Bộ 4 đề thi học kì 2 môn Toán Lớp 1 sách Cánh diều

Câu 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: 
a) Số gồm 8 chục và 5 đơn vị được viết là: 

A. 58 B. 85 C. 80 D. 05 
b) Số 14 được đọc là: 

A. Mười bốn B. Một bốn C. Mười và bốn D. Mười chục bốn 
Câu 2: Viết số còn thiếu vào chỗ chấm: 
a) Số … là số liền trước của số 49. 

b) Số … là số liền sau của số 58. 

Câu 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: 
12 + 13 = 25 ☐ 33 – 11 = 21 ☐ 
45 + 10 = 55 ☐ 89 – 47 = 42 ☐
pdf 12 trang baoanh 09/02/2023 3080
Bạn đang xem tài liệu "Bộ 4 đề thi học kì 2 môn Toán Lớp 1 sách Cánh diều", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfbo_4_de_thi_hoc_ki_2_mon_toan_lop_1_sach_canh_dieu.pdf

Nội dung text: Bộ 4 đề thi học kì 2 môn Toán Lớp 1 sách Cánh diều

  1. Đề thi học kì 2 môn toán lớp 1 – sách cánh diều ĐỀ SỐ 1 I. Phần trắc nghiệm: Câu 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: a) Số gồm 8 chục và 5 đơn vị được viết là: A. 58 B. 85 C. 80 D. 05 b) Số 14 được đọc là: A. Mười bốn B. Một bốn C. Mười và bốn D. Mười chục bốn Câu 2: Viết số còn thiếu vào chỗ chấm: a) Số là số liền trước của số 49. b) Số là số liền sau của số 58. Câu 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: 12 + 13 = 25 ☐ 33 – 11 = 21 ☐ 45 + 10 = 55 ☐ 89 – 47 = 42 ☐ Câu 4: Đọc tờ lịch dưới đây và điền số thích hợp vào chỗ chấm: Hôm nay là thứ . ngày tháng năm 2021.
  2. Câu 5: Điền số thích hợp vào chỗ trống về độ cao của các con vật dưới đây: Câu 6: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: Đồng hồ trên chỉ . giờ. Câu 7: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
  3. Hình trên có hình tam giác, hình tròn, hình vuông. II. Phần tự luận Câu 8. Tính: 12 + 34 = 46 – 10 = 25 + 43 = 89 – 72 = Câu 9: Đặt tính rồi tính: 43 + 12 55 – 20 28 – 6 Câu 10: Viết phép tính thích hợp và trả lời câu hỏi: Lớp 1A có 23 bạn học sinh nam và 25 bạn học sinh nữ. Hỏi lớp 1A có tất cả bao nhiêu học sinh?
  4. Đề 2 I. Phần trắc nghiệm: Câu 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: a) Số “mười hai” được viết là: A. 21 B. 2 C. 12 D. 10 b) Trong các số 83, 19, 50, 3 số bé nhất là số: A. 83 B. 19 C. 50 D. 3 Câu 2: Viết số còn thiếu vào chỗ chấm: a) Số là số lớn nhất có hai chữ số. b) Số là số tròn chục bé nhất có hai chữ số. Câu 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: 22 + 11 = 44 ☐ 35 – 12 = 23 ☐ 88 – 16 = 73 ☐ 40 + 10 = 50 ☐ Câu 4: Đọc tờ lịch dưới đây và điền số thích hợp vào chỗ chấm: Hôm nay là thứ . ngày tháng năm 2021. Câu 5: Đánh dấu “X” vào vật cao hơn trong mỗi hình dưới đây:
  5. Câu 6: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: Đồng hồ trên chỉ . giờ. Câu 7: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: Hình trên có hình lập phương.
  6. II. Phần tự luận: Câu 8: Tính: 23 + 44 = 57 – 15 = 89 – 30 = 77 + 10 = Câu 9: Cho các số 73, 19, 24, 55: a) Tìm số lớn nhất, tìm số bé nhất? b) Sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn. Câu 10: Viết phép tính thích hợp và trả lời câu hỏi: Bạn Hoa có 15 con tem. Bạn Hùng có 20 con tem. Hỏi hai bạn có tất cả bao nhiêu con tem?
  7. Đề 3 I. Phần trắc nghiệm: Câu 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: a) Trong các số 69, 93, 55, 14 số lớn nhất là số: A. 69 B. 93 C. 55 D. 14 b) Số gồm 1 chục và 6 đơn vị được viết là: A. 61 B. 16 C. 10 D. 60 Câu 2: Viết số còn thiếu vào chỗ chấm: a) 53, , 55, 56, ., , 59, 60. b) Số 49 có số liền trước là số , có số liền sau là số Câu 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: 10 + 20 = 30 ☐ 15 + 22 = 37 ☐ 85 – 10 = 75 ☐ 48 – 26 = 22 ☐ Câu 4: Đọc tờ lịch dưới đây và điền số thích hợp vào chỗ chấm: Hôm nay là thứ . ngày tháng năm 2021 Câu 5: Điền số từ 1 đến 6 vào các ô trống độ dài bút chì từ ngắn nhất tới dài nhất:
  8. Câu 6: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: Bạn Quốc đi ngủ lúc giờ tối. Câu 7: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: Hình trên có hình tròn, hình tam giác, hình vuông, hình chữ nhật. II. Phần tự luận: Câu 8: Đặt tính rồi tính: 90 – 60 = 28 – 7 = 42 + 15 = 51 + 6 = Câu 9: Tính nhẩm:
  9. 10 + 10 + 10 = 40 – 30 + 20 = 10 + 70 – 50 = Câu 10: Viết phép tính thích hợp và trả lời câu hỏi: Bác Hà có 27 con gà. Bác đã bán đi 5 con. Hỏi bác Hà còn lại bao nhiêu con gà?
  10. Đề 4 I. Phần trắc nghiệm: Câu 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: a) Số 95 được đọc là: A. Chín mươi lăm B. Chín năm C. Chín mươi năm b) Số “hai mươi hai” được viết là: A. 23 B. 25 C. 22 D. 26 Câu 2: Viết số còn thiếu vào chỗ chấm: a) Số lớn nhất có một chữ số là số b) Số bé nhất có hai chữ số là số Câu 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: 45 – 12 = 14 ☐ 20 + 30 = 50 ☐ 34 – 22 = 11 ☐ 35 + 13 = 48 ☐ Câu 4: Đọc tờ lịch dưới đây và điền số thích hợp vào chỗ chấm: Hôm nay là thứ . ngày tháng năm 2021 Câu 5: Điền số thích hợp vào ô trống:
  11. Câu 6: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: Bạn Minh ăn sáng lúc giờ. Câu 7: Nối hình giống nhau: II. Phần tự luận: Câu 8: Tính:
  12. 22 + 14 = 75 – 24 = 36 + 11 = 29 – 18 = Câu 9: Cho các số 82, 14, 69, 0: a) Tìm số lớn nhất và số bé nhất trong các số trên. b) Sắp xếp các số theo thứ tự từ lớn đến bé. Câu 10: Viết phép tính thích hợp và trả lời câu hỏi: Một đoạn dây dài 87cm. Bạn Lan cắt bớt đoạn dây đó 25cm. Hỏi đoạn dây còn lại dài bao nhiêu xăng-ti-mét?