Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 1 - Năm học 2022-2023

Câu 1. a) Số 65 đọc là:

A. Sáu mươi năm B. Sáu mươi lăm C. Lăm tám D. Tám lăm

b) Số gồm 9 chục và 8 đơn vị được viết là:

A. 98 B. 89 C. 80 D. 90

Câu 2. a) Số liền trước số 80 là:

A. 97 B. 90 C. 79 D. 81

b) Số thích hợp để điền vào chỗ chấm trong dãy số 10 ; 15 ; 20 ; ….. ; 30 ; 35 là:

A. 22 B. 24 C. 25 D. 30

Câu 3: a) Hai lọ hoa ở hình dưới đây, lọ phía nào thấp hơn?

pdf 3 trang Hoàng Nam 04/06/2024 2080
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 1 - Năm học 2022-2023", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_1_nam_hoc_2022_2023.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 1 - Năm học 2022-2023

  1. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN: TOÁN LỚP 1 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước phần trả lời đúng Câu 1. a) Số 65 đọc là: A. Sáu mươi năm B. Sáu mươi lăm C. Lăm tám D. Tám lăm b) Số gồm 9 chục và 8 đơn vị được viết là: A. 98 B. 89 C. 80 D. 90 Câu 2. a) Số liền trước số 80 là: A. 97 B. 90 C. 79 D. 81 b) Số thích hợp để điền vào chỗ chấm trong dãy số 10 ; 15 ; 20 ; ; 30 ; 35 là: A. 22 B. 24 C. 25 D. 30 Câu 3: a) Hai lọ hoa ở hình dưới đây, lọ phía nào thấp hơn? A. Lọ bên trái B. Hai lọ bằng nhau C. Lọ bên phải b) Đúng ghi Đ / Sai ghi S: 56 > 45 + 12 45 – 5 = 35 + 5 Câu 4: Các số: 32 ; 25 ; 86 ; 48 được xếp theo thứ tự: a. Từ bé đến lớn là: A. 86 ; 48 ; 32 ; 25 B. 25 ; 32 ; 48 ; 86 C. 25 ; 32 ; 86 ; 48 b. Từ lớn đến bé là: A. 25 ; 32 ; 48 ; 86 B. 25 ; 32 ; 86 ; 48 C. 86 ; 48 ; 32 ; 25 Câu 5: Nối hai phép tính có cùng kết quả 90 - 10 80 - 20 63 + 4 50 + 30 20 + 40 69 – 2
  2. Câu 6. a) Nối đồng hồ với số chỉ giờ đúng 5 giờ 9 giờ 2 giờ b) Ngày 28 tháng 4 là thứ tư. Vậy ngày 30 tháng 4 cùng năm đó là: A. Thứ năm B. Thứ sáu C. Thứ bảy D. Chủ nhật II. PHẦN VẬN DỤNG VÀ TỰ LUẬN Câu 7. a) Các số có hai chữ số giống nhau là: b) Tính: 45 + 2 – 3 = . Câu 8. Đặt tính rồi tính: 73 + 5 65 + 34 78 – 5 76 – 42 Câu 9: Trên cây bưởi có 56 quả. Gió lay làm rụng 22 quả. Hỏi trên cành cây còn lại bao nhiêu quả bưởi? Viết câu trả lời: . Câu 10: Hình vẽ bên có: - Có . hình tam giác - Có . hình vuông