Đề kiểm tra chất lượng cuối năm học 2021-2022 môn Toán Lớp 1 - Sách Cánh diều - Đề 4 (Có đáp án)
Số 89 gồm:
a. 8 chục và 9 đơn vị b. 9 chục và 7 đơn vị c. 8 và 9
Số 65 đọc là:
a. Sáu mươi lăm b. Sáu năm c. Sáu mươi năm
Trong các số: 42, 12, 63 số bé nhất là:
a. 32 b. 12 c. 23
a. 8 chục và 9 đơn vị b. 9 chục và 7 đơn vị c. 8 và 9
Số 65 đọc là:
a. Sáu mươi lăm b. Sáu năm c. Sáu mươi năm
Trong các số: 42, 12, 63 số bé nhất là:
a. 32 b. 12 c. 23
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng cuối năm học 2021-2022 môn Toán Lớp 1 - Sách Cánh diều - Đề 4 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_chat_luong_cuoi_nam_hoc_2021_2022_mon_toan_lop_1.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra chất lượng cuối năm học 2021-2022 môn Toán Lớp 1 - Sách Cánh diều - Đề 4 (Có đáp án)
- TÊN HS: KTĐK- CUỐI HKII ( 2021 – 2022) MÔN: TOÁN – LỚP 1 LỚP: MỘT (Thời gian: 35 phút) TRƯỜNG TIỂU HỌC CHỮ KÍ GT MẬT MÃ SỐ TT ĐIỂM NHẬN XÉT GK MẬT MÃ SỐ TT PHẦN I: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng ( /3 điểm) Câu 1: Số 89 gồm: /0,5 a. 8 chục và 9 đơn vị b. 9 chục và 7 đơn vị c. 8 và 9 Câu 2: Số 65 đọc là: /0,5 a. Sáu mươi lăm b. Sáu năm c. Sáu mươi năm Câu 3: Trong các số: 42, 12, 63 số bé nhất là: /0,5 a. 32 b. 12 c. 23 Câu 4: Một tuần có mấy ngày ? /0,5 a. 8 b. 6 c. 7 Câu 5: Số 20 /0,5 9 a . 20 b. 29 c. 9 Câu 6: Đồng hồ chỉ mấy giờ ? /0,5 a. 3 giờ b. 12 giờ c. 9 giờ
- HỌC SINH KHÔNG VIẾT VÀO KHUNG NÀY VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH SẼ RỌC ĐI MẤT. PHẦN II: Thực hiện theo từng yêu cầu ( /7 điểm) Câu 1: Tính: /1đ 36 + 12 - 8 = . 65 cm - 23 cm = Câu 2: Đặt tính rồi tính: /2đ 55 + 31 64+ 12 25 + 70 40 + 6 Câu 3: Điền dấu > , < , = /1đ 78 – 6 50 + 9 44 - 1 44 + 1 Câu 4: Dùng thước thẳng đo , viết số ? /1đ Câu 5: Viết phép tính và câu kết luận theo tóm tắt : /1đ Lan hái được 24 bông hoa, Mai hái được 35 bông hoa. Hỏi cả hai bạn hái được bao nhiêu bông hoa? Câu 6: Điền số thích hơp : ./1 đ + 40 = 90 77 - = 22
- UBND QUẬN TRƯỜNG TH ĐÁP ÁN MÔN TOÁN -LỚP 1 ( HKII – NH: 2021 – 2022) PHẦN I: HS khoanh đúng đáp án đạt 0,5 điểm/ câu Câu 1: Số 89 gồm: /0,5 a. 8 chục và 9 đơn vị Câu 2: Số 54 đọc là: /0,5 a. Sáu mươi lăm Câu 3: Trong các số: 42, 12, 63 số bé nhất là: /0,5 b. 12 Câu 4: Một tuần có mấy ngày ? /0,5 c. 7 Câu 5: Số /0,5 b. 29 Câu 6: Đồng hồ chỉ mấy giờ ? /0,5 a. 3 giờ
- PHẦN II: HS thực hiện theo từng yêu cầu Câu 1: Tính: /1đ 36 + 12 - 8 = 40 65 cm - 23 cm = 42cm -Không ghi đơn vị: 0 điểm Câu 2: Đặt tính rồi tính: HS đặt tính đúng,kết quả đúng: 0,5 điểm/phép tính /2đ 55 + 31 64 + 12 25 +70 40 +6 KQ: 86 KQ: 76 KQ: 95 KQ 46 -Bài đặt tính không thẳng hàng, thẳng cột mà kết quả đúng: 0 điểm Câu 3: Điền dấu > , 50 + 9 44 - 1 < 44 + 1 Câu 4: Dùng thước thẳng đo , viết số ? /1đ Câu 5: /1đ Ghi đúng độ dài 1 đ Câu 5: Viết đúng phép tính 0,5 đ /1đ Viết đúng câu kết luận 0.5 đ 24 + 35 = 59 Vậy tất cả hai bạn có 59 cái kẹo Câu 6: Điền số thích hơp : ./1 đ 50 + 40 = 90 77 - 55 = 22 -HẾT-