Đề kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 1 - Năm học 2023-2024 - Trường Tiểu học Thị trấn Mỏ Cày - Đề 3 (Có đáp án)

Câu 1. Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng (1 đểm)

a) Số 45 đọc là:

A. Bốn năm B. Bốn mươi lăm C. Năm mươi ba

b) Số gồm 6 chục và 5 đơn vị được viết là:

A. 65 B.605 C. 57

Câu 2. Viết tên hình vào chỗ chấm (1 đểm)


………………. ………………… …………….. …………………….

Câu 3. Đặt tính rồi tính: (1 điểm )

77 - 2

87 – 44

53 + 4

70 + 22

Câu 4. Khoanh vào chữ cái trước cu tr? l?i đúng: (1 điểm )

a) Số bé nhất

A. 96. B. 34 C. 75

b) Số lớn nhất

A. 34 B. 75 C. 96

docx 5 trang Hoàng Nam 14/06/2024 680
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 1 - Năm học 2023-2024 - Trường Tiểu học Thị trấn Mỏ Cày - Đề 3 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_1_nam_hoc_2023_2024.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 1 - Năm học 2023-2024 - Trường Tiểu học Thị trấn Mỏ Cày - Đề 3 (Có đáp án)

  1. Thứ , ngày tháng năm 2024 Trường: Tiểu học 1 Thị Trấn Mỏ Cày KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Lớp: 1/4 Kiểm tra viết. Đề 1 Họ tên HS: Thời gian: 35 phút ĐIỂM NHẬN XÉT: . . . Câu 1. Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng (1 đểm) a) Số 45 đọc là: A. Bốn năm B. Bốn mươi lăm C. Năm mươi ba b) Số gồm 6 chục và 5 đơn vị được viết là: A. 65 B.605 C. 57 Câu 2. Viết tên hình vào chỗ chấm (1 đểm) . . Câu 3. Đặt tính rồi tính: (1 điểm ) 77 - 2 87 – 44 53 + 4 70 + 22
  2. Câu 4. Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: (1 điểm ) a) Số bé nhất A. 96. B. 34 C. 75 b) Số lớn nhất A. 34 B. 75 C. 96 Câu 5. Nối phép tính với kết quả thích hợp (1 điểm) 15 + 20 50 + 20 68 - 4 76 - 26 70 35 50 64 Câu 6. Đúng ghi đ , sai ghi s (1 điểm) 23 34 66 78 + + - - 14 3 2 46 30 37 50 32 Câu 7. Điền dấu , = vào ô vuông: (1 điểm ) 34 + 23 57 73 - 13 40 76 - 20 11 + 20 72 - 20 80 + 9 Câu 8.Viết vào chỗ chấm cho thích hợp ? (1 điểm ) Hôm nay là thứ tư, hôm qua là . , ngày mai là Câu 9. Viết phép tính và nĩi câu trả lời thích hợp: (1 điểm ) Mẹ mua 7 con Thỏ, ba mua thêm 3 con Thỏ nữa. Hỏi có tất cả bao nhiêu con Thỏ ? Phép tính: Trả lời:
  3. Câu 10. Viết vào chỗ chấm cho thích hợp: (1 điểm) Lớp 1A có 27 bạn, lớp 1B có 30 bạn, lớp 1C có 33 bạn, lớp 1D có 35 bạn. - Lớp có số bạn ít nhất - Lớp có số bạn nhiều nhất - Số bạn lớp 1A (nhiều hơn/ít hơn) số bạn lớp 1B - Số bạn lớp 1D (nhiều hơn/ít hơn) số bạn lớp 1C
  4. HƯỚNG DẪN CHẤM MƠN: TỐN – Lớp 14 KIỂM TRA CUỐI NĂM HỌC: 2023-2024 ĐỀ: 1 Câu 1. (1 điểm) HS khoanh đúng mỗi số được 0,5 điểm. a) khoanh chữ B b) khoanh chữ A Câu 2. (1 điểm) HS viết đúng mỗi tên hình được 0,25 điểm. Hình chữ nhật, hình trịn, hình tam giác, hình khối hộp chữ nhật Câu 3. (1 điểm) Học sinh đặt đúng mỗi phép tính được 0,25đ. 77– 2 87 - 44 53 + 4 70 +22 77 87 53 70 - - + + 2 44 4 22 75 43 57 92 Câu 4. (1 điểm) HS Khoanh đúng mỗi số được 0,5 điểm. a) khoanh chữ B b) khoanh chữ c Câu 5. (1 điểm) Học sinh nối đúng mỗi phép tính được 0,25đ. 15 + 20 50 + 20 68 - 4 76 - 26 70 35 50 64 Câu 6. (1 điểm) Học sinh làm đúng mỗi phép tính được 0,25đ. 23 34 66 78 + + - -
  5. 14 3 2 46 30 s 37đ 50 s 32 đ Câu 7.(1 điểm) Học sinh làm đúng mỗi phép tính được 0,25đ. = 34 + 23 57 73 - 13> 40 76 - 20 > 11 + 20 72- 20< 80 + 9 Câu 8: (1 điểm) HS điền đúng vào mỗi chỗ chấm được 0,5 điểm. Đáp án: thứ ba, thứ năm Câu 9. (1điểm ) Học sinh viết đúng phép tính được 0,5đ; viết đúng câu trả lời được 0,5đ Phép tính: 7 + 3 = 10 Trả lời: Cĩ tất cả 10 con thỏ Câu 10. (1điểm) Học sinh viết đúng mỗi chỗ được 0,25đ -Lớp 1A cĩ số bạn ít nhất -Lớp 1D cĩ số bạn ít nhiều nhất - Số bạn lớp 1A ( nhiều hơn/ ít hơn) ít hơn số bạn lớp 1B - Số bạn lớp 1D ( nhiều hơn/ ít hơn) nhiều hơn số bạn lớp 1C * Lưu ý: Học sinh làm bài bẩn, viết số chưa rõ ràng trừ 0,5 điểm hoặc 1 điểm ( bài làm dưới 5 điểm khơng trừ).