Đề kiểm tra định kì cuối năm Toán Lớp 1 (Sách Cánh diều) - Năm học 2022-2023 (Có ma trận và đáp án)

Câu 1:  ( 1 điểm)

a,Trong các số :  25 , 71 , 35, 98 số nào lớn nhất

A . 71   B . 35   C .  98   D . 25

b,Trong các số :  38, 54, 65, 48 số nào bé nhất

A . 65   B . 48   C .  38   D . 54

Câu  2( 1 điểm)  Số 56 gồm:   

A. 5 và 6                              B. 5 chục và 6 đơn vị                        C. 6 chục và 5 đơn vị

Câu 3( 1 điểm ) Kết quả của phét tính 48 – 23 = ….

A . 25   B . 52     C.  55   D .  22
docx 4 trang baoanh 05/07/2023 3060
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kì cuối năm Toán Lớp 1 (Sách Cánh diều) - Năm học 2022-2023 (Có ma trận và đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_dinh_ki_cuoi_nam_toan_lop_1_sach_canh_dieu_nam_h.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra định kì cuối năm Toán Lớp 1 (Sách Cánh diều) - Năm học 2022-2023 (Có ma trận và đáp án)

  1. MA TRẬN NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI NĂM MÔN TOÁN LỚP : 1 Mức độ cần đạt Số câu-số Mức Mức Mức Tổng điểm 1 2 3 Số và phép tính: Biết đếm,đọc,viết so sánh các số đến 100 Số câu 06 01 02 09 -Thực hiện được phép cộng trừ các số trong phạm vi 100 - Vận dụng và viết phép tính thích hợp với tình huống thực tế liên quan Số điểm 06 01 02 09 Hình học và đo lường: Nhận dạng hình đã Số câu 01 01 học, hình vuông, hình tròn, hình tam giác, hình chữ nhật, khối lập phương ,khối hộp chữ Số điểm 01 01 nhật Tổng Số câu 07 01 02 10 Số điểm 07 01 02 10 MA TRẬN CÂU HỎI –KIỂM TRA TOÁN LỚP 1 TT Chủ đề Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng TN TL TN TL TN TL 1 Số câu 04 02 01 2 Số học 09 Câu số 1,2,3,4 7,9 5 8,10 2 Hình học và đo Số câu 01 lường 01 Câu số 6 Tổng số câu 05 02 01 02 10 Tổng số điểm 07 01 02 10
  2. ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn: Toán Thời gian: 40 phút (không kể thơi gian giao đề) Họ và tên: . Lớp 1 Trường TH . Điểm Lời nhận xét của giáo viên . I. Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng Câu 1: ( 1 điểm) a,Trong các số : 25 , 71 , 35, 98 số nào lớn nhất A . 71 B . 35 C . 98 D . 25 b,Trong các số : 38, 54, 65, 48 số nào bé nhất A . 65 B . 48 C . 38 D . 54 Câu 2( 1 điểm) Số 56 gồm: A. 5 và 6 B. 5 chục và 6 đơn vị C. 6 chục và 5 đơn vị Câu 3( 1 điểm ) Kết quả của phét tính 48 – 23 = . A . 25 B . 52 C. 55 D . 22 Câu 4: ( 1 điểm) Tính 32 + 40 = ? A . 62 B . 82 C . 72 D . 52 Câu 5 : ( 1 điểm )Tính : 74 + 5 - 7 = . . . . . A : 80 B : 73 C: 83 D: 72
  3. Câu 6: ( 1 điểm) Có mấy hình A.1 B.2 C.3 D.4 II. Tự luận Câu 7( 1 điểm ) Đặt tính rồi tính : 20 + 70 65 - 4 25 + 4 50 - 30 4 Câu 8 ( 1 điểm): Số ? 25 + = 75 47 - = 12 Câu 9( 1 điểm ): Hà hái được 25 bông hoa , Lan hái được 12 bông hoa. Hỏi hai bạn hái được tất cả bao nhiêu bông hoa ? Viết phép tính thích hợp Câu 10 ( 1 điểm) + ? 35 5 = 30 ; 40 4 = 44 - -
  4. ĐÁP ÁN MÔN TOÁN LỚP 1 Câu 1: 1 điểm, mỗi ý đúng được 0.5 điểm a,Trong các số : 25 , 71 , 35, 98 số nào lớn nhất C . 98 b,Trong các số : 38, 54, 65, 48 số nào bé nhất C . 38 Câu 2( 1 điểm) B. 5 chục và 6 đơn vị Câu 3( 1 điểm ) Kết quả của phét tính 48 – 23 = . A . 25 Câu 4: ( 1 điểm) Tính 32 + 40 = ? C . 72 Câu 5 : ( 1 điểm )Tính : 74 + 5 - 7 = . . . . . D: 72 Câu 6: ( 1 điểm) Có mấy hình C.3 II. Tự luận Câu 7( 1 điểm ) Đặt tính rồi tính : Mỗi phép tính đúng được 0,25 điểm 20+ 70= 90 65-4=61 25+ 4= 29 50- 30= 20 Câu 8 ( 1 điểm): Số ? Mỗi phép tính đúng được 0,25 điểm 25 +50 = 75 47 - 35 = 12 Câu 9( 1 điểm ): Viết được phép tính thích hợp 25 + 12 = 37 + Câu 10 ( 1 điểm) ? 35 - 5 = 30 40 + 4 = 44 - -