Đề thi giữa học kì 2 môn Toán Lớp 1 (Kết nối tri thức và cuộc sống) - Năm học 2022-2023 - Đề số 3 (Có đáp án)
I. Phần trắc nghiệm (5 điểm): Khoanh tròn vào đáp án đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Số gồn 2 chục và 9 đơn vị là:
A. 29 | B. 92 | C. 20 | D. 09 |
Câu 2: Kết quả của phép tính 13 + 25 là:
A. 38 | B. 83 | C. 36 | D. 50 |
Câu 3: Trong các số 82, 48, 20, 55 số tròn chục là số:
A. 82 | B. 48 | C. 20 | D. 55 |
Câu 4: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 10, 20, 30, …., 50 là:
A. 30 | B. 40 | C. 50 | D. 60 |
Câu 5: Có bao nhiêu số có một chữ số?
A. 8 số | B. 9 số | C. 10 số | D. 11 số |
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi giữa học kì 2 môn Toán Lớp 1 (Kết nối tri thức và cuộc sống) - Năm học 2022-2023 - Đề số 3 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_thi_giua_hoc_ki_2_mon_toan_lop_1_ket_noi_tri_thuc_va_cuoc.doc
Nội dung text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán Lớp 1 (Kết nối tri thức và cuộc sống) - Năm học 2022-2023 - Đề số 3 (Có đáp án)
- Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 1 năm học 2022 – 2023 Bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 1 I. Phần trắc nghiệm (5 điểm): Khoanh tròn vào đáp án đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1: Số gồn 2 chục và 9 đơn vị là: A. 29 B. 92 C. 20 D. 09 Câu 2: Kết quả của phép tính 13 + 25 là: A. 38 B. 83 C. 36 D. 50 Câu 3: Trong các số 82, 48, 20, 55 số tròn chục là số: A. 82 B. 48 C. 20 D. 55 Câu 4: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 10, 20, 30, ., 50 là: A. 30 B. 40 C. 50 D. 60 Câu 5: Có bao nhiêu số có một chữ số? A. 8 số B. 9 số C. 10 số D. 11 số II. Phần tự luận (5 điểm) Bài 1 (2 điểm): Hoàn thành bảng dưới đây (theo mẫu): Số Chục Đơn vị Đọc 18 1 8 Mười tám 93 8 3 Hai mươi hai
- 74 93 3 Bài 2 (2 điểm): Tính: 23 + 4 15 + 2 16 + 0 20 + 10 25 + 24 40 + 27 Bài 3 (1 điểm): Viết phép tính thích hợp: Bạn Hoa có 15 quyển vở. Bạn Hùng có 12 quyển vở. Hỏi hai bạn có tất cả bao nhiêu quyển vở?
- Đáp án đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 1 I. Phần trắc nghiệm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 A A C B C II. Phần tự luận Bài 1: Số Chục Đơn vị Đọc 18 1 8 Mười tám 93 9 3 Chín mươi ba 83 8 3 Tám mươi ba 22 2 2 Hai mươi hai 74 7 4 Bảy mươi tư 93 9 3 Chín mươi ba Bài 2: 23 + 4 = 27 15 + 2 = 17 16 + 0 = 16 20 + 10 = 30 25 + 24 = 49 40 + 27 = 67 Bài 3: