Đề khảo sát chất lượng tháng 4 môn Toán Lớp 1 - Năm học 2023-2024 - Trường Tiểu học Tam Hồng 2

I. Phần trắc nghiệm (4 điểm): Khoanh tròn vào đáp án đặt trước câu trả lời đúng.

Câu 1: Số liền trước số 51 là số:

A. 53 B. 52 C. 51 D. 50

Câu 2: Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm 52 + 25 …. 48 - 23 là:

A. < B. > C. =

A. 3 B. 4 C. 5 D. 6

Câu 4: Số liền trước số lớn nhất có một chữ số là số?

A. 8. B. 9 C. 10 D. 11

Câu 5: Nhà bà có tất cả 64 quả bưởi và quả cam, trong đó số quả bưởi là 24, vậy số quả cam là:

A. 88 quả B. 40 quả C. 24 quả D. 50 quả

Câu 6:Dãy số nào sau đây được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn?

A. 95; 83; 65; 52; 20

B. 25; 30; 42; 86; 60

C. 24; 32; 65; 82; 90

D. 12; 15; 42; 52; 25

doc 2 trang Hoàng Nam 14/06/2024 680
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát chất lượng tháng 4 môn Toán Lớp 1 - Năm học 2023-2024 - Trường Tiểu học Tam Hồng 2", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_khao_sat_chat_luong_thang_4_mon_toan_lop_1_nam_hoc_2023_2.doc

Nội dung text: Đề khảo sát chất lượng tháng 4 môn Toán Lớp 1 - Năm học 2023-2024 - Trường Tiểu học Tam Hồng 2

  1. TRƯỜNG TH TAM HỒNG 2 ĐỀ KSCL THÁNG 4 Họ và tên: Môn TOÁN – Lớp 1 Lớp . Năm học 2023– 2024 Thời gian làm bài 40 phút I. Phần trắc nghiệm (4 điểm): Khoanh tròn vào đáp án đặt trước câu trả lời đúng. Câu 1: Số liền trước số 51 là số: A. 53 B. 52 C. 51 D. 50 Câu 2: Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm 52 + 25 . 48 - 23 là: A. C. = Câu 3: Hình sau có mấy hình tam giác? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 4: Số liền trước số lớn nhất có một chữ số là số? A. 8. B. 9 C. 10 D. 11 Câu 5: Nhà bà có tất cả 64 quả bưởi và quả cam, trong đó số quả bưởi là 24, vậy số quả cam là: A. 88 quả B. 40 quả C. 24 quả D. 50 quả Câu 6: Dãy số nào sau đây được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn? A. 95; 83; 65; 52; 20 B. 25; 30; 42; 86; 60 C. 24; 32; 65; 82; 90 D. 12; 15; 42; 52; 25 Câu 7: Hôm nay là thứ bảy thì hôm qua là thứ mấy ? A. Thứ năm B. Thứ sáu C. Thứ bảy D. Chủ nhật Câu 8: Có tất cả bao nhiêu số tròn chục có hai chữ số? A. 9 B. 10 C. 90 D. 8
  2. II. Tự luận (6 điểm) Bài 1: Tính ? ( 2 điểm ) 34 + 14 29 – 19 3 + 54 5 + 32 Bài 2: Điền vào chỗ trống ( 2 điểm) Số Chục Đơn vị Đọc số 74 8 1 Sáu mươi hai 95 5 0 Bài 3: Viết phép tính vào ô trống? (1 điểm ) Một sợi dây dài 35cm, cắt đi 5 cm. Hỏi sợi dây còn lại dài bao nhiêu cm? Bài 4: Viết phép tính vào ô trống? (1 điểm ) Lớp 1A có 35 bạn. Lớp 1B có 34 bạn. Hỏi cả hai lớp có bao nhiêu bạn?