Đề kiểm tra định kì cuối học kì II môn Toán Lớp 1 - Năm học 2023-2024 - Trường Tiểu học Phạm Công Bình (Có đáp án)
Câu 1. (M1) Số 15 đọc là:
A. Mười lăm | B. Mười năm | C. Năm mươi | D. Mươi năm |
Câu 2. (M1) Trong các số: 35, 98, 74, 69 số nào lớn nhất
A. 35 | B. 74 | C. 98 | D. 69 |
Câu 3. (M2) Số 89 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
A. 9 chục và 8 đơn vị | B. 8 chục và 9 đơn vị | C. 8 và 9 |
Câu 4. (M3) Đồng hồ dưới đây chỉ mấy giờ?
A. 6 giờ | B. 7 giờ | C. 4 giờ | D. 12 giờ |
Câu 5. (M4) Lan hái 15 bông hoa. Mai hái 10 bông hoa. Hỏi cả hai bạn hái được bao nhiêu bông hoa ?
A. 20 | B. 25 | C. 30 | D. 35 |
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kì cuối học kì II môn Toán Lớp 1 - Năm học 2023-2024 - Trường Tiểu học Phạm Công Bình (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_dinh_ki_cuoi_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_1_nam_hoc_20.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra định kì cuối học kì II môn Toán Lớp 1 - Năm học 2023-2024 - Trường Tiểu học Phạm Công Bình (Có đáp án)
- Ma trận đề thi môn Toán học kì II lớp 1 theo Thông tư 27 năm học 2023 - 2024 Năng Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng Số câu lực, và số TNK TNK TNK TNK phẩm TL TL TL TNKQ TL điểm TL chất Q Q Q Q SỐ Số câu 2 2 1 2 1 2 2 6 5 HỌC Câu số Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu 1,2 1,2 3 3 4 4,5 5,6 Số điểm 1,0 3,0 0,5 1,5 0,5 2,0 1,0 3,0 6,5 HÌNH Số câu 1 1 HỌC: Câu số Câu 6 Số điểm 0,5 1,0 0,5 Tổng Số câu 2 2 1 1 1 2 2 1 5 5 Số điểm 1,0 3,0 0,5 1,5 0,5 2,0 1,0 0,5 3,0 7,0
- PHÒNG GD&ĐT HUYỆN YÊN LẠC KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG TH PHẠM CÔNG BÌNH NĂM HỌC : 2023 – 2024 Họ và tên: MÔN: TOÁN - LỚP 1 Lớp: ( Thời gian : 40 phút ) Điểm Nhận xét của giáo viên A. TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn vào chữ cái trước các câu trả lời đúng Câu 1. (M1) Số 15 đọc là: A. Mười lăm B. Mười năm C. Năm mươi D. Mươi năm Câu 2. (M1) Trong các số: 35, 98, 74, 69 số nào lớn nhất A. 35 B. 74 C. 98 D. 69 Câu 3. (M2) Số 89 gồm mấy chục và mấy đơn vị? A. 9 chục và 8 đơn vị B. 8 chục và 9 đơn vị C. 8 và 9 Câu 4. (M3) Đồng hồ dưới đây chỉ mấy giờ? A. 6 giờ B. 7 giờ C. 4 giờ D. 12 giờ Câu 5. (M4)Lan hái 15 bông hoa. Mai hái 10 bông hoa. Hỏi cả hai bạn hái được bao nhiêu bông hoa ? A. 20 B. 25 C. 30 D. 35 Câu 6. (M4) Hôm nay là thứ hai ngày 10 tháng 5. Vậy ngày 14 tháng 5 là thứ mấy? A. Thứ ba B. Thứ tư C. Thứ năm D. Thứ sáu
- B. TỰ LUẬN Câu 1: (M1) Đặt tính rồi tính 26 + 2 76 + 20 68 - 31 75 – 45 Câu 2: (M1) Viết các số: 29, 8, 30, 52, 44 - Theo thứ tự từ bé đến lớn: . - Theo thứ tự từ lớn đến bé: Câu 3: (M2) a, Điền dấu > , < , = thích hợp vào chỗ trống 79 74 56 50 + 6 32 – 2 32 + 2 b, Điền số thích hợp vào chỗ trống 12 + = 52 45 - . = 11 - 3 = 24 Câu 4: (M3) Lớp 1A và lớp 1B có 65 học sinh, trong đó lớp 1A có 34 học sinh. Hỏi lớp 1B có bao nhiêu học sinh? a, Phép tính b, Trả lời: Lớp 1B có học sinh. Câu 5: (M3) Cho ba chữ số: 1; 2; 3 hãy viết các số có hai chữ số khác nhau: Câu 6: (M4) Hình vẽ bên có : hình tam giác. hình vuông.
- PHÒNG GD&ĐT HUYỆN YÊN LẠC HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG TH PHẠM CÔNG BÌNH NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: TOÁN - LỚP 1 A. Trắc nghiệm 3 điểm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Đáp án A C B C B D Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 B. Tự luận Câu 1: (M1) Đặt tính rồi tính ( 2 điểm) Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm Câu 2: (M1) Viết các số: 29, 8, 30, 52, 44 (1điểm) Mỗi ý đúng được 0,5 điểm - Theo thứ tự từ bé đến lớn: 8, 29, 30, 44, 52 - Theo thứ tự từ lớn đến bé: 52, 44, 30, 29, 8 Câu 3: (M2) ( 1,5 điểm) Mỗi ý đúng được 0,25 điểm a, Điền dấu > , 74 56 = 50 + 6 32 – 2 < 32 + 2 b, Điền số thích hợp vào chỗ trống 12 + 40 = 52 45 - 34 = 11 27 - 3 = 24 Câu 4: (M3) (1,5 điểm) a, Phép tính 65 - 34 = 31 (1 điểm) 31 b, Trả lời: Lớp 1B có học sinh. (0,5 điểm) Câu 5: (M3) (0,5 điểm) 12, 13, 21, 23, 31, 32
- Câu 6: (M4) Hình vẽ bên có : (0,5 điểm) 5 hình tam giác. 1 hình vuông.