Bài ôn tập toán giữa học kỳ II môn Toán Lớp 1
Câu 1: Khoanh tròn vào đáp án trả lời đúng:
a. Số lớn nhất có 2 chữ số là :
A. 23 B.99 C.89 D.100
b. Điền dấu : 89 ……. 54 + 21
A. > B. < C.+ D. =
Câu 2: Số?
78 - 12 = ……… 20 + 45 = ……...
34 + ……. = 47 ……. – 6 = 60
Câu 3: Điền dấu >, <, =?
8 + 20........... 20 + 10 57 – 22 ....... 31 + 2
Câu 4: Điền dấu +, - thích hợp vào chỗ chấm.
25 ……30 = 55 24 ……. 2 < 30 + 14
Câu 5: Với các số sau: Em hãy lập các số có 2 chữ số.
Bạn đang xem tài liệu "Bài ôn tập toán giữa học kỳ II môn Toán Lớp 1", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bai_on_tap_toan_giua_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_1.doc
Nội dung text: Bài ôn tập toán giữa học kỳ II môn Toán Lớp 1
- Họ và tên: BÀI ÔN TẬP TOÁN GIỮA HỌC KỲ II Câu 1: Khoanh tròn vào đáp án trả lời đúng: a. Số lớn nhất có 2 chữ số là : A. 23 B.99 C.89 D.100 b. Điền dấu : 89 . 54 + 21 A. > B. , <, =? 8 + 20 20 + 10 57 – 22 31 + 2 Câu 4: Điền dấu +, - thích hợp vào chỗ chấm. 25 30 = 55 24 . 2 < 30 + 14 Câu 5: Với các số sau: Em hãy lập các số có 2 chữ số. Câu 6: Điền Số? -7 - 20 67 + 41 - 35 +12 + 4 45 Câu 7: Nối 32 45 78 67 - 22 34 + 44 78 - 35 21 + 11
- Câu 8: Đặt tính rồi tính 58 - 12 5 + 73 46 + 20 87 - 83 Câu 9: Điền số hoặc chữ số thích hợp vào ô trống: 2 6 - 45 = 34 + - 5 2 15 + 24 = - 20 8 7 3 2 Câu 10: Lớp 1A có 21 học sinh nam và 17 học sinh nữ. Hỏi lớp 1A có tất cả bao nhiêu bạn học sinh? a. Viết phép tính thích hợp. b. Viết tiếp câu trả lời. Lớp 1A có