Đề kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 1 (Kết nối tri thức và cuộc sống) - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Hùng Tiến (Có đáp án)

Câu 1: (M1-1điểm) Khoanh vào đáp án đúng:

a) Số gồm 8 chục và 5 đơn vị viết là:

A. 80 B. 50 C. 85 D. 58

b) Số lớn nhất có hai chữ số là:

A. 90 B. 97 C. 98 D. 99

Câu 2: (M1-1điểm) Nối?

Câu 3. (M1-1điểm) Quan sát hình và viết tên con vật vào chỗ chấm cho thích hợp:

- Con chó đứng sau con ………….………..

- Con chim đứng trước con……………………..

- Con .................. đứng ở giữa con chó và con trâu.

- Con thỏ đứng ở giữa con gà và con…………

Câu 4: (M2-1 điểm) Nếu hôm nay là thứ Hai, ngày 10 tháng 10 thì thứ Sáu trong tuần là ngày …… tháng 10?

A. Ngày 14 tháng 10 B. Ngày 16 tháng 10

C. Ngày 15 tháng 10 D. Ngày 17 tháng 10

pdf 3 trang Hoàng Nam 04/06/2024 1240
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 1 (Kết nối tri thức và cuộc sống) - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Hùng Tiến (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_1_ket_noi_tri_thuc_v.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 1 (Kết nối tri thức và cuộc sống) - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Hùng Tiến (Có đáp án)

  1. Số báo danh: ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Phòng thi : Môn: Toán – Lớp 1 Năm học 2022- 2023 (Thời gian làm bài: 40 phút). Nhận xét: Điểm : Giám thị: Bằng chữ: Giám khảo: Câu 1: (M1-1điểm) Khoanh vào đáp án đúng: a) Số gồm 8 chục và 5 đơn vị viết là: A. 80 B. 50 C. 85 D. 58 b) Số lớn nhất có hai chữ số là: A. 90 B. 97 C. 98 D. 99 Câu 2: (M1-1điểm) Nối? Khối hộp chữ nhật Khối lập phương Hình tam giác Hình tròn Câu 3. (M1-1điểm) Quan sát hình và viết tên con vật vào chỗ chấm cho thích hợp: - Con chó đứng sau con . - Con chim đứng trước con - Con đứng ở giữa con chó và con trâu. - Con thỏ đứng ở giữa con gà và con Câu 4: (M2-1 điểm) Nếu hôm nay là thứ Hai, ngày 10 tháng 10 thì thứ Sáu trong tuần là ngày tháng 10? Tháng 10 Tháng 10 A. Ngày 14 tháng 10 B. Ngày 16 tháng 10 10 ? C. Ngày 15 tháng 10 D. Ngày 17 tháng 10 Thứ hai Thứ sáu
  2. Câu 5: (M2-1 điểm) Sắp xếp các số 67, 35, 21, 98 , 26 theo thứ tự : a) Từ bé đến lớn: b) Từ lớn đến bé: Câu 6: (M2- 1điểm) Điền dấu ( , =) vào chỗ chấm: 40 + 27 60 67 - 57 10 45 35 + 13 29 79 - 50 Câu 7: (M2-1điểm) Nối phép tính với kết quả đúng 50 21 58 24 + 3 - 6 70 – 30 + 10 45 + 3 + 10 75 - 50 - 4 Câu 8: (M2-1 điểm) Đặt tính rồi tính: 64 + 20 34 + 25 87 – 5 96 - 26 Câu 9: (M3-1 điểm) Viết phép tính thích hợp: Mẹ Lan mang 68 quả bưởi ra chợ bán. Mẹ Lan đã bán được 35 quả bưởi. Hỏi mẹ Lan còn lại bao nhiêu quả bưởi? B Mẹ Lan còn lại quả bưởi. Câu 10. (M3-1 điểm) Với các số và các dấu phép tính trong ô vuông. Hãy lập các phép cộng và phép trừ có kết quả phù hợp: 15 4 19 - + =
  3. HƯỚNG DẪN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI KỲ II MÔN TOÁN - LỚP 1 Năm học 2022-2023 Câu 1. (1 điểm) HS làm đúng mỗi phần cho 0,5đ. Đáp án: a) C, b) D Câu 2. (1 điểm) Nối đúng mỗi ô chữ với hình cho 0,25 điểm. Câu 3. (1 điểm) HS viết đúng tên các con vật vào mỗi chỗ chấm cho 0,25 đ. Câu 4. (1 điểm) HS khoanh vào đáp án A. Câu 5. (1 điểm) HS sắp xếp các số theo đúng thứ tự mỗi phần cho 0,5 điểm. Câu 6. (1 điểm) HS điền đúng mỗi dấu vào chỗ chấm cho 0,25 điểm. Câu 7. (1 điểm) HS nối mỗi phép tính với kết quả đúng cho 0,25 điểm. 50 21 58 24 + 3 - 6 70 – 30 + 10 45 + 3 + 10 75 - 50 - 4 Câu 8. (1 điểm) HS đặt tính và tính đúng mỗi phép tính cho 0,25 điểm. Trong đó: Đặt tính 0,1 điểm, tính đúng 0,15 điểm Câu 9. (1 điểm) HS viết được phép tính 68 – 35 = 33 cho 0,75 điểm. Viết đúng số 33 vào câu trả lời cho 0,25điểm. Câu 10. (1 điểm) HS lập được mỗi phép tính đúng cho 0,25 điểm. 15 + 4 = 19 19 – 4 = 15 4 + 15 = 19 19 – 15 = 4 .