Đề kiểm tra học kì 2 môn Toán Lớp 1
Câu 1: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng:
a) Trong các số: 65, 78, 94, 37 số nào lớn nhất
A . 92 B . 78 C . 94 D . 65
b)Trong các số: 65, 78, 94, 37 số nào bé nhất
A . 32 B . 35 C . 31 D . 37
Câu 2: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: M1
a) số liền sau của 54 là:
A. 52 B. 55 C. 53 D. 51
b) số liền trước của 70 là:
A . 72 B . 68 C . 69 D . 74
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì 2 môn Toán Lớp 1", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ki_2_mon_toan_lop_1.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra học kì 2 môn Toán Lớp 1
- ĐỀ KIỂM TRA TOÁN Câu 1: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: a) Trong các số: 65, 78, 94, 37 số nào lớn nhất A . 92 B . 78 C . 94 D . 65 b)Trong các số: 65, 78, 94, 37 số nào bé nhất A . 32 B . 35 C . 31 D . 37 Câu 2: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: M1 a) số liền sau của 54 là: A. 52 B. 55 C. 53 D. 51 b) số liền trước của 70 là: A . 72 B . 68 C . 69 D . 74 Câu 3: Tính 32 + 50 = ? M2 A . 62 B . 72 C . 82 D . 52 Câu 4: Tính M2 14 + 3 -7 = 40 cm + 30 cm = Câu 5: Đặt tính rồi tính: M3 30 + 40 19 - 9 14 + 3 60 - 30
- Câu 6: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: M1 Trong các số 15; 66; 40; 09; 70 Số tròn chục là A: 15; 40 B: 66 ; 40 C: 40; 70 D: 09; 70 Câu 7: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: M1 “Số 55” đọc là: A. năm năm B. năm mươi lăm C. năm mươi năm D. lăm mươi lăm Câu 8: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: M2 84 + 4 - 7 = . . . . . A : 80 B: 85 C: 83 D: 81 Câu 9: Hà có 25 que tính, Lan có 34 que tính. Hỏi hai bạn có tất cả bao nhiêu que tính? Câu 10: a) Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 7 cm: