Bộ đề kiểm tra cuối học kì I năm học 2022-2023 môn Toán Lớp 1 (Có đáp án)

Câu 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống.  (1 điểm ) (M2) )

              4 + 2 + 3 = 9                           3   +  6   -  3  = 6

              9 - 2 - 3  = 4                           8   -  5   +  0 =  3       

Câu 5:  Hình dưới là khối? ?( 1 điểm ) (M2)

  1. Khối hộp chữ nhật                            B. Khối lập phương

    Câu 6:  Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: (0.5 điểm) (M2)  

              4 + 5 – 2 = ?               

doc 22 trang baoanh 03/04/2023 3540
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bộ đề kiểm tra cuối học kì I năm học 2022-2023 môn Toán Lớp 1 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docbo_de_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_i_nam_hoc_2022_2023_mon_toan_lop.doc

Nội dung text: Bộ đề kiểm tra cuối học kì I năm học 2022-2023 môn Toán Lớp 1 (Có đáp án)

  1. ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ MÔN TOÁN CUỐI HỌC KÌ I Năm học : 2022- 2023 Thời gian : 40 phút ( không kể thời gian phát đề ) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6 điểm) Câu 1: Số ? ( 1 điểm ) (M1) Câu 2: Viết số còn thiếu vào ô trống : ( 1 điểm ) (M1) 4 7 Câu 3: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: ( 1,5 điểm) (M1) a. 2 + 6 = A. 6 B. 4 C. 8 b. 4 8 A. > B. < C. = Câu 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống. (1 điểm ) (M2) ) 4 + 2 + 3 = 9 3 + 6 - 3 = 6 9 - 2 - 3 = 4 8 - 5 + 0 = 3 Câu 5: Hình dưới là khối? ?( 1 điểm ) (M2) A. Khối hộp chữ nhật B. Khối lập phương Câu 6: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: (0.5 điểm) (M2) 4 + 5 – 2 = ?
  2. A. 7 B. 5 C . 6 II/ PHẦN TỰ LUẬN: (4 điểm) Câu 7: Nối với hình thích hợp ( 1 điểm ) (M1) Hình tròn Hình vuông Hình tam giác Câu 8. Nối tên các đồ vật sau phù hợp với khối hộp chữ nhật, khối lập phương. (1 điểm) ( M3) Câu 9. Số ( 1 điểm ) ( M1) 3 + 1 = Câu 10. Xem tranh rồi 5 - 2 = viết phép tính thích hợp: ( 1 điểm) (M3)
  3. a) = b) = ĐÁP ÁN KIỂM TRA ĐỊNH KÌ MÔN TOÁN CUỐI HỌC KÌ I
  4. Năm học : 2022- 2023 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6 điểm) Câu 1: Số ? ( 1 điểm ) (M1) 5 8 Câu 2: Viết số còn thiếu vào ô trống : ( 1 điểm ) (M1) 4 5 6 7 8 9 Câu 3: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: ( 1,5 điểm) (M1) a. 2 + 6 = A. 6 B. 4 C . 8 b. 4 8 A. > B . < C. = Câu 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống. (1 điểm ) (M2) ) 4 + 2 + 3 = 9 3 + 6 - 3 = 9 Đ S 9 - 2 - 3 = 2 8 - 5 + 0 = 3 S Đ Câu 5: Hình dưới là khối? ?( 1 điểm ) (M2) B.A Khối hộp chữ nhật B. Khối lập phương Câu 6: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: (0.5 điểm) (M2) 4 + 5 – 2 = ? A . 7 B. 5 C . 6 II/ PHẦN TỰ LUẬN: (4 điểm)
  5. Câu 7: Nối với hình thích hợp ( 1 điểm ) (M1) Hình tròn Hình vuông Hình tam giác Câu 8. Nối tên các đồ vật sau phù hợp với khối hộp chữ nhật, khối lập phương. (1 điểm) ( M3) Câu 9. Số ( 1 điểm ) ( M1) Câu 10. Xem tranh rồi viết phép tính thích hợp: ( 1 điểm) (M3) a) + 5 0 = 5 3 + 1 = 4 5 - 2 = 3 b)
  6. - 7 3 = 4 Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Toán Bài 1 (2 điểm): Khoanh vào số thích hợp:
