Đề thi học kì 1 Toán Lớp 1 (Sách mới)

Câu 3: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: ( 1,5 điểm) (M1)

a.  + 4 = 7 (1 điểm )

A. 3
B. 0
C. 7
D. 2

b. 8.....9 (0,5 điểm)

A. >
B. <
C. =

doc 15 trang baoanh 25/04/2023 2760
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì 1 Toán Lớp 1 (Sách mới)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_thi_hoc_ki_1_toan_lop_1_sach_moi.doc

Nội dung text: Đề thi học kì 1 Toán Lớp 1 (Sách mới)

  1. ĐỀ THI HỌC KÌ 1 LỚP 1 Đề thi học kì 1 lớp 1 sách Cánh Diều: I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7điểm) Câu 1: (1 điểm) Số? (M1) Câu 2: (1 điểm ) (M1) Viết số còn thiếu vào ô trống : a) 4 5 b) 5 7 Câu 3: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: ( 1,5 điểm) (M1) a. ☐ + 4 = 7 (1 điểm ) A. 3 B. 0 C. 7 D. 2 b. 8 9 (0,5 điểm) A. > B. < C. = Câu 4: (1 điểm )(M2) ): Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống
  2. ☐ 2+ 2= 4 ☐ 2 - 1 = 1 ☐ 2 + 3 = 8 ☐ 4 – 2 = 3 Câu 5: (0.5 điểm) (M3) 5 + 0 – 1 = ? A. 4 B. 5 C. 6 Câu 6: (1 điểm) (M2) Hình trên có khối hộp chữ nhật Câu 7: (1 điểm) (M1) nối với hình thích hợp A. hình vuông B. hình chữ nhật II/ PHẦN TỰ LUẬN: (3 điểm) Câu 8: Tính: (1 điểm) (M1) 9 + 0 =
  3. 7 + 3 = 8 – 2 = 10 – 0 = Câu 9: Tính: (1 điểm) (M2) 9 – 1 – 3 = 3 + 4 + 2 = Câu 10: (1 điểm) (M3) Viết Phép tính thích hợp với hình vẽ: Đề thi học kì 1 lớp 1 sách Kết nối tri thức với cuộc sống: I/ TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: Câu 1: Các số bé hơn 8: (1 điểm) - M1 A. 4, 9, 6 B. 0, 4, 7 C. 8, 6, 7 Câu 2: Kết quả phép tính: 9 – 3 = ? (1 điểm) – M2 A. 2 B. 4 C. 6 Câu 3: Sắp xếp các số 3, 7, 2, 10 theo thứ tự từ bé đến lớn (1 điểm) – M2
  4. A. 2, 3, 7, 10 B. 7, 10, 2, 3 C. 10, 7, 3, 2 Câu 4: Số cần điền vào phép tính 8 + 0 = 0 + . là: (1 điểm) – M3 A. 7 B. 8 C. 9 Câu 5: Hình nào là khối lập phương? (1 điểm) – M2 II. TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 6: Khoanh vào số thích hợp? (1 điểm) - M1 Câu 7: Số (theo mẫu) (1 điểm) - M1
  5. Câu 8: Tính (1 điểm) – M2 8 + 1 = 10 + 0 - 5 = Câu 9: Viết phép tính thích hợp vào ô trống: (1 điểm) – M3 Câu 10: Số? (1 điểm) – M3 Có khối lập phương?
  6. Đáp án: I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Câu hỏi 1 2 3 4 5 Đáp án B C A B C Điểm 1 1 1 1 1 II/ TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 6: Khoanh vào số thích hợp? (1 điểm) Câu 7: (1 điểm): Điền đúng mỗi số ghi 0,25 điểm
  7. Câu 8: (1 điểm) Tính đúng kết quả mỗi phép tính ghi 0,5 điểm 8 + 1 = 9 10 + 0 - 5 = 5 Câu 9: Viết phép tính thích hợp vào ô trống: (1 điểm) Viết đúng phép tính thích hợp 4 + 3 = 7 ( 3 + 4 =7) Viết đúng phép tính, tính sai kết quả ( 0,5 điểm) Câu 10: Số? (1 điểm) Có 8 khối lập phương Đề thi học kì 1 lớp 1 sách Chân trời sáng tạo: Bài 1 (2 điểm): Điền số thích hợp vào ô trống:
  8. Bài 2 (2 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu): Số Phép tính 3 + 5 = 8 5, 3, 8 8 – 3 = 5 1 + . = 1, 4, 5 . – 4 = 1 2 + . = 6 2, 4, 6 6 - . = 4
  9. 7 + 2 = 2, 7, 9 9 – 7 = Bài 3 (2 điểm): Tính nhẩm: 1 + 4 = 2 + 5 = 3 + 6 = 9 – 4 = 8 – 2 = . 6 – 1 = Bài 4 (2 điểm): a) Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 10, ., ., 7, 6, , 4, , ., 1, 0 b) Sắp xếp các số 5, 1, 7, 2 theo thứ tự từ bé đến lớn. Bài 5 (2 điểm): Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu hình tròn, hình vuông và hình chữ nhật? Đáp án: Bài 1:
  10. Bài 2: Số Phép tính 3 + 5 = 8 5, 3, 8 8 – 3 = 5
  11. 1 + 4 = 5 1, 4, 5 5 – 4 = 1 2 + 4 = 6 2, 4, 6 6 – 2 = 4 7 + 2 = 9 2, 7, 9 9 – 7 = 2 Bài 3: 1 + 4 = 5 2 + 5 = 7 3 + 6 = 9 9 – 4 = 5 8 – 2 = 6 6 – 1 = 5 Bài 4: a) 10, 9, 8, 7, 6, 5, 4, 3, 2, 1, 0 b) Sắp xếp: 1, 2, 5, 7 Bài 5: Hình vẽ có 4 hình tròn, 5 hình vuông và 2 hình chữ nhật. 4. Đề thi học kì 1 lớp 1 sách Cùng học để phát triển năng lực: Bài 1 (2 điểm): Khoanh vào số thích hợp: (M1)
  12. Bài 2: (2 điểm) Viết số thích hợp vào ô trống: (M1) a. 0 3 5 8 10 b. 20 17 14 13 10
  13. Bài 3 (2 điểm): Đặt rồi tính: (M2) 11 + 3 17 + 2 16 – 5 18 - 8 Bài 4 (2 điểm): Nối: (M2) Bài 5 (2 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ trống: (M3) a) 3 + ☐ = 15 b) 19 - ☐ = 12 Đáp án Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1 Bài 1: Khoanh vào số thích hợp: ( M1)
  14. Bài 2: (2 điểm) Viết số thích hợp vào ô trống: ( M1) a. 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 b. 20 19 18 17 16 15 14 13 12 11 10 Bài 3: Học sinh tự đặt phép tính rồi tính.
  15. Bài 4: Bài 5: a) 3 + 12 = 15 b) 19 – 7 = 12