Bộ 30 đề thi học kỳ 2 môn Toán Lớp 1 (Có đáp án)

1/- Điền số vào chỗ chấm : (1 điểm) .

a- 79; …… ; 81 ,……..; ……..; ……. ; 85 , …… ;…… ; …… ; 89 ;…….; ……… .
b- 10, 20,. . . . ,. . . . , 50,. . . ., 70,. . . .,90
2/- Đúng ghi Đ, sai ghi S : ( 1 điểm) .
3/- Khoanh vào trước số nào em cho là đúng : (1 điểm) Số liền sau số 46 là :
a - 45
b - 47
c - 48
4/- Viết các số : 72, 38, 64 ( 1 điểm)
a- Theo thứ tự từ bé đến lớn : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
b- Theo thứ tự từ lớn đến bé : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
5/- Tính nhẩm : (1,5 điểm) 75 – 4 =. . . . . . ; 51 + 37 =. . . . . .
40 + 30 + 4 = . . . . . .
6/-Điền dấu <, =, > vào ô trống : (1,5 điểm)
60 – 20  10 + 30 ; 53 + 4  53 – 4 ; 75 – 5  75 – 4
docx 85 trang Hoàng Nam 03/01/2024 2880
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bộ 30 đề thi học kỳ 2 môn Toán Lớp 1 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxbo_30_de_thi_hoc_ky_2_mon_toan_lop_1_co_dap_an.docx

Nội dung text: Bộ 30 đề thi học kỳ 2 môn Toán Lớp 1 (Có đáp án)

  1. ĐỀ 001 1/- Điền số vào chỗ chấm : (1 điểm) . a- 79; ; 81 , ; ; . ; 85 , ; ; ; 89 ; .; . b- 10, 20,. . . . ,. . . . , 50,. . . ., 70,. . . .,90 2/- Đúng ghi Đ, sai ghi S : ( 1 điểm) . 3/- Khoanh vào trước số nào em cho là đúng : (1 điểm) Số liền sau số 46 là : a - 45 b - 47 c - 48 4/- Viết các số : 72, 38, 64 ( 1 điểm) a- Theo thứ tự từ bé đến lớn : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . b- Theo thứ tự từ lớn đến bé : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5/- Tính nhẩm : (1,5 điểm) 75 – 4 =. . . . . . ; 51 + 37 =. . . . . . 40 + 30 + 4 = . . . . . . 6/-Điền dấu vào ô trống : (1,5 điểm) 60 – 20 10 + 30 ; 53 + 4 53 – 4 ; 75 – 5 75 – 4 7/-Đặt tính rồi tính : ( 1 điểm) 53 + 14 ; 85 – 64
  2. 8/- Một thanh gỗ dài 97 cm, bố em cưa bớt đi 22 cm. Hỏi thanh gỗ còn lại dài bao nhiêu xăng ti mét (2 điểm) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Đáp án đề số 001 1) a) 79;80;81;82;83;84;85;86;87;88;89;90;91 b)10; 20;30; 40;50; 60; 70;80;90 2) 78 35 52 S 35 13 48 Đ 66 21 34 S 84 12 72 S 3) B 4) a) bé đến lớn: 38;64;72 b) lớn đến bé: 72;64;38 5) Tính nhẩm: 75 4 71 51 37 88 40 30 4 74 6) 60 20 10 30 53 4 53 4 75 5 75 4 7) Mỗi câu đặt tính đúng được 0,5đ 53 14 67 85 64 21 8) Số xentimet thanh gỗ còn lại là: 97 22 75(cm) Đáp số: 75 cm
  3. ĐỀ 002 Bài 1. Đọc số hoặc viết số theo mẫu a. Ba mươi hai : 32 Năm mươi: Mười tám: b. 26: Hai mươi sáu 52: 44: . Bài 2 : Đặt tính rồi tính 5 + 24 76 + 13 78 - 47 59 - 6 . . . Bài 3 : Tính 22 + 6 – 7 = 47 - 3 - 2 = Bài 4. Điền số? 23 + = 28 65 - . = 60 Bài 5 : Điền dấu : >, < , = 50 + 6 50 – 6 45 54 Bài 6 : Viết theo mẫu : a. Số 25 gồm 2 chục và 5 đơn vị b. Số 70 gồm chục và . đơn vị c. Số 65 gồm chục và . đơn vị
  4. Bài 7. Điền dấu + , - và số thích hợp để có phép tính đúng = = Bài 8 : Nam có 10 cái kẹo, Nam cho bạn 4 cái kẹo. Hỏi Nam còn mấy cái kẹo? Bài 9 : Hồng gấp được 6 ngôi sao, Hoa gấp được 13 ngôi sao. Hỏi cả hai bạn gấp được tất cả bao nhiêu ngôi sao?
