Đề ôn tập học kì 2 Toán Lớp 1 - Đề số 35

Bài 2: Lớp 1B có 36 bạn học sinh . trong đó có 26 bạn học sinh giỏi, còn lại là học sinh khá và trung bình. Hỏi lớp 1B có bao nhiêu bạn học sinh khá và trung bình?

Bài giải

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Bài 3 :  Cho các số : 99 , 7 , 22 , 62, 49, 67

a . Xếp các số theo thứ tự từ lớn đến bé : .......................................................

b.  Xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn : .........................................................

Bài 4: Vẽ đoạn thẳng OA dài 7 cm  

..........................................................................................................................................

docx 3 trang baoanh 04/07/2023 3120
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập học kì 2 Toán Lớp 1 - Đề số 35", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_on_tap_hoc_ki_2_toan_lop_1_de_so_35.docx

Nội dung text: Đề ôn tập học kì 2 Toán Lớp 1 - Đề số 35

  1. Bài 1 : Nối ô trống với số thích hợp 34 + < 40 43 + 25 22 67 – 45 68 4 5 6 7 97 – 52 56 31 + 25 45 Bài 2: Lớp 1B có 36 bạn học sinh . trong đó có 26 bạn học sinh giỏi, còn lại là học sinh khá và trung bình. Hỏi lớp 1B có bao nhiêu bạn học sinh khá và trung bình? Bài giải Bài 3 : Cho các số : 99 , 7 , 22 , 62, 49, 67 a . Xếp các số theo thứ tự từ lớn đến bé : b. Xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn : Bài 4: Vẽ đoạn thẳng OA dài 7 cm Bài 5 :a, Lúc 7 giờ kim phút chỉ vào số , kim giờ chỉ vào số Lúc 11 giờ kim phút chỉ vào số , kim giờ chỉ vào số Lúc 12 giờ kim phút chỉ vào số , kim giờ chỉ vào số Lúc 3 giờ kim phút chỉ vào số , kim giờ chỉ vào số
  2. b, Hôm nay là thứ năm ngày 20 tháng 5. Ngày sinh nhật Bác 19 tháng 5 năm nay là thứ mấy? Bài 6 : Điền chữ số thích hợp vào chỗ chấm: 2 7 9 2 7 43 1 3 2 4 3 1 7 6 3 5 2 1 2 Bài 7 : 95 - 4 99 - 8 84 + 11 99 - 2 67 + 2 84 – 2 63 - 33 10 + 21 = Bài 8 : Số ? 14 + 40 + 3 = 89 - < 34 64 cm + 5 cm + 20 cm = - 61 = 8 Bài 9 : Đọc số 65 : 24 : 5 : 4: 85 : 43 : 29 : 64: Bài 10 Số liền trước 49 là: Số liền sau 49 là: Số ở giữa 48 và 50 là: Bài 11: a, Viết các số vào chỗ chấm - .Số liền sau của 79 là : – Số liền trước của 90 là : - Số liền trước của 100 là : – Số liền sau của 0 là :
  3. b, Cho các số : 45 , 47 , 89 , 98 , 23 - > > > > c, Đọc số 75 : 94: 43: 16: Bài 12 : Tính 36 + 32 – 15 = 18 cm + 41 cm + 20 cm = 48 – 23 + 12 = 97 cm - 32 cm - 2 cm = Bài 13 : Điền dấu > , < , = 26 – 12 15 16 + 23 49 – 11 47 – 25 19 67 – 42 12 + 13