Đề thi cuối học kì 2 môn Toán Lớp 1 (Có đáp án)

Câu 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

  1. Số liền sau của 99 là …….
  2. Số liền trước của 80 là…..

Câu 2: Viết các số tròn chục từ 1 đến 10

………………………………………………………………

docx 3 trang baoanh 03/04/2023 7640
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi cuối học kì 2 môn Toán Lớp 1 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_thi_cuoi_hoc_ki_2_mon_toan_lop_1_co_dap_an.docx

Nội dung text: Đề thi cuối học kì 2 môn Toán Lớp 1 (Có đáp án)

  1. Tên: ĐỀ THI CUỐI HỌC KỲ II Lớp 1 . MÔN THI: TOÁN Điểm Nhận xét của giáo viên Thực hiện các yêu câu sau: Câu 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: a. Số liền sau của 99 là . b. Số liền trước của 80 là Câu 2: Viết các số tròn chục từ 1 đến 10 Câu 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: *B a. Điểm A ở trong hình chữ nhật *A b. Điểm M nằm ở trong hình chữ nhật *M *C c. Điểm B nằm ở trong hình chữ nhật d. Điểm N nằm ở ngoài hình chữ nhật *N Câu 4: Khoanh vào số lớn nhất: a. 20; 40; 70; 10 b. 70; 50; 80; 30 Câu 5: Khoanh tròn chữ cái đặt trước kết quả đúng: Em nghỉ 1 tuần lễ và ba ngày. Vậy em nghỉ được: A. 7 ngày B. 8 ngày
  2. C. 9 ngày D. 10 ngày Câu 6: Đặt tính rồi tính M2 30 + 40 79 - 69 Câu 7: Hãy so sánh 56 và 76 . Câu 8: Một sợi dây dài 79 cm. Bố cắt đi 50 cm. Sợi dây còn lại là: A. 19cm B. 29cm C. 20cm D. 9cm Câu 9: Lan có 20 cái kẹo, mẹ cho Lan thêm 20 cái kẹo nữa. Hỏi Lan có tất cả bao nhiêu cái kẹo? Bài giải Câu 10: Số hình tam giác có ở hình bên là: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
  3. ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM Câu 1: 0,5 x 2 = 1điểm a. 100 b. 79 Câu 2: 1 điểm – mỗi số 0,2 điểm 50; 60; 70; 80; 90 Câu 3: 1 điểm – mỗi ý 0,25 điểm a.Đ b. S c. S d.Đ Câu 4: 0,5 điểm x2 = 1 điểm a. 70 b. 80 Câu 5: 1 điểm D. 10 ngày Câu 6: 1 điểm Đặt tính và tính đúng mỗi câu được 0,5 điểm Câu 7: 1 điểm 56 < 76 Câu 8: 1 điểm – B: 29cm Câu 9: 1 điểm - Lời giải, đáp số: 0,5 điểm - Viết phép tính: 0,5 điểm Câu 10: 1 điểm – C. 5