  5. Bài 10. Hình bên có . hình tam giác Đáp án đề số 002 1) a) Năm mươi: 50 Mười tám : 18 b) 52: Năm mươi hai 44: Bốn mươi bốn 2) Mỗi câu đặt tính đúng được điểm tối đa 5 24 29 76 13 89 78 47 31 59 6 53 3) Tính: 22 6 7 21 47 3 2 42 4) 23 5 28 65 5 60 5) 50 6 50 6 45 54 6) b) Số 70 gồm 7 chục và 0 đơn vị c) Số 65 gồm 6 chục và 5 đơn vị 7) 4+3=7 9 – 5 =4 8) Số cái kẹo Nam còn lại là: 10 4 6 (cái kẹo) Đáp số: 6 cái kẹo 9) Số ngôi sao cả hai bạn gấp được là: 6 13 19 (ngôi sao) Đáp số: 19 ngôi sao 10) Hình bên có 6tam giác ĐỀ 003 Phần I: Trắc nghiệm ( 6 điểm) Câu 1: ( 0,5điểm) Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng a) 5 cm + 2cm +1cm = A. 8 B. 7 C. 8cm
  6. b) 40 - 20 +10 = A. 20 B. 30 C. 40 Câu 2: ( 0,5điểm) Hãy khoanh vào số lớn nhất trong các số sau: 30; 35; 37; 41; 45; 49; 87; 75; 99; 12; 59. Câu 3: ( 0.5 điểm ) Đồng hồ chỉ mấy giờ ? A. 9 giờ ; B. 10 giờ; C. 12 giờ ; Câu 4: ( 0,5 điểm ) Một tuần lễ có mấy ngày; A. 5 ngày B. 6 ngày C. 7 ngày Câu 5: ( 1 điểm) a) Số liền sau của 59 là: A. 58; B. 60; C. 61 b) Số liền trước của 90 là: A. 88; B. 89; C. 91; Câu 6: ( 1điểm) Trên cành có 30 con chim đậu, sau đó có 20 con bay đi. Hỏi trên cành còn lại bao nhiêu con chim? A. 10 con chim. B. 20 con chim C. 30 con chim. Câu 7 ( 1 điểm ) Dãy số nào viết theo thứ tự từ bé đến lớn: A: 69, 57, 82, 60 ,76; B: 57, 69, 82, 76, 60; C: 57, 60, 69, 76, 82, Câu 8: ( 1 điểm) Tuyển Tập 55 Đề Thi Học Kỳ II Lớp 1 Năm họ c 2018-2019 t of ways to go
  7. a)Có mấy hình vuông ở hình bên? A. 4 ; B. 5 ; C . 6 b) Có mấy hình tam giác A. 4 B. 5 C. 6 Phần II: TỰ LUẬN ( 4 điểm) Câu 1: (1 điểm) Tính 70 b) 70 c) 93 d) 99 + + - - 3 8 80 90 Câu 2: (0,5 điểm) Điền dấu >,< ,= vào ô trống a) 82 - 4 53 - 12 b) 68 - 21 59 – 22 Câu 3: ( 0,5 điểm ) Số ? – 30 = 50 35 + = 77 Câu 4: ( 2 điểm) Đàn gà nhà Lan có 74 con , trong đó có 32 con gà trống. Hỏi đàn gà nhà Lan có mấy con gà mái. Bài giải ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 003 I.Trắc nghiệm 1) a) C b) B 2. Số lớn nhất là: 99 3.A 4.C 5.a) B b) B
  8. 6.A 7C 8. a)B b) C II.Tự luận 1)Mỗi câu đặt tính đúng được 0,25d a) 70 3 73 b) 70 8 78 c)93 80 13 d)99 90 9 2) a)82 4 53 12 b)68 21 59 22 3) 80 30 50 35 42 77 4) Số con gà mái của nhà Lan là: 74 32 42 (con gà) Đáp số: 42 con gà
  9. ĐỀ 004 Phần I: Trắc nghiệm (7 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: Câu 1: (0,5điểm). “Số 81” đọc là: (M1) A. Tám mốt B. Tám mươi một C. Tám mươi mốt D. Tám một Câu 2: (0,5điểm). Số gồm 6 chục và 5 đơn vị được viết là: (M1) A. 56 B. 65 C. 60 D.605 Câu 3. (0,5điểm). Các số 51; 15; 7; 27 được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: (M2) A. 7; 15; 27; 51 B. 51; 27; 15; 7 C. 51; 15; 27; 7 D. 7; 27; 15; 51 Câu 4. (0,5điểm). Trong các số: 56; 65; 18; 81. Số bé nhất là: (M2) A. 56 B. 65 C. 18 D.81 Câu 5. (0,5điểm). Trong các số: 65; 78; 37; 94. Số lớn nhất là: (M2) A . 