình vuông và hình tròn b. Đo và viết đúng độ dài chai hồ đạt 0.5 điểm
- Câu 4: Viết đúng phép tính 14 – 4 = 10 đạt 0.5 điểm trả lời đúng Lan còn lại 10 con sao biển đạt 0.5 5. Nối: 0,5 điểm. Mỗi bài nối đúng 0,25 điểm 20 + 29 99 - 12 49 63 87 Thống nhất làm tròn điểm: Ví dụ: 5,25 điểm làm tròn 5,0 điểm 5,5 điểm làm tròn 6,0 điểm 5,75 điểm làm tròn 6,0 điểm