Đề kiểm tra môn Toán Lớp 1 (Kết nối tri thức với cuộc sống) - Tuần 30

Bài 1: Đúng ghi đ, sai ghi S vào ô trống:

g. 10 cm + 8 cm = 9 cm

Bài 2: Khoanh vào số bé nhất:

a) 76, 28, 90, 50 b) 46, 99, 70, 31

Bài 3: Khoanh vào số lớn nhất:

a) 54, 39, 40, 72 b) 88, 60, 59, 77
phần II: tự luận (7 điểm)

Bài 1: a) Tính nhẩm: (1 đ)

12 + 6 = . . . . . 24 + 5 = 40 + 30 – 60 = . . . ..

18 - 14 = . . . . .. 48 – 8 = 90 - 60 + 20 = . . . . . .

docx 2 trang Hoàng Nam 14/06/2024 960
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Toán Lớp 1 (Kết nối tri thức với cuộc sống) - Tuần 30", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_mon_toan_lop_1_ket_noi_tri_thuc_voi_cuoc_song_tu.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra môn Toán Lớp 1 (Kết nối tri thức với cuộc sống) - Tuần 30

  1. TOÁN 1 TUẦN 30 Phần 1: Trắc nghiệm (3 điểm) Bài 1: Đúng ghi đ, sai ghi S vào ô trống: a.Số 60 gồm 6 chục và 0 đơn h.Hình bên có 5 hình tam giác. vị. I. Hình bên có 4 hình tam giác. b.Số 74 gồm 4 chục và 7 đơn vị. c.Số liền trớc của 19 là 20. d, Số liền sau của 19 là 20 e.19 cm – 7 cm = 12 cm g. 10 cm + 8 cm = 9 cm Bài 2: Khoanh vào số bé nhất: a) 76, 28, 90, 50 b) 46, 99, 70, 31 Bài 3: Khoanh vào số lớn nhất: a) 54, 39, 40, 72 b) 88, 60, 59, 77 phần II: tự luận (7 điểm) Bài 1: a) Tính nhẩm: (1 đ) 12 + 6 = . . . . . 24 + 5 = 40 + 30 – 60 = . . . 18 - 14 = . . . . 48 – 8 = 90 - 60 + 20 = . . . . . . b) Đặt tính rồi tính: ( 1đ) 13 + 6 17 – 7 50 + 20 90 - 70 48 - 23 Bài 2: (1 đ) Viết các số : 34 , 27 , 92 , 50. Theo thứ tự: a) Từ bé đến lớn: b) Từ lớn đến bé: Bài 3: (1 đ) Điền dấu , = vào chỗ chấm: 66 71 58- 3 . . . 57 49 . . . . 59 99 . . . 99 + 0
  2. Bài 4: (1 đ) Viết các số : Hai mươi bảy: . . . . . ; Bảy mươi lăm : . . . . ; ba mươi tư: Một trăm:. ; Chín mươi chín: .; hai chục: Bài 5. Viết phép tính thích hợp: . Có : 17 bóng bay. Đã vỡ : 7 bóng bay. Còn : bóng bay? Bài 6. A.Số ? ( 1 điểm) + = 50 - = 10 b. Viết số tròn chục lớn hơn hai mươi chín và bé hơn năm mươi hai: c. Viết các số bé hơn 24 và lớn hơn 17: . Bài 7: Điền số thích hợp vào ô trống: 30 + = 40 ; 95 – = 5; + 12 = 15; 80 – = 30 23 + = 56 ; 19 – . = 15 . + 6 = 20 ; 60 + = 90