65 B . 78 C . 37 D. 94 Câu 6. (0,5điểm). Kết quả của phép tính: 56 + 30 là: (M1) A. 80 B. 86 C. 59 D.95 Câu 7. (0,5điểm). Kết quả của phép tính: 84 - 54 là: (M1) A. 34 B. 54 C.30 D. 34 Câu 8. (0,5điểm). Phép tính: 50 cm + 40 cm có kết quả là: (M1) A. 90cm B. 90 C. 80cm D. 10cm Câu 9: (0,5điểm). Bố đi công tác 1 tuần lễ và 2 ngày. Vậy bố đi công tác số ngày là: (M2) A. 8 ngày B. 9 ngày C. 7 ngày D. 5 ngày Câu 10. (0,5điểm). Cho: 20 + = 50 + 10. Số cần điền vào chỗ chấm là số: (M3) A. 10 B. 20 C. 30 D .40
  10. Bài 5: Trên sân có 35 con gà và hai chục con vịt. Hỏi trên sân có tất cả bao nhiêu con gà và vịt? Bài giải: 6. Bài 6: +, -? 70 13 = 83 32 21 = 11 ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 18 A.TRẮC NGHIỆM 1.A 2.D 3.A 4.D 5.A 6.A 7.B 8A 9B 10.A
  11. B.TỰ LUẬN 1a) Học sinh đặt tính đúng được điểm tối đa 65 23 89 54 41 95 87 15 72 78 7 71 b) Tính : 44cm 14cm 58cm 69cm 5cm 64cm 2) Từ bé đến lớn : 25; 27;36;72 Từ lớn đến bé: 72;36; 27; 25 3) a) có 1 hình vuông ; b) có 7 hình tam giác 4) Số xăng ti mét sợi dây còn lại là : 75 – 41 = 34 (con) Đáp số : 34 con. 5) 2 chục = 20 . Số con gà và vịt trên sân có tất cả là : 35 + 20 = 55 (con) Đáp số: 55 con. 6) 70 13 83 32 21 11 ĐỀ SỐ 019 A. Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: 1. Số liền sau của số 79 là: A. 78 B. 80 C. 70 D. 81 2. Số lớn nhất có hai chữ số tròn chục là: A. 10 B. 90 C. 99 D. 98 3. Số 75 đọc là: A. Bảy mươi lăm B. Bảy lăm C. Bảy mươi năm. 4. Kết quả của phép tính: 24 + 13 - 6 là: A. 31 B. 43 C. 33 D. 30 5. Số “Hai mươi chín” viết là: A. 29 B. 2 và 9 C. 92 D. 9 và 2. 6. Số lớn nhất có hai chữ số khác nhau trừ đi số bé nhất có hai chữ số giống nhau bằng: A. 87 B. 88 C. 89 D. 99 7. Dấu điền vào chỗ chấm của 86 . 40 + 53 là: A. > B. < C. =
  12. 8. Một tuần lễ được nghỉ mấy ngày: A. 5 ngày B. 2 ngày C. 6 ngày D. 7 ngày 9. Lớp 1A, 1B và 1C có 39 bạn nam, trong đó lớp 1A có 12 bạn nam, lớp 1C có 14 bạn nam, hỏi lớp 1C có bao nhiêu bạn nam? A. 13 bạn B. 26 bạn C. 27 bạn 10. Cho các số: 89, 98, 79, 87, 97. Số lớn nhất trong các số đó là: A. 89 B. 98 C. 97 D. 87 B. Tự luận: Bài 1: a) Đặt tính rồi tính: 65 + 23 67 - 41 57 – 5 52 – 22 b) Tính: 43 cm + 16 cm = 79 cm – 23 cm = Bài 2: Viết các số: 34, 27, 91, 58, 54. - Theo thứ tự từ bé đến lớn: - Theo thứ tự từ lớn đến bé: Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: Trong hình vẽ bên có: a) hình vuông. b) hình tam giác.
  13. Bài 4: Vườn nhà bà có 48 cây vải và nhãn, trong đó có 22 cây vải. Hỏi vườn nhà bà có bao nhiêu cây nhãn? Bải giải: Bài 5: Vẽ thêm kim đồng hồ để đồng hồ chỉ: 8 giờ 4 giờ Bài 6: Số? 45 + 65 Bài 7: Số con gà bà nuôi là một số lớn nhất có hai chữ số trừ đi số bé nhất có hai chữ số. Số gà đó là: . con. Bài 8: Cho 3 số: 22, 57, 35. Hãy viết 4 phép tính thích hợp từ 3 số đã cho.
