Đề kiểm tra chất lượng cuối học kì I năm học 2022-2023 môn Toán Lớp 1 sách Cùng học và phát triển năng lực - Đề số 2(Có đáp án)
Bài 1 (2 điểm): Điền số thích hợp vào ô trống: ( Mức 1)
Bài 2 (2 điểm): Viết số, cách đọc số vào chỗ chấm: ( Mức 1)
10 | Mười | 1 chục và 0 đơn vị. |
14 | ||
Mười hai | ||
1 chục và 6 đơn vị. | ||
15 | ||
Mười bảy |
Bài 3 (1 điểm): Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ chấm: ( Mức 1)
4 …. 6 | 5 …. 3 | 12 …. 19 | 13 …. 13 |
Bài 4 (1 điểm):( Mức 2)
a) Sắp xếp các số: 12; 6; 18 ; 9 theo thứ tự từ bé đến lớn.
……………………………………………………………………………………..
b) Sắp xếp các số: 14 ; 7 ; 19; 3 theo thứ tự từ lớn đến bé.
……………………………………………………………………………………..
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng cuối học kì I năm học 2022-2023 môn Toán Lớp 1 sách Cùng học và phát triển năng lực - Đề số 2(Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_chat_luong_cuoi_hoc_ki_i_nam_hoc_2022_2023_mon_t.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra chất lượng cuối học kì I năm học 2022-2023 môn Toán Lớp 1 sách Cùng học và phát triển năng lực - Đề số 2(Có đáp án)
- MA TRẬN VÀ ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN LỚP 1 BỘ SÁCH: CÙNG HỌC VÀ PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC Mạch kiến thức, Số câu Mức 1 Mức 2 Mức 3 và số Tổng kĩ năng điểm 50% 30% 20% SỐ HỌC: - Đếm, đọc , viết, so sánh các Số câu 3 2 1 6 số trong phạm vi 10; 20. Sắp xếp một nhóm gồm 3 hoặc 4 số theo thứ tự từ bé đến lớn hoặc từ lớn đến bé. - Phép cộng , phép trừ trong phạm vi 10; Số điểm 5 3 2 10 20. - Điền số vào ô trống theo dãy nối tiếp. Số câu 3 2 1 6 Tổng Số điểm 5 3 2 10 MA TRẬN CÂU HỎI MÔN TOÁN 1 CUỐI HỌC KÌ I Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mạch kiến thức, Số câu (50%) (30%) (20%) TỔNG kĩ năng Khác TL Khác TL Khác TL Số câu 2 1 1 1 1 6 Số học Câu số 1;3 2 4 5 6 (100%) Số điểm 5 2 1 6 Tổng Tỉ lệ (50%) (30%) (20%) (100%)
- PHÒNG GD & ĐT KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG TIỂU HỌC NĂM HỌC 2022 – 2023 MÔN TOÁN LỚP 1 (Thời gian làm bài: 40 phút) Họ và tên: Lớp: 1 Điểm Nhận xét: Về kiến thức: Bằng Về kĩ năng: chữ Bài 1 (2 điểm): Điền số thích hợp vào ô trống: ( Mức 1) Bài 2 (2 điểm): Viết số, cách đọc số vào chỗ chấm: ( Mức 1) 10 Mười 1 chục và 0 đơn vị. 14 Mười hai 1 chục và 6 đơn vị. 15
- Mười bảy Bài 3 (1 điểm): Điền dấu , = thích hợp vào chỗ chấm: ( Mức 1) 4 . 6 5 . 3 12 . 19 13 . 13 Bài 4 (1 điểm): ( Mức 2) a) Sắp xếp các số: 12; 6; 18 ; 9 theo thứ tự từ bé đến lớn. b) Sắp xếp các số: 14 ; 7 ; 19; 3 theo thứ tự từ lớn đến bé. Bài 5 (2 điểm) : Đặt tính rồi tính: ( Mức 2) 3 + 4 12 + 5 16 – 6 15 - 3 Bài 6 (2 điểm): Điền số thích hợp vào ô trống: ( Mức 3)
- Đáp án Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1 Bài 1 (2 điểm): Điền số thích hợp vào ô trống: ( Mức 1) Bài 2 (2 điểm): Viết số, cách đọc số vào chỗ chấm: ( Mức 1) 10 Mười 1 chục và 0 đơn vị. 14 Mười bốn 1 Chục và 4 đơn vị 12 Mười hai 1 Chục và 2 đơn vị 16 Mười sáu 1 chục và 6 đơn vị. 15 Mười lăm 1 chục và 5 đơn vị. 17 Mười bảy 1 chục và 7 đơn vị. Bài 3: (1 điểm): Điền dấu , = thích hợp vào chỗ chấm: ( Mức 1) 4 3 12 < 19 13 = 13 Bài 4 (1 điểm): ( Mức 2) a) Sắp xếp các số: 12; 6; 18 ; 9 theo thứ tự từ bé đến lớn. 6; 9; 12; 18 b) Sắp xếp các số: 14 ; 7 ; 19; 3 theo thứ tự từ lớn đến bé.
- 19;14;7;3 Bài 5: ( 2 điểm )Học sinh tự đặt phép tính rồi tính 3 12 16 15 + 4 + 5 – 6 – 3 7 17 10 12 Bài 6 : Điền số thích hợp vào ô trống: a) b)