Đề thi giữa học kì 2 môn Toán Lớp 1 (Sách Chân trời sáng tạo) - Năm học 2021-2022 - Đề số 2 (Có đáp án)
Câu 1: Từ 12 đến 18 có bao nhiêu số?
A. 8 số | B. 7 số | C. 6 số | D. 5 số |
Câu 2: Số liền trước số lớn nhất có hai chữ số là số:
A. 98 | B. 97 | C. 99 | D. 96 |
Câu 3: Số ở giữa hai số 62 và 64 là số:
A. 66 | B. 65 | C. 64 | D. 63 |
Câu 4: Số 62 được đọc là:
A. Hai mươi sáu | B. Sáu mươi hai | C. Sáu và hai | D. Hai và sáu |
Câu 5: Số cần điền vào chỗ chấm 23 + …. = 28 là:
A. 3 | B. 4 | C. 5 | D. 6 |
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi giữa học kì 2 môn Toán Lớp 1 (Sách Chân trời sáng tạo) - Năm học 2021-2022 - Đề số 2 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_thi_giua_hoc_ki_2_mon_toan_lop_1_sach_chan_troi_sang_tao.doc
Nội dung text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán Lớp 1 (Sách Chân trời sáng tạo) - Năm học 2021-2022 - Đề số 2 (Có đáp án)
- Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 1 năm học 2021 – 2021 Bộ sách Chân trời sáng tạo Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 1 I. Phần trắc nghiệm (5 điểm): Khoanh tròn vào đáp án đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1: Từ 12 đến 18 có bao nhiêu số? A. 8 số B. 7 số C. 6 số D. 5 số Câu 2: Số liền trước số lớn nhất có hai chữ số là số: A. 98 B. 97 C. 99 D. 96 Câu 3: Số ở giữa hai số 62 và 64 là số: A. 66 B. 65 C. 64 D. 63 Câu 4: Số 62 được đọc là: A. Hai mươi sáu B. Sáu mươi hai C. Sáu và hai D. Hai và sáu Câu 5: Số cần điền vào chỗ chấm 23 + . = 28 là: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 II. Phần tự luận (5 điểm) Bài 1 (1 điểm): Điền số thích hợp vào bảng (theo mẫu): Số Chục Đơn vị 52 5 2 69 2 8 14
- 8 7 53 Bài 2 (2 điểm): Đặt tính rồi tính: 12 + 7 28 – 6 31 + 24 47 – 23 Bài 3 (2 điểm): a) Từ hai chữ số 3, 1 các em hãy lập tất các số có hai chữ số và sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn. b) Điền dấu , = thích hợp vào chỗ chấm: 12 . 15 13 + 4 . 18 – 1 23 + 13 . 48 – 13
- Đáp án đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 1 I. Phần trắc nghiệm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 B A D B C II. Phần tự luận Bài 1: Số Chục Đơn vị 52 5 2 69 6 9 28 2 8 14 1 4 87 8 7 53 5 3 Bài 2: Học sinh tự đặt phép tính rồi tính: 12 + 7 = 19 28 – 6 = 22 31 + 24 = 55 47 – 23 = 24 Bài 3: a) Các số có hai chữ số được lập từ hai chữ số 1 và 3 là: 13, 31, 11, 33. Sắp xếp: 11, 13, 31, 33. b) 12 48 – 13