  14. ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 19 A.TRẮC NGHIỆM 1B 2B 3A 4A 5A 6A 7B 8B 9A 10B B.TỰ LUẬN 1)a) Mỗi câu đặt tính đúng được điểm tối đa 65 23 88 67 41 26 57 5 52 52 22 30 b) Tính: 43cm 16cm 59cm 79cm 23cm 56cm 2) Từ bé đến lớn: 27;34;54;58;91 từ lớn đến bé: 91;58;54;34; 27 3) Trong hình có 3 hình vuông, 17 hình tam giác 4) Số cây nhãn vườn nhà bà có là : 48 22 26 (cây) Đáp số: 26 cây. 5) Học sinh tự vẽ a) Kim ngắn số 8, kim dài số 12 b) Kim ngắn số 4, kim dài số 12 6) 45 0 46 66 0 65 7) 89 con 8) 22 35 57 57 22 35 35 22 57 57 35 22 ĐỀ SỐ 020 A. Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: 1. Số 78 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
  15. A. 7 chục và 8 đơn vị B. 8 chục và 7 đơn vị C. 7 và 8 2. 35 cm + 3 cm = ? A. 65cm B. 38 C. 65 cm D. 38 cm 3. Dưới ao có 26 con vịt, trên bờ có 13 con vịt. Hỏi có tất cả bao nhiêu con vịt? A. 14 con B. 26 con C. 13 con D. 39 con 4. Số liền trước của số nhỏ nhất có hai chữ số giống nhau là số nào? A. 10 B. 9 C. 11 D. 99 5. Số “Bốn mươi tư” viết là: A. 40 B. 404 C. 04 D. 44. 6. 33 + 42 - 3 = A. 72 B. 27 C. 45 D. 42 7. 45 cm + 52 cm – 23 cm = A. 65 B. 74cm C. 77cm D. 72 cm 8. Điền dấu thích hộp vào chỗ chấm: 35 + 4 21 + 18. A. > B. < C. = 9. Điền số vào chỗ chấm: 52 + = 78 A. 18 B. 28 C. 8 D. 26 10. Lan hái được 36 bông hoa cúc và hoa hồng. Trong đó số bông hoa hồng Lan hái được là 2 chục bông. Hỏi Lan hái được bao nhiêu bông hoa cúc? A. 16 bông. B. 56 bông C. 34 bông D. 38 bông 11. Hai anh em đi câu được 35 con cá, em câu được 12 con cá. Hỏi anh câu được bao nhiêu con cá? A. 32 con. B. 47 con C. 23 con D. 41 con B. Tự luận: Bài 1: a) Đặt tính rồi tính: 15 + 64 45 - 3 22 + 60 99 - 57 b) Tính: 45 cm + 12 cm = 79 cm – 52 cm =
  16. Bài 2: Viết các số: 22, 27, 72, 69, 96. - Theo thứ tự từ bé đến lớn: - Theo thứ tự từ lớn đến bé: Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: Trong hình vẽ bên có: a) hình vuông. b) hình tam giác. Bài 4: Sau khi bán được 3 chục chiếc xe đạp cửa hàng còn 24 chiếc. Hỏi cửa hàng có tất cả bao nhiêu chiếc xe đạp? Bải giải: Bài 5: a. Viết dấu và số thích hợp để có phép tính đúng? = 35 b. Nêu đề toán phù hợp với phép tính trên.
  17. ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 020 A. TRẮC NGHIỆM 1.A 2.D 3.D 4.A 5.D 6.A 7.B 8.C 9.D 10.A 11.C B.TỰ LUẬN 1)a) Học sinh đặt tính đúng được điểm tối đa 15 64 79 45 3 42 22 60 82 99 57 42 b) Tính: 45cm 12cm 57 cm 79cm 52cm 27 cm Bài 2. Từ bé đến lớn: 22; 27;69;72;96 Từ lớn đến bé: 96;72;69; 27; 22 Bài 3. a) có 5 hình vuông ; b) có 16 hình tam giác Bài 4. 3 chục = 30 Số xe đạp cửa hàng có tất cả là : 24 30 54 (chiếc) Đáp số: 54 chiếc Bài 5 a) 12 23 35 b) bài toán: An có 12 cây kẹo, Bảo có 23 cây kẹo. Hỏi cả 2 bạn có bao nhiêu cái kẹo ? ĐỀ SỐ 021 Câu 1. (0,5 điểm) Số liền sau của 25 là số nào? Khoanh vào đáp án đúng: A. 24 B. 26 C. 34 Câu 2. (0.5 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 22 + 50 = . .+ 18 = 39 Câu 3. (0,5 điểm) Một tuần lễ có mấy ngày? Khoanh vào đáp án đúng: A. 5 ngày B. 6 ngày C. 7 ngày D. 8 ngày
  18. Câu 4: (0,5 điểm) Tính 12 + 12 = 25 + 11 = 91 – 20 = 8 chục – 30 = Câu 5. (1điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm: Hình bên có. hình tam giác và đoạn thẳng. Câu 6. (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S: a) 24 + 24 = 84 b) 78 – 15 – 11 = 52 c) An cao hơn Hùng, Hùng cao hơn Tuấn, vậy An cao nhất. d) 1 con gà và 3 con vịt có 4 cái chân. Câu 7. (2 điểm) Đặt tính rồi tính: 30 + 40 99 – 9 14 + 3 60 - 30 Câu 8. (2 điểm) Giải bài toán sau: Lớp 1A vẽ được 32 bức tranh, lớp 1B vẽ được 23 bức tranh. Hỏi cả hai lớp vẽ được bao nhiêu bức tranh?
