Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán Lớp 1 - Năm học 2021-2022 - Phòng Giáo dục và Đào tạo Đan Phượng
Bài 1(1đ)Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
a) Số nào sau đây lớn nhất ?
A. 9 B. 5 C. 10 D. 2
b) Số ở giữa số 8 và 10 là số?
A. 1 B. 9 C. 0 D. 10
Bài 2(1,5đ)Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
a) Kết quả của phép tính 8 - 2 + 3 là:
A. 10 B. 6 C. 9 D. 5
b) Các số 4, 6, 3, 8, 9 được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 3, 6, 9, 4, 2 B . 9,8, 6, 4, 3
C. 2, 3, 6, 9, 8 D. 3, 4, 6, 8,9
c) Đúng ghi(đ), sai ghi (s) vào ô trống.
6 = 10 – 4 10 – 6 > 4 + 5
3 + 6 - 3< 3 + 5 9 – 2 = 5 + 2
Bài 3(0,5đ): Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
Hình bên có số tam giác là:
A. 3 B. 4 C. 5 D.6
a) Số nào sau đây lớn nhất ?
A. 9 B. 5 C. 10 D. 2
b) Số ở giữa số 8 và 10 là số?
A. 1 B. 9 C. 0 D. 10
Bài 2(1,5đ)Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
a) Kết quả của phép tính 8 - 2 + 3 là:
A. 10 B. 6 C. 9 D. 5
b) Các số 4, 6, 3, 8, 9 được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 3, 6, 9, 4, 2 B . 9,8, 6, 4, 3
C. 2, 3, 6, 9, 8 D. 3, 4, 6, 8,9
c) Đúng ghi(đ), sai ghi (s) vào ô trống.
6 = 10 – 4 10 – 6 > 4 + 5
3 + 6 - 3< 3 + 5 9 – 2 = 5 + 2
Bài 3(0,5đ): Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
Hình bên có số tam giác là:
A. 3 B. 4 C. 5 D.6
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán Lớp 1 - Năm học 2021-2022 - Phòng Giáo dục và Đào tạo Đan Phượng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_1_mon_toan_lop_1_nam_hoc_2021_2022_p.pdf
Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán Lớp 1 - Năm học 2021-2022 - Phòng Giáo dục và Đào tạo Đan Phượng
- PHÒNG GIÁO DỤC- ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 ĐAN PHƯỢNG MÔN: TOÁN - LỚP 1 Năm học: 2021- 2022 Thời gian làm bài: 40 phút. Họ và tên: Lớp 1 Trường Tiểu học Thượng Mỗ Điểm : Giáo viên coi Giáo viên chấm Nhận xét . (Họ tên, chữ kí ) (Họ tên, chữ kí ) PHẦN A: TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Bài 1(1đ)Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: a) Số nào sau đây lớn nhất ? A. 9 B. 5 C. 10 D. 2 b) Số ở giữa số 8 và 10 là số? A. 1 B. 9 C. 0 D. 10 Bài 2(1,5đ)Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: a) Kết quả của phép tính 8 - 2 + 3 là: A. 10 B. 6 C. 9 D. 5 b) Các số 4, 6, 3, 8, 9 được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là: A. 3, 6, 9, 4, 2 B . 9,8, 6, 4, 3 C. 2, 3, 6, 9, 8 D. 3, 4, 6, 8,9 c) Đúng ghi(đ), sai ghi (s) vào ô trống. 6 = 10 – 4 10 – 6 > 4 + 5 3 + 6 - 3< 3 + 5 9 – 2 = 5 + 2 Bài 3(0,5đ): Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: Hình bên có số tam giác là: A. 3 B. 4 C. 5 D.6
- PHẦN B: TỰ LUẬN(7đ) Bài 1(2đ):Tính : a) 8 - 4 = . 4 + 4 = 8 + 2 - 4 = 9 - 6 = 7 + 2 = . 9 - 6 + 7 = Bài 2(1đ): Điền dấu( >,<, =) thích hợp vào chỗ chấm: 7 + 2 7 10 – 3 2 + 5 Bài 3(1đ): Số? + 1 = 3 1 + = 2 + 2 + = 4 Bài 4(1đ) Quan sát tranh viết phép tính thích hợp: Bài 5(1đ): Viết số thích hợp vào ô trống: +4 -2 - 0 6 0 Bài 6(1đ). Từ ba số: 10,6, 4 và ( -, + ) hãy viết phép tính đúng