Đề kiểm tra cuối năm môn Toán Lớp 1 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Liên Hồng - Đề 2 (Có đáp án)

Bài 1 (2 điểm): Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng

a) Số lớn nhất có hai chữ số là:

A. 10 B. 0 C. 1 D. 99

b) Số gồm 7 chục và 6 đơn vị là:

A. 79 B. 706 C. 706 D. 76

c) Số liền trước số 35 là:

A. 34 B. 36 C. 25 D.45

d) Một tuần lễ có mấy ngày?

A. 5 ngày B. 6 ngày C. 7 ngày D. 8 ngày

Bài 2 (1 điểm): Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống

doc 3 trang Hoàng Nam 14/06/2024 2000
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối năm môn Toán Lớp 1 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Liên Hồng - Đề 2 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_cuoi_nam_mon_toan_lop_1_nam_hoc_2022_2023_truong.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối năm môn Toán Lớp 1 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Liên Hồng - Đề 2 (Có đáp án)

  1. TRƯỜNG TIỂU HỌC KIỂM TRA CUỐI NĂM LIÊN HỒNG MÔN: TOÁN - LỚP 1 Năm học: 2022 – 2023 (Thời gian làm bài: 40 phút ) Họ và tên: Lớp Giáo viên coi Giáo viên chấm Điểm: Nhân xét: PHẦN A : TRẮC NGHIỆM ( 4 ĐIỂM) Bài 1 (2 điểm): Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng a) Số lớn nhất có hai chữ số là: A. 10 B. 0 C. 1 D. 99 b) Số gồm 7 chục và 6 đơn vị là: A. 79 B. 706 C. 706 D. 76 c) Số liền trước số 35 là: A. 34 B. 36 C. 25 D.45 d) Một tuần lễ có mấy ngày? A. 5 ngày B. 6 ngày C. 7 ngày D. 8 ngày Bài 2 (1 điểm): Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống a) 64 + 4 = 30 + 8 b) Nếu hôm nay là thứ năm thì ngày mai là thứ sáu. c) 70cm + 6cm = 76 d) 53 + 3 + 10 = 66 Bài 3 (1 điểm): Viết “nhiều hơn” hoặc “ ít hơn” vào chỗ chấm a) Mẹ mua 15 cái bát và 10 cái đĩa. Số bát số đĩa. b) Tổ em có 4 bạn nữ và 5 bạn nam. Số bạn nữ số bạn nam. PHẦN B: TỰ LUẬN (6 điểm)
  2. Bài 1 (2 điểm): Đặt tính rồi tính 65 + 4 42 + 55 90 - 40 83 - 2 Bài 2 (1 điểm): Điền dấu >, 77 b, 79 8 d, 9 < 91 HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI NĂM
  3. Môn: Toán- Lớp 1. Năm học: 2022 - 2023 A. TRẮC NGHIỆM: ( 4điểm) Bài 1: Khoanh đúng mỗi phần cho: 0,5 điểm a. A. b.D. c. B. d.C. Bài 2: Điền đúng mỗi ô trống cho 0,25 điểm a. Đ. b.S. c. S. d.Đ Bài 3: Điền đúng mỗi từ cho 0,5 điểm a. Nhiều hơn. b. Ít hơn B . TỰ LUẬN: (6 điểm) Bài 1: Đặt tính và tínhđúng mỗi phép tính cho: 0,5 điểm Bài 2: Điền đúng mỗi dấu cho: 0,25 điểm a. c. > d.< Bài 3: - Điền đúng phép tính cho: 1 điểm - Viết đúng câu trả lời cho: 1 điểm Bài 4: Điền đúng mỗi chỗ chấm cho: 0,25 điểm a.8 b.8 c.5 d.0