  19. Câu 9. (1 điểm) +, -? 99 13 = 86 51 . 23 = 74 Câu 10. (1 điểm) a) Hoa có 39 con tem, Hoa cho bạn Mai 4 con tem, cho bạn Linh 13 con tem. Hỏi Hoa còn bao nhiêu con tem? Trả lời: Hoa còn con tem b) Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 14 + 4 - 6 < 15 - + 2 < 18 - 6 + 2 ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 021 1.B 2.22 50 72 ; 21 18 39 3.C 4.12 12 24 25 11 36 91 20 71 8 chục – 30 = 50 Câu 5. Hình bên có 3 tam giác và 6 đoạn thẳng Câu 6. a) S b) Đ c) Đ d ) S Câu 7. Mỗi câu đặt tính đúng được 0,5 đ 30 40 70 99 9 90 14 3 17 60 30 30 Câu 8. Số bức tranh 2 lớp vẽ được là : 32 23 55 (bức tranh) Đáp số: 55 bức tranh. Câu 9. 99 13 86 ;51 23 74 Câu 10. a) Hoa còn 22 con tem b) 14 4 6 15 4 2 18 6 2
  20. ĐỀ SỐ 022
  21. Bài 1: a) Viết số thích hợp vào chổ chấm: 67; 68; 69; ; ; ; ; 74; ; ; ; 90; 91; 92; ; ; ; ; ; ; ; 100. b) Viết các số: Hai mươi ba: ; Năm mươi tư: ; Bảy mươi mốt: ; Tám mươi lăm: ; Sáu mươi chín: ; Một trăm: ; Bài 2: a) Viết các số 70; 50; 75; 82; Theo thứ tự từ lớn đến bé: b) Viết các số: 97; 88; 77; 48 Theo thứ tự từ bé đến lớn: Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống: + 24 = 24 35 - = 35 30 + 25 Bài 4: Đặt tính rồi tính: 46 + 20 43 + 34 85 – 42 98 – 48
  22. Bài 5: Tính: a) 11 + 4 - 5 = ; 24 + 5 – 9 = b) 24 cm – 4 cm + 30 cm = ; 30 cm + 7 cm – 37 cm = Bài 6: Nhà em nuôi 23 con gà và 15 con vịt. Hỏi nhà em có tất cả bao nhiêu con gà và con vịt? Bài giải Bài 7: Viết số thích hợp vào chổ chấm: Hình bên có: - hình tam giác. - hình vuông. ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 022 1) a) 67; 68; 69; 70; 71; 72; 73; 74; 75 88;89; ; ; ;93;94;95;96;97;98;99; b) Viết các số:
  23. hai mươi ba : 23 Năm mươi tư: 54 Bảy mươi mốt: 71
  24. Tám mươi lăm: 85 Sáu mươi chín: 69 Một trăm: 100 2) a) lớn đến bé: 82;75;70;50 b) bé đến lớn: 48;77;88;97 3) 0 24 24 35 0 35 30 1 32 15 20 25 Bài 4. Mỗi câu đặt tính đúng được điểm tối đa 46 20 66 43 34 77 85 42 43 98 48 50 Bài 5. a)11 4 5 10 ; 24 5 9 20 b) 24cm 4cm 30cm 50cm ; 24 5 9 20 Bài 6. Số con gà và vịt nhà em nuôi tất cả là: 23 15 38 (con) Đáp số: 38 con. Bài 7. Có 8 hình tam giác , có 3 hình vuông . ĐỀ SỐ 023 A\ Trắc nghiệm Khoanh vào chữ cái có đáp án đúng nhất Câu 1: Số lớn nhất có hai chữ số a) 89 b) 99 c) 100 Câu 2 : Đúng ghi Đ, sai ghi S a 75b 75c 75 - 5 5 5 70 75 25
  25. Câu 3 : 1 tuần lễ có mấy ngày ? a) 6 ngày b) 7 ngày c) 8 ngày Câu 4 : Số liền trước của 99 là: a) 89 b)98 c)100 B\ Bài tập Câu 1 : Tính a) 63 b) 31 c) 62 d) 94 + + - - 25 6 62 34 Câu 2 : Điền dấu >, <, = 30 + 4 44 45 + 5 3 +45 55 50 + 4 Câu 3 : Cho các số 25, 52, 35, 75 xếp các số theo thứ tự : a) Từ lớn đến bé : b) Từ bé đến lớn : Câu 4 : Trong sân bay có 25 chiếc máy bay, đã có 5 chiếc máy bay cất cánh. Hỏi trong sân bay còn lại mấy chiếc máy bay ? ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 023 A.T RẮC NGHIỆM
