Đề thi học kì 2 môn Toán Lớp 1 - Đề số 7 (Có đáp án)

Phần I: Trắc nghiệm (7 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
Câu 1: (0,5điểm). “Số 81” đọc là: (M1)
A. Tám mốt
B. Tám mươi một
C. Tám mươi mốt
D. Tám một
Câu 2: (0,5điểm). Số gồm 6 chục và 5 đơn vị được viết là: (M1)
A. 56 B. 65 C. 60 D.605
Câu 3. (0,5điểm). Các số 51; 15; 7; 27 được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: (M2)
A. 7; 15; 27; 51
B. 51; 27; 15; 7
C. 51; 15; 27; 7
D. 7; 27; 15; 51
Câu 4. (0,5điểm). Trong các số: 56; 65; 18; 81. Số bé nhất là: (M2)
A. 56 B. 65 C. 18 D.81
Câu 5. (0,5điểm). Trong các số: 65; 78; 37; 94. Số lớn nhất là: (M2)
A . 65 B . 78 C . 37 D. 94
Câu 6. (0,5điểm). Kết quả của phép tính: 56 + 30 là: (M1)
A. 80 B. 86 C. 59 D.95
Câu 7. (0,5điểm). Kết quả của phép tính: 84 - 54 là: (M1)
A. 34 B. 54 C.30 D. 34
doc 5 trang Hoàng Nam 03/01/2024 3180
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì 2 môn Toán Lớp 1 - Đề số 7 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_thi_hoc_ki_2_mon_toan_lop_1_de_so_7_co_dap_an.doc

Nội dung text: Đề thi học kì 2 môn Toán Lớp 1 - Đề số 7 (Có đáp án)

  1. Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán đề số 7 Phần I: Trắc nghiệm (7 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: Câu 1: (0,5điểm). “Số 81” đọc là: (M1) A. Tám mốt B. Tám mươi một C. Tám mươi mốt D. Tám một Câu 2: (0,5điểm). Số gồm 6 chục và 5 đơn vị được viết là: (M1) A. 56 B. 65 C. 60 D.605 Câu 3. (0,5điểm). Các số 51; 15; 7; 27 được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: (M2) A. 7; 15; 27; 51 B. 51; 27; 15; 7 C. 51; 15; 27; 7 D. 7; 27; 15; 51 Câu 4. (0,5điểm). Trong các số: 56; 65; 18; 81. Số bé nhất là: (M2) A. 56 B. 65 C. 18 D.81 Câu 5. (0,5điểm). Trong các số: 65; 78; 37; 94. Số lớn nhất là: (M2) A . 65 B . 78 C . 37 D. 94 Câu 6. (0,5điểm). Kết quả của phép tính: 56 + 30 là: (M1) A. 80 B. 86 C. 59 D.95 Câu 7. (0,5điểm). Kết quả của phép tính: 84 - 54 là: (M1) A. 34 B. 54 C.30 D. 34
  2. Câu 8. (0,5điểm). Phép tính: 50 cm + 40 cm có kết quả là: (M1) A. 90cm B. 90 C. 80cm D. 10cm Câu 9: (0,5điểm). Bố đi công tác 1 tuần lễ và 2 ngày. Vậy bố đi công tác số ngày là: (M2) A. 8 ngày B. 9 ngày C. 7 ngày D. 5 ngày Câu 10. (0,5điểm). Cho: 20 + = 50 + 10. Số cần điền vào chỗ chấm là số: (M3) A. 10 B. 20 C. 30 D .40 Câu 11: (0,5điểm). Cho : 36 + < 38. Số cần điền vào chỗ chấm là số nào? (M3) A. 2 B. 1 C. 8 D. 10 Câu 12. (0,5điểm). Cho: 38 - 5 32. Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là: (M2) A. = B. C. D. + Câu 13. (0,5 điểm). Hà có 45 viên bi. Hà cho Hùng 20 viên bi. Số bi Hà còn lại là: (M3) A. 25 viên bi B. 56 viên bi C. 47 viên bi D. 65 viên bi Câu 14. (0,5 điểm). Kẻ thêm một đoạn thẳng vào trong hình bên để có: (M4) - Một hình vuông và một hình tam giác - Ba hình tam giác Phần II: Tự luận (3 điểm) Câu 15 (1điểm). Đặt tính rồi tính: (M1)
  3. 35 + 40 19 - 9 14 + 3 67 - 32 Câu 16. (0,5điểm). Tính: (M2) 40 + 3 + 4 = 56 - 14 + 23 = Câu 17. (1điểm). Lớp em có 38 học sinh, có 3 học sinh chuyển đi lớp khác. Hỏi lớp em còn bao nhiêu học sinh? (M3) Bài giải Câu 18.(0,5điểm). Cho ba số 43; 68; 25 và các dấu + ; - ; = . Hãy viết các phép tính đúng. Đáp án đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán đề số 7 I. Trắc nghiệm Câu 1.C Câu 2.B
  4. Câu 3.A Câu 4.C Câu 5.D Câu 6.B Câu 7.C Câu 8.A Câu 9.B Câu 10.D Câu 11.B Câu 12.C Câu 13.A Câu 14. 1 hình vuông và 1 hình tam giác Ba hình tam giác II. TỰ LUẬN Bài 15: Mỗi câu đặt tính đúng được 0,25 đ 35 + 40 = 75 19 - 9 = 10 14 + 3 = 17
  5. 67 - 32 = 35 Bài 16: Tính: 40 + 3 + 4 = 47 56 - 14 + 23 = 65 Bài 17: Số học sinh lớp em còn lại là: 38 - 3 = 35 (học sinh) Đáp án: 35 học sinh Bài 18: 43 + 25 = 68 ; 25 + 43 = 68