Đề thi học kì 1 Toán Lớp 1 - Đề 30 (Có đáp án)

Viết các số 3; 6; 9; 2:

a/Theo thứ tự từ bé đến lớn………………………………………………………… b/ Theo thứ tự từ lớn đến bé…………………………………………………………

Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

3  +  …  =7                         ….+ 6 = 8

8  -  … =4                         ….- 5 =0

docx 3 trang baoanh 10/07/2023 1080
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì 1 Toán Lớp 1 - Đề 30 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_thi_hoc_ki_1_toan_lop_1_de_30_co_dap_an.docx

Nội dung text: Đề thi học kì 1 Toán Lớp 1 - Đề 30 (Có đáp án)

  1. ĐỀ SỐ 30 6. Viết a/ Các số từ 1 đến 10: b/Theo mẫu:           3 . c/Đọc số: 7 :bảy 10 : 3 : 8 : 5 : . 2.Tính: a/ 5 8 9 10 + + - - 4 2 3 6 b/ 7 + 2 = 6 - 0 = 5 + 3 - 4 = 8 - 0 + 1 = 7. Viết các số 3; 6; 9; 2: a/Theo thứ tự từ bé đến lớn b/ Theo thứ tự từ lớn đến bé 4. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 3 + =7 .+ 6 = 8
  2. 8 - =4 .- 5 =0 8. Điền dấu > < = vào chỗ chấm 4 + 3 7 5 + 2 . 6 8 - 5 4 7 - 0 4 + 2 6. S Có .hình tam giác Có .hình tròn Có .hình vuông 7.Viết phép tính thích hợp: a/ Có : 6 viên kẹo Được cho thêm : 2 viên kẹo Có tất cả : ? viên kẹo b/Điền số và dấu thích hợp để được phép tính đúng: = 7 = 7
  3. ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 30 1) A) 1;2;3;4;5;6;7;8;9;10 b) 3;5;7;9;10 c) 10: Mười 3: Ba 8: Tám 5: Năm 2). A) 5+4=9 8+2=10 9 – 3 = 6 10 – 6 =4 b) 7 +2 =9 6 – 0 = 0 5+3 – 4 = 4 8 – 0 +1 = 9 3) a) 2;3;6;9 9;6;3;2 4) 3+4=7 8 – 4 =4 2+6 = 8 5 – 5 = 0 5) 4+3=7 5+2>6 8 – 5 4 +2 5) Có 4 hình tam giác, 3 hình tròn, 5 hình vuông 7) a) 6 + 2 = 8 b) 4 + 3 = 7 6 + 1 = 7