  26. 1. a) B 2) a) Đ b. S c. S 3B 4.B B.BÀI TẬP 1) a) 63 25 88 b)31 6 37 c)62 62 0 d)94 34 60 2) 30 4 44 45 5 3 45 55 50 4 Câu 3. a) Từ lớn đến bé: 75;52;35; 25 b) Từ bé đến lớn: 25;35;52;75 Câu 4. Số chiếc máy bay sân bay còn lại là : 25 5 20(chiếc) Đáp số: 20 chiếc ĐỀ SỐ 024 I. Trắc nghiệm (3 điểm) Khoanh vào đáp án đúng 1. Số liền trước và số liền sau của số 17 là : a, 15 và 16 b, 15 và 18 c, 16 và 18 d, 15 và 17 2. Số gồm 8 chục và 2 đơn vị là: a, 28 b, 92 c, 82 d, 80 3. hép cộng 19 + 9 có kết quả bằng: a, 18 b, 29 c, 28 d, 39 II. Tự luận (7 điểm) Bài 1: Đặt tính rồi tính (4 điểm) a, 38 + 7 b, 54 - 8 c, 72 - 3 d, 28 + 6
  27. Bài 2: Nối phép tính với kết quả đúng: (2 điểm) 17 - 9 68 34 + 7 35 77 - 9 8 29 + 6 41 Bài 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: (2 điểm) a, 39 + 23 = 52 b, 43 – 5 = 48 c, 12 + 23 = 45 d, 26 – 9 = 15 ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 024 I.Trắc nghiệm 1.a)C 2)C 3)C II.Tự luận
  28. 1) a)38 7 45 b)54 8 46 c) 72 3 69 d ) 28 6 34 2) Nối: 17 9 8 34 7 41 77 9 68 29 6 35 3 a) S b)S c) S d)S ĐỀ SỐ 025 BÀI 1 : Viết số (2điểm) a) Viết các số từ 89 đến 100: b) Viết số vào chỗ chấm: Số liền trước của 99 là ; 70 gồm chục và đơn vị Số liền sau của 99 là ; 81 gồm chục và đơn vị BÀI 2 : (3điểm) a) Tính nhẩm : 3 + 36 = ; 45 – 20 = ; 50 + 37 = ; 99 – 9 = b) Đặt tính rồi tính : 51 + 27 78 – 36 . . . . . c) Tính : 17 + 14 – 14 = ; 38 cm – 10cm = BÀI 3 : Đồng hồ chỉ mấy giờ ? (1điểm)
  29. a) b) 12 12 11 1 11 1 10 2 9 10 2 3 8 4 9 3 7 5 6 8 4 7 5 6 giờ giờ BÀI 4 : > 79 74 ; 56 50 + 6 (1đểm) < ? 60 95 ; 32 – 2 32 + 2 = BÀI 5 : (1điểm) Hình vẽ bên có : hình tam giác hình vuông BÀI 6 :Trong vườn nhà em có 26 cây cam và cây bưởi, trong đó có 15 cây cam. Hỏi trong vườn nhà em có bao nhiêu cây bưởi ? Giải ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 025
  30. BÀI 1 : Viết số (2điểm) a) Viết các số từ 89 đến 100: 89;90;91;92;93;94;95;96;97;98;99;100 Viết số vào chỗ chấm: Số liền trước của 99 là 98 ; 70 gồm 7 chục và 0 đơn vị Số liền sau của 99 là 100 ; 81 gồm 8 chục và 1 đơn vị 2) a) 3 36 39 45 20 25 50 37 87 99 9 90 b) 51 27 78 78 36 42 c)17 14 14 17 38cm 10 cm 28cm 3) a) 6 giờ b) 10 giờ 4) > ; = ; < 79 74 56 50 6 60 95 32 2 32 2 Bài 5. Hình bên có: 3 hình tam giác, 3 hình vuông Bài 6. Số cây bưởi vườn nhà em có là : 26 – 15 = 11 (cây ) Đáp số: 11 cây. ĐỀ SỐ 026 1. Đặt tính rồi tính : 56 + 43 79 – 2 4 + 82 65 – 23 2.Tính : 40 + 20 – 40 = ; 38 – 8 + 7 = . 55 – 10 + 4 = ; 25 + 12 + 2 = .
