Bài tập giữa học kì 1 môn Toán Lớp 1 sách Cánh diều
Câu 1. Tính:
a) 2 + 3 = …
3 + 3 = …
1 + 4 = …
2 + 4 = …
b) 1 + 4 + 3 = …
Câu 2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm ?
a) ... + 4 = 6
…….. = 3+2
3 + …… = 7
8 = ….. + 3
b) 1 … 3 = 4
5 < ….. < 7
Câu 3. Điền dấu > ,< , = thích hơpj vào chỗ chấm:
2 + 3 … 4
4 + 0 … 5
3 + 1 ... 2 + 3
3 + 3 … 4
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập giữa học kì 1 môn Toán Lớp 1 sách Cánh diều", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bai_tap_giua_hoc_ki_1_mon_toan_lop_1_sach_canh_dieu.pdf
Nội dung text: Bài tập giữa học kì 1 môn Toán Lớp 1 sách Cánh diều
- Bài tập Toán lớp 1 Giữa học kì 1 sách Cánh diều A. ĐỌC HÌNH Câu 1. Viết số phù hợp Câu 2. Chọn hình phù hợp Câu 3. Chọn hình phù hợp
- Câu 4. Vẽ hình theo mẫu Câu 5. Chọn hình phù hợp Câu 6. Chọn hình phù hợp
- Câu 7. Vẽ hình theo mẫu Câu 8. Chọn hình khác loại
- Câu 9. Chọn hình khác loại Câu 10. Chọn hình phù hợp
- Câu 11. Chọn hình phù hợp Câu 12. Chọn hình phù hợp
- Câu 13. Chọn hình phù hợp Câu 14. Chọn đáp án đúng Câu 15. Chọn đáp án đúng
- B. TÍNH TOÁN Câu 1. Tính: a) 2 + 3 = 3 + 3 = 1 + 4 = 2 + 4 = b) 1 + 4 + 3 =
- Câu 2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm ? a) + 4 = 6 = 3+2 3 + = 7 8 = + 3 b) 1 3 = 4 5 ,< , = thích hơpj vào chỗ chấm: 2 + 3 4 4 + 0 5 3 + 1 2 + 3 3 + 3 4 Câu 4. a) Khoanh vào số bé nhất : 5 , 1 , 4 , 3 , 2 , 7 , 9 b) Khoanh vào số lớn nhất : 5 , 7 , 9 , 4 , 2 , 6 , 8 Câu 5. Viết các số 8; 4; 2; 5; 6; 9 a) Theo thứ tự từ bé đến lớn:
- b) Theo thứ tự từ lớn đến bé: Câu 6. a) Các số bé hơn 10 là: b) Trong các số từ 0 đến 10: . – Số bé nhất là : – Số lớn nhất là : . Câu 7. Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng. Hình bên có: A. 4 hình tam giác B. 5 hình tam giác C. 6 hình tam giác D. 7 hình tam giác. C. TỔNG HỢP ĐỀ SỐ 1 1. Điền số thích hợp vào ô trống:
- 2. Khoanh tròn vào số lớn nhất: 3, 8, 7, 6 3. Điền số thích hợp vào ô trống: 4. Viết số: 4, 10, 1, 5, 8 Theo thứ tự từ lớn đến bé: . Theo thứ tự từ bé đến lớn: . 5. Khoanh tròn vào chữ có câu trả lời đúng nhất: 1. 4 2 + 1 Dấu cần điền vào ô trống là : a) 2. Trong các số từ 0 đến 10 số lớn nhất là: a) 0 b) 1 c) 10 3. Hình bên đây có mấy hình tam giác:
- a) Có 3 hình tam giác b) Có 4 hình tam giác c) Có 5 hình tam giác ĐỀ SỐ 2 Câu 1 (2 điểm). Điền số 1 3 1 2 5 3 1 5 3 0 Câu 2 (3 điểm). a, Viết các số từ 1 đến 9 b, Viết các số từ 9 đến 1
- Câu 3 (4 điểm). Tính. 1 + 2 = 5 - 3 = 4 - 3 = 3 + 1 = 3 + 2 = 4 - 1 = 2 + 4 = 5 - 1 = Câu 4 (1 điểm). Hình bên có: - . hình - . hình ĐỀ SỐ 3 Câu 1. Số? Câu 2. Số?
- Câu 3. Điền >, <, = thích hơp vào chỗ trống: Câu 4. Tính: Câu 5. Tính: 3 + 2 = 5 + 0 = 2 + 2 + 1 = 4 + 1 = 2 + 2 = 3 + 2 + 0 = Câu 6. Hình dưới có hình tam giác.