Kiểm tra chất lượng cuối học kì 1 Toán Lớp 1 (Phát triển năng lực) - Đề 1 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)

Bài 3 (2 điểm): Đặt tính rồi tính: ( M2)
11 + 3 17 + 2 16 – 5 18 - 8
Bài 2: ( 2 điểm) Viết số thích hợp vào ô trống: ( M1)

a.

0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

b.

20 19 18 17 16 15 14 13 12 11 10
doc 5 trang baoanh 25/04/2023 3880
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra chất lượng cuối học kì 1 Toán Lớp 1 (Phát triển năng lực) - Đề 1 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • dockiem_tra_chat_luong_cuoi_hoc_ki_1_toan_lop_1_phat_trien_nang.doc

Nội dung text: Kiểm tra chất lượng cuối học kì 1 Toán Lớp 1 (Phát triển năng lực) - Đề 1 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)

  1. MA TRẬN VÀ ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN LỚP 1 BỘ SÁCH: CÙNG HỌC VÀ PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC: Mạch kiến thức, Số câu Mức 1 Mức 2 Mức 3 và số Tổng kĩ năng điểm 40% 40% 20% SỐ HỌC: - Đếm, đọc , viết, so sánh các số Số câu 2 2 1 5 trong phạm vi 10; 20. - Phép cộng .phép trừ trong phạm vi 10; 20. - Thực hành giải quyết các vấn đề liên quan Số điểm 4 4 2 10 đến các phép tính cộng; trừ ( Nối phép tính phù hợp với kết quả) - Điền số thích hợp vào chỗ trống. Số câu 2 2 1 10 Tổng Số điểm 4 4 2 10 MA TRẬN CÂU HỎI MÔN TOÁN 1 CUỐI HỌC KÌ I Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mạch kiến thức, Số câu (40%) (40%) (20%) TỔNG kĩ năng TN TL TN TL TN TL Số câu 2 2 1 5 Số học Câu số 1;2 3;4 5 (100%) Số điểm 4 4 2 10 Tổng Tỉ lệ (40%) (40%) (20%) (100%)
  2. PHÒNG GD & ĐT KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG TIỂU HỌC NĂM HỌC 2022 – 2023 MÔN TOÁN LỚP 1 (Thời gian làm bài: 40 phút) Họ và tên: Lớp: 1 Điểm Nhận xét: Về kiến thức: Bằng Về kĩ năng: chữ Bài 1 (2 điểm): Khoanh vào số thích hợp: ( M1) Bài 2: ( 2 điểm) Viết số thích hợp vào ô trống: ( M1) a. 0 3 5 8 10 b.
  3. 20 17 14 13 10 Bài 3 (2 điểm): Đặt tính rồi tính: ( M2) 11 + 3 17 + 2 16 – 5 18 - 8 Bài 4 (2 điểm): Nối: ( M 2) Bài 5 (2 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ trống: ( M3) a) 3 + ☐ = 15 b) 19 - ☐ = 12
  4. Đáp án Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1 Bài 1 (2 điểm): Khoanh vào số thích hợp: ( M1) Bài 2: ( 2 điểm) Viết số thích hợp vào ô trống: ( M1) a. 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 b. 20 19 18 17 16 15 14 13 12 11 10 Bài 3: Học sinh tự đặt phép tính rồi tính. 11 17 16 18 + 3 + 2 – 5 – 8
  5. 14 19 11 10 Bài 4: Bài 5: a) 3 + 12 = 15 b) 19 – 7 = 12