Bài ôn tập kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán Lớp 1

I.Phần trắc nghiệm:

Câu 1: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng:

a) Trong các số: 81 , 75 , 90 , 51 số nào lớn nhất:

A . 81 B. 75 C. 90 D. 51

a) Số “71” đọc là:

A. bảy mốt B. bảy mươi mốt C. bảy một

Câu 2: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng:

a) Số “Tám mươi tư” viết là:

A. 804 B. 48 C. 84

b) Phép cộng 31 + 8 có kết quả bằng:

A . 18 B . 29 C . 28 D . 39

7 5 4 9 4

8 7 3 0 4 9 4 4

Câu 4: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng:

a) Hải có 34 viên bi, Hải cho An 3 viên bi. Hỏi Hải còn lại mấy viên bi?

A. 40 viên bi B. 31 viên bi

b) Các số 54 ; 51 ; 60 ; 47 viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:

A. 47 , 54 , 51 , 60 B. 47 , 51 , 54 , 60 C. 60 , 54 , 51 , 47

doc 2 trang Hoàng Nam 29/05/2024 1820
Bạn đang xem tài liệu "Bài ôn tập kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán Lớp 1", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docbai_on_tap_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_2_mon_toan_lop_1.doc

Nội dung text: Bài ôn tập kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán Lớp 1

  1. Họ và tên: BÀI ÔN TẬP I.Phần trắc nghiệm: Câu 1: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: a) Trong các số: 81 , 75 , 90 , 51 số nào lớn nhất: A . 81 B. 75 C. 90 D. 51 a) Số “71” đọc là: A. bảy mốt B. bảy mươi mốt C. bảy một Câu 2: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: a) Số “Tám mươi tư” viết là: A. 804 B. 48 C. 84 b) Phép cộng 31 + 8 có kết quả bằng: A . 18 B . 29 C . 28 D . 39 Câu 3: Số? 7 5 4 9 4 + - + - 1 2 2 1 2 0 8 7 3 0 4 9 4 4 Câu 4: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: a) Hải có 34 viên bi, Hải cho An 3 viên bi. Hỏi Hải còn lại mấy viên bi? A. 40 viên bi B. 31 viên bi b) Các số 54 ; 51 ; 60 ; 47 viết theo thứ tự từ bé đến lớn là: A. 47 , 54 , 51 , 60 B. 47 , 51 , 54 , 60 C. 60 , 54 , 51 , 47 Câu 5: Đúng ghi Đ, sai ghi S 36cm + 23cm = 59cm 46cm – 2cm = 48cm 12cm + 23 cm= 35 29cm – 9cm = 20cm Câu 6: Vẽ thêm kim ngắn để đồng hồ chỉ giờ đúng: 12 12 11 1 11 1 11 12 1 10 2 10 2 10 2 9 3 9 3 9 3 8 4 8 4 8 4 7 5 7 5 7 5 6 6 6 2 giờ 8 giờ 5 giờ
  2. Câu 7: Nối số với phép tính thích hợp : 70 50 30 10 92 – 22 78 – 48 40 + 10 25 – 15 II. Phần tự luận: Câu 8: Đặt tính rồi tính: 2 + 63 99 - 48 54 + 45 65 - 23 Câu 9 : Viết tiếp vào chỗ chấm Nếu hôm nay là thứ Hai ngày 6 tháng 7, thì: - Ngày mai là ngày . tháng - Hôm qua là ngày . tháng Câu 10: Mẹ hái được 68 quả hồng, mẹ đã bán 40 quả hồng. Hỏi mẹ còn lại bao nhiêu quả hồng?