  31. 25cm + 14cm = . ; 56cm – 6cm + 7cm = . 48 cm + 21cm = . ; 74cm – 4cm + 3cm = . 3. Nam có 36 viên bi gồm bi xanh và bi đỏ, trong đó có 14 viên bi xanh. Hỏi Nam có mấy viên bi đỏ ? Giải 4. Một cửa hàng có 95 quyển vở , cửa hàng đã bán 40 quyển vở . Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu quyển vở ? Giải 5 Một quyển sách có 65 trang, Lan đã đọc hết 35 trang. Hỏi Lan còn phải đọc bao nhiêu trang nữa thì hết quyển sách ? Giải
  32. ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 026 1) Mỗi câu đặt tính đúng được điểm tối đa 56 43 99 79 2 77 4 82 86 65 23 42 2) Tính: 40 20 40 20 38 8 7 37 55 10 4 49 25 12 2 39 25 cm 14cm 39 cm 56 cm 6 cm 7 cm 57 cm 48 cm 21cm 69 cm 74 cm 4 cm 3cm 73cm 3) Số viên bi đỏ Nam có là: 36 14 22 (viên bi) Đáp số: 22 viên bi 4) Số quyển vở cửa hàng còn lại là: 95 40 55 (quyển vở ) Đáp số: 55 quyển vở 5) Số trang sách Lan còn phải đọc là : 65 35 30 (trang) Đáp số: 30 trang. ĐỀ SỐ 027 1. a) Viết các số Bốn mươi lăm : ; Năm mươi tư : b) Đọc số và viết thành chữ 69 : . ; 100 : c) Khoanh tròn số bé nhất : 61 ; 38 ; 41 ; 90 d) Viết các số 19 ; 81 ; 74 ; 36 theo thứ tự từ lớn đến bé : 2. a) Nối số với phép tính thích hợp : 80 60 40 20
  33. 84 – 4 40 – 20 40 + 20 30 + 10
  34. b) Đặt tính rồi tính : 63 + 32 88 – 25 72 + 16 49 – 39 c) Tính : 35 + 40 – 5 = ; 94 – 3 + 5 = 60cm + 5cm = ; 60cm – 40cm = 3. Mẹ mua 20 quả trứng , sau đó mẹ mua thêm 1 chục quả trứng nữa .Hỏi mẹ mua tất cả bao nhiêu quả trứng ? Bài giải ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 027 1) a) Bốn mươi lăm: 45 ; Năm mươi tư: 54 b) 69: sáu mươi chín ; 100: Một trăm c) Số bé nhất: 38 d) Từ lớn đến bé: 81;74;36;19 Bài 2. a) 84 4 80 40 20 20 40 20 60 30 10 40 2b) Mỗi câu đặt tính đúng được điểm tối đa 63 32 95 88 25 63 72 16 88 49 39 10 2c) Tính:
  35. 35 40 5 70 94 3 5 96 60 cm 5cm 65cm 60 cm 40 cm 20 cm 3) 1 chục = 10 Số quả trứng mẹ mua tất cả là : 20 +10=30 quả Đáp số: 30 quả ĐỀ SỐ 028 1. a) Viết các số Năm mươi : . ; Ba mươi mốt : b) Đọc số : 78 : . ; 99 : c) Khoanh tròn số lớn nhất : 76 ; 67 ; 91 ; 89 d) Viết các số 96 ; 87 ; 78 ; 91 theo thứ tự từ bé đến lớn : 2 a) Đặt tính rồi tính : 6 + 52 37 – 25 66 + 22 89 – 7 b) Tính : 35 + 40 – 75 = ; 94 – 14 + 4 = 80cm + 10 cm = ; 35cm – 20cm = 3. Trong vườn có 35 cây bưởi và cây táo , trong đó có 15 cây bưởi. Hỏi trong vườn có mấy cây táo ? Bài giải
  36. 4. Nhà Lan nuôi 24 con gà và 25 con vịt. Hỏi nhà Lan nuôi tất cả bao nhiêu con gà và vịt ? Bài giải ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 028 .1) a) Năm mươi: 50 Ba mươi mốt: 31 b) Đọc số:78: Bảy mươi tám 99: Chín mươi chín c) Số lớn nhất: 91 d) Viết từ bé đến lớn : 78; 87; 91; 96. 2) a) Mỗi câu đặt tính đúng được điểm tối đa 6 52 58 37 25 12 66 22 88 89 7 82 b) Tính: 35 40 75 0 94 14 4 84 80cm 10cm 90cm 35cm 20cm 15cm 3) Số cây táo trong vườn có là: 35 15 20 (cây) Đáp số: 20 cây 4) Số con gà và vịt nhà Lan nuôi là: 24 25 49 (con ) Đáp số: 49 con. ĐỀ SỐ 029 1 : Viết số a) Viết các số từ 89 đến 100 :
