Đề kiểm tra định kì học kì II môn Toán Lớp 1 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Phúc Lợi

Câu 1. (0,5 điểm) Trong các số: 25, 71, 35, 98 số nào lớn nhất?

A. 71 B. 35 C. 98 D. 89

Câu 2. (0,5 điểm) Số 56 gồm:

A. 5 và 6 B. 5 chục và 6 đơn vị C. 6 chục và 5 đơn vị D. 6 chục và 6

Câu 3. (0,5 điểm) Chiếc bút mực của em dài khoảng:

A. 13 cm B. 13 bước chân C. 13 gang tay D. 13 sải tay

Câu 4. (0,5 điểm) Kết quả của dãy tính 12 + 45 - 32 là:

A. 26 B. 52 C. 30 D. 25

Câu 5. (0,5 điểm) Điền dấu > , <, = vào chỗ chấm 78 – 12 ...........54 + 10

A. < B. > C. Không có dấu nào. D. =


pdf 3 trang Hoàng Nam 15/06/2024 1640
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kì học kì II môn Toán Lớp 1 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Phúc Lợi", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_dinh_ki_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_1_nam_hoc_2022_20.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra định kì học kì II môn Toán Lớp 1 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Phúc Lợi

  1. PHÒNG GD&ĐT QUẬN LONG BIÊN Thứ Ba ngày 09 tháng 5 năm 2023 TRƯỜNG TIỂU HỌC PHÚC LỢI BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II Họ và tên: MÔN TOÁN - LỚP 1 Lớp: 1A Năm học 2022 - 2023 (Thời gian: 40 phút, không kể thời gian phát đề) Điểm Nhận xét của giáo viên Họ tên và chữ ký GV chấm PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu: Câu 1. (0,5 điểm) Trong các số: 25, 71, 35, 98 số nào lớn nhất? A. 71 B. 35 C. 98 D. 89 Câu 2. (0,5 điểm) Số 56 gồm: A. 5 và 6 B. 5 chục và 6 đơn vị C. 6 chục và 5 đơn vị D. 6 chục và 6 Câu 3. (0,5 điểm) Chiếc bút mực của em dài khoảng: A. 13 cm B. 13 bước chân C. 13 gang tay D. 13 sải tay Câu 4. (0,5 điểm) Kết quả của dãy tính 12 + 45 - 32 là: A. 26 B. 52 C. 30 D. 25 Câu 5. (0,5 điểm) Điền dấu > , C. Không có dấu nào. D. = Câu 6. (0,5 điểm) Có mấy hình ? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu7. (1điểm) Quan sát hình vẽ, điền chữ và số thích hợp vào chỗ chấm? a) Bạn An đi ngủ lúc b) Nhìn vào tờ lịch, hôm nay là .ngày
  2. PHẦN II. TỰ LUẬN (6 điểm) Bài 1. (1 điểm) Viết vào chỗ chấm: a) Cách đọc các số: b) Số? 43: Năm mươi tư: 35: . Tám mươi mốt: Bài 2.(1 điểm) Đặt tính rồi tính: 54 + 14 ; 87 – 42 ] Bài 3. (1 điểm) Viết các số: 11, 54, 89, 90, 45, 6, 20 a) Theo thứ tự từ lớn đến bé : b) Các số nhỏ hơn 54: Bài 4. (1,5 điểm) Viết phép tính thích hợp và câu trả lời: Bạn Hoa có 15 con tem. Bạn Hùng có 20 con tem. Hỏi hai bạn có tất cả bao nhiêu con tem? Phép tính: Trả lời: . Bài 5. (0,5 điểm) Ba bạn An, Hải, Hằng đứng cùng một hàng. Bạn Hằng đứng sau bạn An và đứng trước bạn Hải. Hỏi bạn nào đứng cuối cùng? Trả lời: Bạn đứng cuối cùng. Bài 6. (1điểm) a) Viết các phép cộng có kết quả bằng 9 từ các số 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8 (theo mẫu): Mẫu: 2 + 7 = 9. . . . . . . b) Viết số thích hợp vào chỗ chấm Trong túi vải có 4 viên bi đỏ và 3 viên bi xanh. Không nhìn vào túi, muốn bốc 1 lần mà chắc chắn lấy được 1 viên bi xanh thì cần bốc ít nhất viên bi.