Đề thi học kì 1 Toán Lớp 1 - Đề 23 (Có đáp án)
Câu 1. Số bé nhất trong các số: 1, 0, 7, 6, là:
A. 1 B. 0 C. 5 D. 6
Câu 2. Số lớn nhất trong các số: 6, 8 , 7, 9 là:
A. 6 B. 8 C.7 D. 9
Câu 3. Kết quả phép tính : 10 – 3 + 1 =
A. 6 B. 7 C. 8 D. 5
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì 1 Toán Lớp 1 - Đề 23 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_thi_hoc_ki_1_toan_lop_1_de_23_co_dap_an.docx
Nội dung text: Đề thi học kì 1 Toán Lớp 1 - Đề 23 (Có đáp án)
- ĐỀ 23 A/ Phần trắc nghiệm khách quan (5điểm) Em hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước kết quả đúng: Câu 1. Số bé nhất trong các số: 1, 0, 7, 6, là: A. 1 B. 0 C. 5 D. 6 Câu 2. Số lớn nhất trong các số: 6, 8 , 7, 9 là: A. 6 B. 8 C.7 D. 9 Câu 3. Kết quả phép tính : 10 – 3 + 1 = A. 6 B. 7 C. 8 D. 5 Câu 4. 5 + 4 4 + 5 Điền dấu vào chỗ chấm: A. > B. < C. = Câu 5 . Số điền vào ô trống trong phép tính 6 = 3 + A. 3 B. 5 C. 2 D. 6 Câu 6. Số cần điền tiếp vào dãy số 1, 3, 5, ., 9. là: A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 Câu 7. Có: 8 quả chanh A. 5 B. 6 Ăn: 2 quả chanh Còn lại : quả chanh? C. 4 D. 3 Câu 8. Trong hình dưới đây có mấy hình vuông? A. 6 B. 5 C. 8 D.7 II. Phần tự luận (5 điểm) Bài 1: (1,5 điểm) Tính: + + + + +
- Bài 2: (1 điểm) Tính: 6 + 1 + 1= 5 + 2 + 1= 10 – 3 + 3 = Bài 3: (1 điểm) > 2 + 3 .5 2 + 2 .1 + 2 1 + 4 .4 + 1 < = ? 2 + 2 5 2 + 1 .1 + 2 5 + 0 2 + 3 Bài 4: (1 điểm) Viết phép tính thích hợpvào ô trống: Bài 5: (0,5 điểm) Hình bên có: - . . . . . . . . . . . . hình tam giác. - . . . . . . . . . . . . . hình vuông ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 23 A. Trắc nghiệm 1.B 2.D 3.B 4.C 5.A 6.C 7.B 8.B II. TỰ LUẬN 1). 2+3 = 5 4+0=4 2+5=7 5+4=9 0+5=5 2) 6+1+1=8 5+2+1=8 10 – 3 +3=10
- 3) 2+3 = 5 2+2 > 1+2 1+4 = 4+1 2+2 < 5 2+1 = 1+2 5+ 0 = 2+ 3 4) 8+2=10 5) có 6 hình tam giác, có 1 hình vuông.