Đề thi định kỳ cuối học kì II môn Toán Lớp 1 - Năm học 2021-2022 - Đề 3 (Sách Chân trời sáng tạo - Có đáp án)
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng và điền số vào chỗ chấm
Câu 1 (1đ): Số “mười hai” được viết là:
a. 21 | b. 2 | c. 12 | d. 10 |
Câu 2. (1đ) Trong các số 83, 38, 50, 3. Số có hai chữ số bé nhất là số:
a. 83 | b. 38 | c. 50 | d. 3 |
Câu 3 (1đ):
Đồng hồ bên chỉ........giờ
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi định kỳ cuối học kì II môn Toán Lớp 1 - Năm học 2021-2022 - Đề 3 (Sách Chân trời sáng tạo - Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_thi_dinh_ky_cuoi_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_1_nam_hoc_2021_20.docx
Nội dung text: Đề thi định kỳ cuối học kì II môn Toán Lớp 1 - Năm học 2021-2022 - Đề 3 (Sách Chân trời sáng tạo - Có đáp án)
- ĐỀ CHÍNH THỨ Đề số1 UBND HUYỆN Thứ ngày tháng năm 2022 TRƯỜNG TH KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC: 2021-2022 Họ Và tên: Môn: Toán-Lớp 1 (Thời gian làm bài 40 phút) Lớp 1 Đề này có 02 trang Giám khảo coi số 1 Số phách Điểm (Do CTHĐ chấm thi ghi) Trắc nghiệm Giám khảo coi số 2 khách quan Giám khảo chấm số 1 Tự luận Giám khảo chấm số 2 Tổng điểm I. Phần trắc nghiệm (7 điểm): Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng và điền số vào chỗ chấm Câu 1 (1đ): Số “mười hai” được viết là: a. 21 b. 2 c. 12 d. 10 Câu 2. (1đ) Trong các số 83, 38, 50, 3. Số có hai chữ số bé nhất là số: a. 83 b. 38 c. 50 d. 3 Câu 3 (1đ): 12 11 1 10 2 Đồng hồ bên chỉ giờ 9 3 8 4 7 6 5 Câu 4. (1đ) Kết quả của phép tính 83 – 40 là a. 40 b. 43 c. 50 d. 53 Câu 5. (1đ) Cạnh hình tam giác dài cm.
- 2 ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ SỐ 1 Câu 6 (1đ). Dấu cần điền vào ô trống trong phép tính 22 + 27 50 là: a. > b. < c. = Câu 7 (1đ). - Số 78 gồm .chục và .đơn vị II. Phần tự luận Câu 8. (1đ) Tính nhẩm. 40 + 30 = 80 - 50 = 20 + 50 = 70 - 20 = Câu 9. (1đ) Đặt tính rồi tính. 23 + 44 89 – 30 57 – 15 57 + 12 Câu 10 (1đ): Viết phép tính thích hợp và trả lời câu hỏi: Bạn Hoa có 15 viên bi. Bạn Hùng có 20 viên bi. Hỏi hai bạn có tất cả bao nhiêu viên bi?
- 3 ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ SỐ 1 ĐÁP ÁN CHẤM NÔM TOÁN LỚP 1 CHKII I. Phần trác nghiệm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 Đáp án C B 8 giờ B 8cm B 7 chục 8 đơn vị Điểm 1 1 1 1 1 1 0,5 Câu 8. (1đ) Tính nhẩm. 40 + 30 = 70 80 - 50 = 30 20 + 50 = 70 70 - 20 = 50 Câu 9. (1đ) Đặt tính rồi tính. 23 89 57 57 44 30 15 12 67 59 42 69 Câu 10 (1đ): Viết phép tính thích hợp và trả lời câu hỏi: Bài giải Số viên bi của hai bạn là: 15 + 20 = 35 (viên bi) (1điểm) Đáp số: 35 viên bi