Đề kiểm tra định kỳ giữa học kì II môn Toán Lớp 1 - Năm học 2023-2024 - Trường Tiểu học Tam Hồng 2

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)

Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời hoặc kết quả đúng.

Câu 1. Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 128 giây = ......phút ......giây là: (0,5 điểm)

A. 2 ; 8 B. 1 ; 25 C. 1 ; 35 D. 1 ; 45

Câu 2. Phân số: là kết quả của phép chia : (0,5 điểm)

  1. 2 : 5 B. 6:10 C.10: 9 D. 4: 10

Câu 3. Số trung bình cộng của 120;160;100 và 180 là: (0,5 điểm)

A. 127 B. 105 C. 140 D. 712

Câu 4. Kết quả ước lượng của phép tính: 70100 + 15001 là: (0,5 điểm)

A. 60 B. 6000 C. 600 D. 85000

Câu 5. Kết quả của phép tính: 2024 x 105 – 2024 - 4x2024 là: (0,5 điểm)

A. 2024 B. 202400 C. 202440 D. 202400

Câu 6. Một phòng học có bốn dãy bàn, mỗi dãy có 6 bàn, mỗi bàn có 2 học sinh. Hỏi lớp học đó có tất cả bao nhiêu học sinh? (0,5 điểm)

A. 48 học sinh B. 50 học sinh C. 52 học sinh D. 84 học sinh

Câu 7. Phân số bằng bao nhiêu? (0,5 điểm)

A. B. C. 2 D. 4

docx 3 trang Hoàng Nam 14/06/2024 580
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kỳ giữa học kì II môn Toán Lớp 1 - Năm học 2023-2024 - Trường Tiểu học Tam Hồng 2", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_dinh_ky_giua_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_1_nam_hoc_20.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra định kỳ giữa học kì II môn Toán Lớp 1 - Năm học 2023-2024 - Trường Tiểu học Tam Hồng 2

  1. PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO YÊN LẠC KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG TIỂU HỌC TAM HỒNG 2 Năm học: 2023 - 2024 Môn: TOÁN (Thời gian: 40 phút) Họ và tên: . Lớp: I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời hoặc kết quả đúng. Câu 1. Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 128 giây = phút giây là: (0,5 điểm) A. 2 ; 8 B. 1 ; 25 C. 1 ; 35 D. 1 ; 45 Câu 2. Phân số: là kết quả của phép chia : (0,5 điểm) A. 2 : 5 B. 6:10 C.10: 9 D. 4: 10 Câu 3. Số trung bình cộng của 120;160;100 và 180 là: (0,5 điểm) A. 127 B. 105 C. 140 D. 712 Câu 4. Kết quả ước lượng của phép tính: 70100 + 15001 là: (0,5 điểm) A. 60 B. 6000 C. 600 D. 85000 Câu 5. Kết quả của phép tính: 2024 x 105 – 2024 - 4x2024 là: (0,5 điểm) A. 2024 B. 202400 C. 202440 D. 202400 Câu 6. Một phòng học có bốn dãy bàn, mỗi dãy có 6 bàn, mỗi bàn có 2 học sinh. Hỏi lớp học đó có tất cả bao nhiêu học sinh? (0,5 điểm) A. 48 học sinh B. 50 học sinh C. 52 học sinh D. 84 học sinh 70 Câu 7. Phân số bằng bao nhiêu? (0,5 điểm) 35 8 35 A. B. C. 2 D. 4 20 10 15 Câu 8. Rút gọn phân số được phân số nào dưới đây? (0,5 điểm) 18 7 2 1 5 A. B. C. D. 9 3 2 6 II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm) Bài 1. Đặt tính rồi: (1,5 điểm) a, 2034 x 35 b, 45387: 25 c, 38 794 + 89 152 Bài 2( 1,5 điểm): Quy đồng các phân số sau:
  2. 7 23 7 5 a) và b) và 15 30 27 3 Bài 3: Nhà An có 8 bao gạo tẻ cân nặng 400 kg và 2 bao gạo nếp cân nặng 20 kg. Hỏi trung bình mỗi bao gạo cân nặng bao nhiêu ki – lô – gam ? (2,0 điểm) Bài giải Bài 4( 1 điểm). Trên đoạn đường 500m, cứ 10 m có một cột đèn. Biết cả hai đầu đoạn đường đều có cột đèn. Hỏi trên đoạn đường đó có bao nhiêu cột đèn?