Đề kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 1 - Năm học 2023-2024 - Trường Tiểu học Thị trấn Mỏ Cày - Đề 9 (Có đáp án)

Câu 1. Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng (1 điểm)

a) Số 51 đọc là:

Năm mươi một B. Năm mươi mốt C. Năm mốt

b) Số gồm 6 chục và 8 đơn vị được viết là

A. 86 B. 608 C. 68

Câu 2. Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng: (1 điểm)

Hình bên có:

4 hình vuông và 1 hình tròn.
5 hình vuông và 3 hình tròn.
3 hình vuông và 3 hình tròn.

Câu 3. Đặt tính rồi tính: (1 điểm)

81– 50 4 + 35 33 + 24 56 - 32

doc 5 trang Hoàng Nam 14/06/2024 1520
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 1 - Năm học 2023-2024 - Trường Tiểu học Thị trấn Mỏ Cày - Đề 9 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_1_nam_hoc_2023_2024.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 1 - Năm học 2023-2024 - Trường Tiểu học Thị trấn Mỏ Cày - Đề 9 (Có đáp án)

  1. Trường Tiểu học 1 Thị Trấn Mỏ Cày Thứ , ngày tháng năm 2024 Lớp: 1/3 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Họ tên HS: Mơn: Tốn (ĐỀ 2) Thời gian: 35 phút Điểm Nhận xét . Câu 1. Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng (1 điểm) a) Số 51 đọc là: A. Năm mươi một B. Năm mươi mốt C. Năm mốt b) Số gồm 6 chục và 8 đơn vị được viết là A. 86 B. 608 C. 68 Câu 2. Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng: (1 điểm) Hình bên có: A. 4 hình vuông và 1 hình tròn. B. 5 hình vuông và 3 hình tròn. C. 3 hình vuông và 3 hình tròn. Câu 3. Đặt tính rồi tính: (1 điểm) 81– 50 4 + 35 33 + 24 56 - 32 Câu 4. Điền số (theo mẫu) (1 điểm) Mẫu: 56 gồm 5 chục và 6 đơn vị 35 gồm chục và đơn vị 90 gồm chục và đơn vị
  2. Câu 5. Nối (theo mẫu) (1 điểm) 20 + 20 35 + 20 66 - 6 69 - 34 50 + 34 60 40 55 84 35 00 Câu 6. Đúng ghi đ , sai ghi s (1 điểm) 35 64 43 79 + + - - 12 3 3 5 48 67 46 74 Câu 7. Điền dấu , =? (1 điểm) 30 + 8 30 + 9 32 + 21 53 + 3 40 + 25 30 + 20 70 - 30 20 + 20 Câu 8. Viết vào chỗ chấm cho thích hợp: (1 điểm) Hôm nay là thứ tư, hôm qua là . , ngày mai là Câu 9. Viết phép tính và câu trả lời thích hợp: (1 điểm) Trong chuồng có 18 con gà, trong đó có 5 con gà trống. Hỏi có bao nhiêu con gà mái ? Phép tính: Trả lời: . Câu 10. Viết vào chỗ chấm cho thích hợp: (1 điểm) Lớp 1A có 30 bạn, lớp 1B có 33 bạn, lớp 1C có 35 bạn, lớp 1D có 36 bạn. - Lớp . có số bạn ít nhất - Lớp . có số bạn nhiều nhất - Số bạn lớp 1A (nhiều hơn/ít hơn) số bạn lớp 1B - Số bạn lớp 1D (nhiều hơn/ít hơn) số bạn lớp 1C
  3. TRƯỜNG TIỂU HỌC 1 THỊ TRẤN MỎ CÀY LỚP 1/3 HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KỲ II MƠN: TỐN Năm học: 2023 – 2024 ĐỀ 2 Câu 1.(1 điểm) HS khoanh đúng mỗi đáp án được 0,5 điểm a) B. Năm mươi mốt b) C. 68 Câu 2. (1 điểm) Đáp án đúng là: B. 5 hình vuông và 3 hình tròn. Câu 3. (1điểm) HS đặt tính đúng, thẳng cột mỗi phép tính được 0,25 điểm 81– 50 4 + 35 33 + 24 56 - 32 81 4 33 56 - + + - 50 35 24 32 8 31 39 57 24 Câu 4. (1 điểm) HS điền đúng mỗi số được 0,25 điểm 35 gồm 3 chục và 5 đơn vị 90 gồm 9 chục và 0 đơn vị Câu 5. (1 điểm) HS nối đúng mỗi phép tính được 0,25 điểm 35 + 20 66 - 6 69 - 34 50 + 34 60 55 84 35 Câu 6. (1 điểm) HS ghi đúng mỗi phép tính được 0,25 điểm Đáp án đúng là: 35 64 43 79 + + - - 12 3 3 5 48 s 67 đ 46 s 74 đ
  4. Câu 7. Điền dấu >, =, 30 + 20 70 - 30 = 20 + 20 Câu 8. (1 điểm) HS viết đúng mỗi chỗ được 0,5 điểm Hôm nay là thứ tư, hôm qua là thứ ba, ngày mai là thứ năm Câu 9. Viết phép tính và câu trả lời thích hợp: (1 điểm) HS viết đúng phép tính được 0,5đ, viết đúng câu trả lời được 0,5đ 18 - 5 = 13 Trả lời: Có 13 con gà mái. Câu 10. Viết vào chỗ chấm cho thích hợp: (1 điểm) HS viết đúng mỗi chỗ được 0,25 điểm Lớp 1A có 30 bạn, lớp 1B có 33 bạn, lớp 1C có 35 bạn, lớp 1D có 36 bạn. . - Lớp 1A có số bạn ít nhất - Lớp 1D có số bạn nhiều nhất - Số bạn lớp 1A (nhiều hơn/ít hơn) ít hơn số bạn lớp 1B - Số bạn lớp 1D (nhiều hơn/ít hơn) nhiều hơn số bạn lớp 1C • Lưu ý: Bài làm bẩn, chữ và số không rõ tùy theo mức độ giáo viên có thể trừ 0,5 hoặc 1 điểm toàn bài.
  5. TRƯỜNG TIỂU HỌC 1 THỊ TRẤN MỎ CÀY LỚP 1/3 MA TRẬN ĐỀ CÂU HỎI KIỂM TRA MƠN TỐN CUỐI HKII NĂM HỌC: 2023 -2024 Mạch kiến thức Số câu và Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng và kĩ năng số điểm TN TL TN TL TN TL TN TL 1. Số học Số câu 2 2 1 1 2 3 5 Số điểm 2 2 1 1 2 3 5 Câu số 1, 5 3, 4 6 7 9, 10 2. Hình học và Số câu 1 1 1 1 đo lường Số điểm 1 1 1 1 Câu số 2 8 Tổng Số câu 3 2 1 2 2 4 6 Số điểm 3đ 2đ 1đ 2đ 2đ 4đ 6đ Tỉ lệ (%) 50 30 20 40 60