  37. b) Viết số vào chỗ chấm : Số liền trước của 90 là ; 17 gồm chục và đơn vị Số liền sau của 99 là ; 50 gồm chục và đơn vị c) Viết các số tròn chục : 2 : a) Tính nhẩm : 3 + 36 = 45 – 20 = 50 + 37 = 99 – 9 = 17 – 16 = 3 + 82 = 17 + 14 – 14 = ; 38 cm – 10cm = b) Đặt tính rồi tính : 51 + 27 78 – 36 84 – 4 91 + 7 . . . . . . . . . . . 3. Viết > ; < ; = 39 74 ; 89 98 ; 56 50 + 6 68 66 ; 99 100 ; 32 – 2 32 + 2 4. Một đoạn dây dài 18cm , bị cắt ngắn đi 5cm . Hỏi đoạn dây còn lại dài mấy xăng ti mét ? Giải
  38. ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 029 Câu 1: a) Các số từ 89 đến 100 là: 89;90;91;92;93;94;95;96;97;98;99;100 b) Viết vào chỗ chấm Số liền trước của 90 là 89 ; 17 gồm 1 chục và 7đơn vị Số liền sau của 99 là 100 ; 50 gồm 5chục và 0 đơn vị c) các số tròn chục : 10; 20;30; 40;50;60;70;80;90 2) a) Tính nhẩm: : 3 + 36 = 39 45 – 20 = 25 50 + 37 = 87 99 – 9 = 90 17 – 16 = 1 3 + 82 = 85 17 + 14 – 14 = 17 ; 38 cm – 10cm = 28 cm b) Mỗi câu đặt tính đúng được điểm tối đa 51 27 78 78 36 42 84 4 80 91 7 98 Câu 3. > ;=;< 39 74 89 98 56 50 6 68 66 99 100 32 2 32 2 Câu 4. Số xăng ti mét đoạn dây còn lại là: 18 – 5 = 13 (cm) Đáp số: 13 cm ĐỀ SỐ 030 Câu 1: a,Viết các số có 1 chữ số ?
  39. b,Số lớn nhất có 1 chữ số là số nào ? c,Những số nào ở giữa số 6 và số 12 ? Câu 2: a, Số nhỏ nhất có 2 chữ số là số nào ? b, Số lớn nhất có 2 chữ số là số nào ? c, Số nhỏ nhất có 2 chữ số khác nhau là số nào ? Câu 3: Minh nói: “Các số có 1 chữ số đều nhỏ hơn 10”. Sang lại nói: “10 lớn hơn tất cả các số có 1 chữ số ”. Hai bạn nói có đúng không? Trả lời: Câu 4: Cho ba số 7;3 và 10. Hãy dùng dấu + ; - để viết thành các phep tính đúng. Trả lời: Câu 5: An hơn Tùng 3 tuổi. Biết rằng An 10 tuổi. Hỏi Tùng bao nhiêu tuổi?
  40. Giải: Câu 6: a, Có bao nhiêu hình chữ nhật ? Có tất cả số hình chữ nhật là b, Có bao nhiêu hình tam giác ? Có tất cả số hình tam giác là ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 030 Câu 1) a) Các số có 1 chữ số là: 0;1; 2;3; 4;5;6;7;8;9 b) Số lớn nhất có 1 chữ số: 9 c) Những số ở giữa số 6 và số 12 : 7;8;9;10;11 Câu 2) a) Số nhỏ nhất có 2 chữ số: 10 b) Số lớn nhất có hai chữ số: 99 c) Số nhỏ nhất có 2 chữ số khác nhau là: 10 Câu 3. Hai bạn Minh và Sang nói đúng Câu 4. 7 3 10 10 3 7 3 7 10 10 7 3
  41. Câu 5. Số tuổi của Tùng là : 10 + 3 =13 (tuổi) Đáp số: 13 tuổi Câu 6. a) Có 1 hình chữ nhật b) Có 9 hình tam giác.