  7. Bài 2 (2 điểm): Tính nhẩm: 1 + 5 = 6 – 3 = 3 + 4 = 8 – 7 = 7 + 2 = 10 – 9 = Bài 3 (3 điểm): a) Điền dấu , = thích hợp vào chỗ chấm: 2 5 8 6 3 + 4 5 + 1 4 + 4 10 – 2 b) Cho các số 4, 8, 2, 7. Hãy sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn. Bài 4 (2 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
  8. Hình bên có: hình tròn. hình chữ nhật. hình vuông. hình tam giác. Bài 5 (1 điểm): Dựa vào hình vẽ viết phép tính thích hợp:
  9. Đáp án Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Toán Bài 1: Bài 2: 1 + 5 = 6 6 – 3 = 3 3 + 4 = 7 8 – 7 = 1 7 + 2 = 9 10 – 9 = 1 Bài 3: a) 2 < 5;
  10. 8 > 6; 3 + 4 > 5 + 1 (vì 3 + 4 = 7; 5 + 1 = 6 và 7 > 6) ; 4 + 4 = 10 – 2 (vì 4 + 4 = 8; 10 – 2 = 8 và 8 = 8). b) Ta có: 2 < 4 < 7 < 8. Vậy các số được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: 2, 4, 7, 8. Bài 4: Hình bên có: +) 6 hình tròn +) 4 hình chữ nhật +) 4 hình vuông +) 5 hình tam giác Bài 5:
  11. KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022 – 2023 MÔN TOÁN LỚP 1 Bài 1 (2 điểm): Khoanh vào số thích hợp: ( M1) Bài 2: ( 2 điểm) Viết số thích hợp vào ô trống: ( M1) a. 0 3 5 8 10 b. 20 17 14 13 10 Bài 3 (2 điểm): Đặt tính rồi tính: ( M2) 11 + 3 17 + 2 16 – 5 18 - 8 Bài 4 (2 điểm): Nối: ( M 2)
  12. Bài 5 (2 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ trống: ( M3) a) 3 + ☐ = 15 b) 19 - ☐ = 12
  13. Đáp án Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1 Bài 1 (2 điểm): Khoanh vào số thích hợp: ( M1) Bài 2: ( 2 điểm) Viết số thích hợp vào ô trống: ( M1) a. 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 b. 20 19 18 17 16 15 14 13 12 11 10 Bài 3: Học sinh tự đặt phép tính rồi tính. 11 17 16 18 + 3 + 2 – 5 – 8 14 19 11 10 Bài 4:
  14. Bài 5: a) 3 + 12 = 15 b) 19 – 7 = 12
  15. Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Toán năm học 2022 - 2023 Bài 1 (2 điểm): Viết số, cách đọc số vào chỗ chấm: 10 Mười 1 chục và 0 đơn vị. 14 Mười hai 1 chục và 6 đơn vị. 15 Mười bảy Bài 2 (2 điểm): Tính nhẩm: 2 + 6 = . 11 + 3 = . 12 + 7 = . 16 – 5 = . 9 – 3 = . 17 – 2 = Bài 3 (2 điểm): Điền dấu , = thích hợp vào ô trống:
  16. Bài 4 (2 điểm): a) Sắp xếp các số 5, 14, 1, 12, 7 theo thứ tự từ bé đến lớn. b) Sắp xếp các số 9, 0, 14, 6, 17, 3 theo thứ tự từ lớn đến bé. Bài 5 (2 điểm): Điền số thích hợp vào ô trống: a) b) c) Đáp án Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1 Bài 1: 10 Mười 1 chục và 0 đơn vị. 14 Mười bốn 1 chục và 4 đơn vị. 12 Mười hai 1 chục và 2 đơn vị. 16 Mười sáu 1 chục và 6 đơn vị. 15 Mười lăm 1 chục và 5 đơn vị. 17 Mười bảy 1 chục và 7 đơn vị. Bài 2: 2 + 6 = 8 11 + 3 = 14 12 + 7 = 19 16 – 5 = 11 9 – 3 = 6 17 – 2 = 15
  17. Bài 3: Bài 4: a) Sắp xếp: 1, 5, 7, 12, 14 b) Sắp xếp: 17, 14, 9, 6, 3, 0 Bài 5: a) b) c)
  18. Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Toán năm học 2022 - 2023 Bài 1 (2 điểm): Đặt tính rồi tính: 3 + 4 12 + 5 16 – 6 15 - 3 Bài 2 (2 điểm): Điền dấu , = thích hợp vào chỗ chấm: 4 . 6 5 . 3 12 . 19 14 . 17 15 . 15 13 . 13 Bài 3 (2 điểm): Điền số thích hợp vào ô trống: a) b) Bài 4 (2 điểm): Tính nhẩm: 1 + 8 = . 12 + 5 = . 17 – 4 = 19 – 2 = Bài 5 (2 điểm): Điền số thích hợp vào ô trống:
  19. Đáp án Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1 Bài 1: Học sinh tự đặt phép tính rồi tính 3 + 4 = 7 12 + 5 = 17 16 – 6 = 10 15 – 3 = 12 Bài 2: 4 3 12 < 19 14 < 17 15 = 15 13 = 13 Bài 3: Điền số thích hợp vào ô trống: a) b) Bài 4: 1 + 8 = 9 12 + 5 = 17 17 – 4 = 13 19 – 2 = 17 Bài 5: